Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - kể cả cái đĩa đựng than hồng và bát chén. Những món gì bằng vàng, bằng bạc, đều bị tướng chỉ huy thị vệ là Nê-bu-xa-ra-đan tóm thu cả.
  • 新标点和合本 - 火鼎、碗,无论金的银的,护卫长也都带去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 火盆和碗,无论金的银的,护卫长都带走了;
  • 和合本2010(神版-简体) - 火盆和碗,无论金的银的,护卫长都带走了;
  • 当代译本 - 护卫长还带走了火鼎、碗等一切金银器具。
  • 圣经新译本 - 此外,火鼎和碗,无论是金的或是银的,护卫长都拿去了。
  • 中文标准译本 - 还有香炉和碗,凡是纯金的、纯银的,护卫长也都带走了。
  • 现代标点和合本 - 火鼎、碗,无论金的银的,护卫长也都带去了。
  • 和合本(拼音版) - 火鼎、碗,无论金的银的,护卫长也都带去了。
  • New International Version - The commander of the imperial guard took away the censers and sprinkling bowls—all that were made of pure gold or silver.
  • New International Reader's Version - The commander of the royal guard took away the shallow cups for burning incense. He took away the sprinkling bowls. So he took away everything made out of pure gold or silver.
  • English Standard Version - the fire pans also and the bowls. What was of gold the captain of the guard took away as gold, and what was of silver, as silver.
  • New Living Translation - The captain of the guard also took the incense burners and basins, and all the other articles made of pure gold or silver.
  • Christian Standard Bible - The captain of the guards took away the firepans and sprinkling basins — whatever was gold or silver.
  • New American Standard Bible - The captain of the bodyguards also took away the firepans and the basins, what was fine gold and what was fine silver.
  • New King James Version - The firepans and the basins, the things of solid gold and solid silver, the captain of the guard took away.
  • Amplified Bible - the captain of the bodyguard also took away the firepans and basins, anything made of fine gold and anything made of fine silver.
  • American Standard Version - And the firepans, and the basins, that which was of gold, in gold, and that which was of silver, in silver, the captain of the guard took away.
  • King James Version - And the firepans, and the bowls, and such things as were of gold, in gold, and of silver, in silver, the captain of the guard took away.
  • New English Translation - The captain of the royal guard took the golden and silver censers and basins.
  • World English Bible - The captain of the guard took away the fire pans, the basins, that which was of gold, in gold, and that which was of silver, in silver.
  • 新標點和合本 - 火鼎、碗,無論金的銀的,護衛長也都帶去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 火盆和碗,無論金的銀的,護衛長都帶走了;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 火盆和碗,無論金的銀的,護衛長都帶走了;
  • 當代譯本 - 護衛長還帶走了火鼎、碗等一切金銀器具。
  • 聖經新譯本 - 此外,火鼎和碗,無論是金的或是銀的,護衛長都拿去了。
  • 呂振中譯本 - 火鼎、碗、一切金 器 、一切銀 器 、護衛長也都把它當金銀拿了去。
  • 中文標準譯本 - 還有香爐和碗,凡是純金的、純銀的,護衛長也都帶走了。
  • 現代標點和合本 - 火鼎、碗,無論金的銀的,護衛長也都帶去了。
  • 文理和合譯本 - 火鼎及盂、金製者取其金、銀製者取其銀、侍衛長悉攜之去、
  • 文理委辦譯本 - 其盤、其盂、及金銀諸器、俱為侍衛長所取。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其香爐、其盂、或金者、或銀者、侍衛長亦悉攜之去、
  • Nueva Versión Internacional - Además, el comandante de la guardia se apoderó de los incensarios y de los aspersorios, todo lo cual era de oro y de plata.
  • 현대인의 성경 - 그리고 불 옮기는 그릇들과 주발들을 포함하여 금과 은으로 만든 성전의 기구를 모조리 가져갔다.
  • Новый Русский Перевод - Начальник царской охраны также забрал все, сделанное из чистого золота и серебра: сосуды для возжигания благовоний и кропильные чаши.
  • Восточный перевод - Начальник царской охраны также забрал всё, сделанное из чистого золота и серебра: сосуды для возжигания благовоний и кропильные чаши.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Начальник царской охраны также забрал всё, сделанное из чистого золота и серебра: сосуды для возжигания благовоний и кропильные чаши.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Начальник царской охраны также забрал всё, сделанное из чистого золота и серебра: сосуды для возжигания благовоний и кропильные чаши.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le chef de la garde s’empara de tous les objets d’or et d’argent massif : les brasiers et les coupes à aspersion .
  • Nova Versão Internacional - O comandante da guarda imperial levou os incensários e as bacias de aspersão, tudo o que era feito de ouro puro ou de prata.
  • Hoffnung für alle - ebenso die Eimer zum Tragen der glühenden Kohlen und die Schüsseln aus reinem Gold oder Silber. Dies alles ließ der Oberbefehlshaber der Leibwache nach Babylon bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้บัญชาการทหารรักษาพระองค์ยังได้ริบกระถางไฟเผาเครื่องหอมและอ่างประพรมทั้งหมดที่ทำด้วยทองคำบริสุทธิ์หรือเงินไปด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​บัญชาการ​ทหาร​คุ้มกัน​ก็​ขน​ถาด​ที่​ใช้​เก็บ​ถ่าน​ร้อน อีก​ทั้ง​ถ้วย​ที่​เป็น​ทองคำ​และ​เงิน
交叉引用
  • E-xơ-ra 1:9 - Các bảo vật gồm có: đĩa vàng lớn 30 cái đĩa bạc lớn 1.000 cái lư hương 29 cái
  • E-xơ-ra 1:10 - bát vàng 30 cái bát bạc 410 cái các bảo vật khác 1.000 cái.
  • E-xơ-ra 1:11 - Tất cả có đến 5.400 bảo vật vàng và bạc. Sết-ba-xa đem các bảo vật này theo khi cùng đoàn người lưu đày từ Ba-by-lôn trở về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 24:14 - Khi công cuộc tu bổ hoàn tất, người ta đem số tiền còn lại đến cho vua và Giê-hô-gia-đa. Tiền này được dùng để sắm các dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu gồm những đĩa, bình bằng vàng, và bằng bạc dùng vào việc phục vụ thờ phượng và dâng tế lễ thiêu. Trọn đời Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa, người ta liên tục dâng lễ thiêu trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 7:48 - Sa-lô-môn làm tất cả các vật dụng trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu: Bàn thờ bằng vàng; bàn để Bánh Thánh bằng vàng;
  • 1 Các Vua 7:49 - chân đèn bằng vàng, năm cái đặt bên phải, năm cái bên trái, trước Nơi Chí Thánh; hoa đèn và kẹp gắp lửa đều bằng vàng;
  • 1 Các Vua 7:50 - tách, kéo cắt tàn tim đèn, chậu, đĩa đựng tro, đĩa đựng than hồng đều bằng vàng; bản lề cửa vào Nơi Chí Thánh và cửa Đền Thờ cũng làm bằng vàng.
  • 1 Các Vua 7:51 - Sa-lô-môn hoàn tất các chương trình kiến thiết Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Vua đem các bảo vật mà cha vua là Đa-vít đã biệt riêng—gồm bạc, vàng, và các khí dụng cất vào kho tàng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 7:13 - Lễ vật gồm một đĩa bạc nặng khoảng 1,5 ký, một bát bạc nặng 0,8 ký, cả đĩa và bát đều đựng đầy bột mịn trộn dầu—đó là lễ vật ngũ cốc.
  • Dân Số Ký 7:14 - Một đĩa vàng nặng 114 gam đựng đầy nhũ hương.
  • Xuất Ai Cập 37:23 - Ông cũng làm bảy cái đèn, kéo cắt tim đèn, và đĩa đựng tàn bằng vàng ròng.
  • Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
  • Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - kể cả cái đĩa đựng than hồng và bát chén. Những món gì bằng vàng, bằng bạc, đều bị tướng chỉ huy thị vệ là Nê-bu-xa-ra-đan tóm thu cả.
  • 新标点和合本 - 火鼎、碗,无论金的银的,护卫长也都带去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 火盆和碗,无论金的银的,护卫长都带走了;
  • 和合本2010(神版-简体) - 火盆和碗,无论金的银的,护卫长都带走了;
  • 当代译本 - 护卫长还带走了火鼎、碗等一切金银器具。
  • 圣经新译本 - 此外,火鼎和碗,无论是金的或是银的,护卫长都拿去了。
  • 中文标准译本 - 还有香炉和碗,凡是纯金的、纯银的,护卫长也都带走了。
  • 现代标点和合本 - 火鼎、碗,无论金的银的,护卫长也都带去了。
  • 和合本(拼音版) - 火鼎、碗,无论金的银的,护卫长也都带去了。
  • New International Version - The commander of the imperial guard took away the censers and sprinkling bowls—all that were made of pure gold or silver.
  • New International Reader's Version - The commander of the royal guard took away the shallow cups for burning incense. He took away the sprinkling bowls. So he took away everything made out of pure gold or silver.
  • English Standard Version - the fire pans also and the bowls. What was of gold the captain of the guard took away as gold, and what was of silver, as silver.
  • New Living Translation - The captain of the guard also took the incense burners and basins, and all the other articles made of pure gold or silver.
  • Christian Standard Bible - The captain of the guards took away the firepans and sprinkling basins — whatever was gold or silver.
  • New American Standard Bible - The captain of the bodyguards also took away the firepans and the basins, what was fine gold and what was fine silver.
  • New King James Version - The firepans and the basins, the things of solid gold and solid silver, the captain of the guard took away.
  • Amplified Bible - the captain of the bodyguard also took away the firepans and basins, anything made of fine gold and anything made of fine silver.
  • American Standard Version - And the firepans, and the basins, that which was of gold, in gold, and that which was of silver, in silver, the captain of the guard took away.
  • King James Version - And the firepans, and the bowls, and such things as were of gold, in gold, and of silver, in silver, the captain of the guard took away.
  • New English Translation - The captain of the royal guard took the golden and silver censers and basins.
  • World English Bible - The captain of the guard took away the fire pans, the basins, that which was of gold, in gold, and that which was of silver, in silver.
  • 新標點和合本 - 火鼎、碗,無論金的銀的,護衛長也都帶去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 火盆和碗,無論金的銀的,護衛長都帶走了;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 火盆和碗,無論金的銀的,護衛長都帶走了;
  • 當代譯本 - 護衛長還帶走了火鼎、碗等一切金銀器具。
  • 聖經新譯本 - 此外,火鼎和碗,無論是金的或是銀的,護衛長都拿去了。
  • 呂振中譯本 - 火鼎、碗、一切金 器 、一切銀 器 、護衛長也都把它當金銀拿了去。
  • 中文標準譯本 - 還有香爐和碗,凡是純金的、純銀的,護衛長也都帶走了。
  • 現代標點和合本 - 火鼎、碗,無論金的銀的,護衛長也都帶去了。
  • 文理和合譯本 - 火鼎及盂、金製者取其金、銀製者取其銀、侍衛長悉攜之去、
  • 文理委辦譯本 - 其盤、其盂、及金銀諸器、俱為侍衛長所取。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其香爐、其盂、或金者、或銀者、侍衛長亦悉攜之去、
  • Nueva Versión Internacional - Además, el comandante de la guardia se apoderó de los incensarios y de los aspersorios, todo lo cual era de oro y de plata.
  • 현대인의 성경 - 그리고 불 옮기는 그릇들과 주발들을 포함하여 금과 은으로 만든 성전의 기구를 모조리 가져갔다.
  • Новый Русский Перевод - Начальник царской охраны также забрал все, сделанное из чистого золота и серебра: сосуды для возжигания благовоний и кропильные чаши.
  • Восточный перевод - Начальник царской охраны также забрал всё, сделанное из чистого золота и серебра: сосуды для возжигания благовоний и кропильные чаши.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Начальник царской охраны также забрал всё, сделанное из чистого золота и серебра: сосуды для возжигания благовоний и кропильные чаши.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Начальник царской охраны также забрал всё, сделанное из чистого золота и серебра: сосуды для возжигания благовоний и кропильные чаши.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le chef de la garde s’empara de tous les objets d’or et d’argent massif : les brasiers et les coupes à aspersion .
  • Nova Versão Internacional - O comandante da guarda imperial levou os incensários e as bacias de aspersão, tudo o que era feito de ouro puro ou de prata.
  • Hoffnung für alle - ebenso die Eimer zum Tragen der glühenden Kohlen und die Schüsseln aus reinem Gold oder Silber. Dies alles ließ der Oberbefehlshaber der Leibwache nach Babylon bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้บัญชาการทหารรักษาพระองค์ยังได้ริบกระถางไฟเผาเครื่องหอมและอ่างประพรมทั้งหมดที่ทำด้วยทองคำบริสุทธิ์หรือเงินไปด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​บัญชาการ​ทหาร​คุ้มกัน​ก็​ขน​ถาด​ที่​ใช้​เก็บ​ถ่าน​ร้อน อีก​ทั้ง​ถ้วย​ที่​เป็น​ทองคำ​และ​เงิน
  • E-xơ-ra 1:9 - Các bảo vật gồm có: đĩa vàng lớn 30 cái đĩa bạc lớn 1.000 cái lư hương 29 cái
  • E-xơ-ra 1:10 - bát vàng 30 cái bát bạc 410 cái các bảo vật khác 1.000 cái.
  • E-xơ-ra 1:11 - Tất cả có đến 5.400 bảo vật vàng và bạc. Sết-ba-xa đem các bảo vật này theo khi cùng đoàn người lưu đày từ Ba-by-lôn trở về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 24:14 - Khi công cuộc tu bổ hoàn tất, người ta đem số tiền còn lại đến cho vua và Giê-hô-gia-đa. Tiền này được dùng để sắm các dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu gồm những đĩa, bình bằng vàng, và bằng bạc dùng vào việc phục vụ thờ phượng và dâng tế lễ thiêu. Trọn đời Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa, người ta liên tục dâng lễ thiêu trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 7:48 - Sa-lô-môn làm tất cả các vật dụng trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu: Bàn thờ bằng vàng; bàn để Bánh Thánh bằng vàng;
  • 1 Các Vua 7:49 - chân đèn bằng vàng, năm cái đặt bên phải, năm cái bên trái, trước Nơi Chí Thánh; hoa đèn và kẹp gắp lửa đều bằng vàng;
  • 1 Các Vua 7:50 - tách, kéo cắt tàn tim đèn, chậu, đĩa đựng tro, đĩa đựng than hồng đều bằng vàng; bản lề cửa vào Nơi Chí Thánh và cửa Đền Thờ cũng làm bằng vàng.
  • 1 Các Vua 7:51 - Sa-lô-môn hoàn tất các chương trình kiến thiết Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Vua đem các bảo vật mà cha vua là Đa-vít đã biệt riêng—gồm bạc, vàng, và các khí dụng cất vào kho tàng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 7:13 - Lễ vật gồm một đĩa bạc nặng khoảng 1,5 ký, một bát bạc nặng 0,8 ký, cả đĩa và bát đều đựng đầy bột mịn trộn dầu—đó là lễ vật ngũ cốc.
  • Dân Số Ký 7:14 - Một đĩa vàng nặng 114 gam đựng đầy nhũ hương.
  • Xuất Ai Cập 37:23 - Ông cũng làm bảy cái đèn, kéo cắt tim đèn, và đĩa đựng tàn bằng vàng ròng.
  • Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
  • Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
圣经
资源
计划
奉献