Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua ra lệnh: “Không ai được đụng đến mộ ấy.” Vì thế không ai đụng đến mồ này cũng như mồ của tiên tri già ở Sa-ma-ri.
  • 新标点和合本 - 约西亚说:“由他吧!不要挪移他的骸骨。”他们就不动他的骸骨,也不动从撒玛利亚来那先知的骸骨。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约西亚说:“让他安息吧!不要挪移他的骸骨。”他们就保存了他的骸骨和从撒玛利亚来的那先知的骸骨。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约西亚说:“让他安息吧!不要挪移他的骸骨。”他们就保存了他的骸骨和从撒玛利亚来的那先知的骸骨。
  • 当代译本 - 他说:“不要动他,不要动他的尸骨。”于是,他们没有动那位先知和撒玛利亚来的先知的尸骨。
  • 圣经新译本 - 所以王说:“由他吧!不要让人动他的骨头。”于是他们没有碰他的骨头和那从撒玛利亚来的先知的骨头。
  • 中文标准译本 - 王说:“让他安息吧!不要让人惊动他的骸骨。”于是他们保全了他的骸骨,以及从撒玛利亚来的那位先知的骸骨。
  • 现代标点和合本 - 约西亚说:“由他吧,不要挪移他的骸骨。”他们就不动他的骸骨,也不动从撒马利亚来那先知的骸骨。
  • 和合本(拼音版) - 约西亚说:“由他吧!不要挪移他的骸骨。”他们就不动他的骸骨,也不动从撒玛利亚来那先知的骸骨。
  • New International Version - “Leave it alone,” he said. “Don’t let anyone disturb his bones.” So they spared his bones and those of the prophet who had come from Samaria.
  • New International Reader's Version - “Leave it alone,” Josiah said. “Don’t let anyone touch his bones.” So they spared his bones. They also spared the bones of the prophet who had come from the northern kingdom of Israel.
  • English Standard Version - And he said, “Let him be; let no man move his bones.” So they let his bones alone, with the bones of the prophet who came out of Samaria.
  • New Living Translation - Josiah replied, “Leave it alone. Don’t disturb his bones.” So they did not burn his bones or those of the old prophet from Samaria.
  • The Message - Josiah said, “Don’t trouble his bones.” So they left his bones undisturbed, along with the bones of the prophet from Samaria.
  • Christian Standard Bible - So he said, “Let him rest. Don’t let anyone disturb his bones.” So they left his bones undisturbed with the bones of the prophet who came from Samaria.
  • New American Standard Bible - And he said, “Leave him alone; no one is to disturb his bones.” So they left his bones undisturbed with the bones of the prophet who came from Samaria.
  • New King James Version - And he said, “Let him alone; let no one move his bones.” So they let his bones alone, with the bones of the prophet who came from Samaria.
  • Amplified Bible - He said, “Let him alone; let no one disturb his bones.” So they left his bones undisturbed, with the bones of the prophet who came from Samaria.
  • American Standard Version - And he said, Let him be; let no man move his bones. So they let his bones alone, with the bones of the prophet that came out of Samaria.
  • King James Version - And he said, Let him alone; let no man move his bones. So they let his bones alone, with the bones of the prophet that came out of Samaria.
  • New English Translation - The king said, “Leave it alone! No one must touch his bones.” So they left his bones undisturbed, as well as the bones of the Israelite prophet buried beside him.
  • World English Bible - He said, “Let him be! Let no one move his bones.” So they let his bones alone, with the bones of the prophet who came out of Samaria.
  • 新標點和合本 - 約西亞說:「由他吧!不要挪移他的骸骨。」他們就不動他的骸骨,也不動從撒馬利亞來那先知的骸骨。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約西亞說:「讓他安息吧!不要挪移他的骸骨。」他們就保存了他的骸骨和從撒瑪利亞來的那先知的骸骨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約西亞說:「讓他安息吧!不要挪移他的骸骨。」他們就保存了他的骸骨和從撒瑪利亞來的那先知的骸骨。
  • 當代譯本 - 他說:「不要動他,不要動他的屍骨。」於是,他們沒有動那位先知和撒瑪利亞來的先知的屍骨。
  • 聖經新譯本 - 所以王說:“由他吧!不要讓人動他的骨頭。”於是他們沒有碰他的骨頭和那從撒瑪利亞來的先知的骨頭。
  • 呂振中譯本 - 約西亞 說:『由他吧;人都不要挪移他的骸骨。』於是人就不去動他的骸骨,也不去動那從 撒瑪利亞 來的神言人的骸骨。
  • 中文標準譯本 - 王說:「讓他安息吧!不要讓人驚動他的骸骨。」於是他們保全了他的骸骨,以及從撒瑪利亞來的那位先知的骸骨。
  • 現代標點和合本 - 約西亞說:「由他吧,不要挪移他的骸骨。」他們就不動他的骸骨,也不動從撒馬利亞來那先知的骸骨。
  • 文理和合譯本 - 約西亞曰、舍之、勿移其骨、遂舍之、亦舍自撒瑪利亞來之先知骨、
  • 文理委辦譯本 - 王曰、毋遷其骨、遂弗遷。撒馬利亞先知之骨亦弗遷。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約西亞 曰、勿犯之、勿遷其骨、遂不遷其骨、亦不遷 撒瑪利亞 先知之骨、
  • Nueva Versión Internacional - —Déjenlo, pues —replicó el rey—; que nadie mueva sus huesos. Fue así como se conservaron sus huesos junto con los del profeta que había venido de Samaria.
  • 현대인의 성경 - 그때 왕이 “저 무덤은 그대로 두고 그 뼈를 옮기지 말아라” 하자 사람들은 그 예언자의 뼈와 사마리아에서 온 예언자의 뼈는 옮기기 않고 그대로 두었다.
  • Новый Русский Перевод - – Пусть он покоится, – сказал он. – Пусть никто не тревожит его кости. И они пощадили его кости и кости пророка, который приходил из Самарии.
  • Восточный перевод - – Пусть он покоится, – сказал он. – Пусть никто не тревожит его кости. И они пощадили и его кости, и кости пророка, который приходил из Самарии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пусть он покоится, – сказал он. – Пусть никто не тревожит его кости. И они пощадили и его кости, и кости пророка, который приходил из Самарии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пусть он покоится, – сказал он. – Пусть никто не тревожит его кости. И они пощадили и его кости, и кости пророка, который приходил из Сомарии.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Alors, laissez-le, dit le roi. Que personne ne touche à ses ossements. On respecta donc les ossements de ce prophète ainsi que ceux du prophète qui était venu de Samarie .
  • リビングバイブル - 王は言いました。「そうか。では、そのままにしておきなさい。だれも彼の骨にさわってはならない。」 それで人々は、彼の骨も、サマリヤから来たあの預言者の骨も焼きませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Então ele disse: “Deixem-no em paz. Ninguém toque nos seus ossos”. Assim pouparam seus ossos bem como os do profeta que tinha vindo de Samaria.
  • Hoffnung für alle - Da befahl der König: »Lasst ihn in Frieden! Keiner soll seine Gebeine anrühren!« Und so wurden die Gebeine des Propheten verschont, ebenso wie die Gebeine des Propheten aus Samaria, der im selben Grab bestattet war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยสิยาห์จึงตรัสว่า “ปล่อยสุสานนั้นไว้ อย่าให้ใครไปรบกวนกระดูกของเขาเลย” พวกเขาจึงไม่ได้เผากระดูกของผู้นั้นและกระดูกของผู้เผยพระวจนะจากสะมาเรีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​พูด​ว่า “ปล่อย​เขา​ไว้ อย่า​ให้​ใคร​ย้าย​กระดูก​ของ​เขา” เขา​เหล่า​นั้น​จึง​ไม่​ย้าย​กระดูก​ของ​ท่าน รวม​ถึง​กระดูก​ของ​ผู้เผย​คำกล่าว​ที่​มา​จาก​สะมาเรีย​ด้วย
交叉引用
  • 1 Các Vua 13:1 - Khi Giê-rô-bô-am đang đứng dâng hương trước bàn thờ, có một người của Đức Chúa Trời vâng lời Chúa Hằng Hữu từ Giu-đa đến Bê-tên.
  • 1 Các Vua 13:2 - Người này vâng lệnh của Chúa Hằng Hữu và quở trách bàn thờ: “Bàn thờ! Bàn thờ! Nghe đây, lời Chúa Hằng Hữu phán: ‘Một con trai sinh trong dòng Đa-vít tên là Giô-si-a, người sẽ thiêu trên mầy các thầy tế lễ của các đền miếu trên đồi cao, những người hiện đang dâng hương nơi đây, và đốt trên mầy hài cốt của người chết.’”
  • 1 Các Vua 13:3 - Cùng ngày đó, người của Đức Chúa Trời cho biết một dấu hiệu: “Đây là dấu lạ Chúa Hằng Hữu cho thấy: Bàn thờ sẽ vỡ ra, tro trên bàn thờ sẽ đổ xuống.”
  • 1 Các Vua 13:4 - Khi nghe lời người của Đức Chúa Trời kêu la chống nghịch với bàn thờ ở Bê-tên, Vua Giê-rô-bô-am đưa tay từ phía bàn thờ và truyền lệnh: “Bắt nó đi!” Cánh tay vua đưa về phía nhà tiên tri liền khô cứng, không co lại được.
  • 1 Các Vua 13:5 - Ngay lúc đó, bàn thờ bể ra, tro trên bàn thờ đổ xuống, đúng như lời người của Đức Chúa Trời đã vâng theo lời Chúa Hằng Hữu báo.
  • 1 Các Vua 13:6 - Thấy vậy, nhà vua lên tiếng, nói với người của Đức Chúa Trời: “Hãy kêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, và cầu nguyện cho cánh tay ta có thể co lại như cũ!” Người của Đức Chúa Trời liền cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, và vua co tay lại được như cũ.
  • 1 Các Vua 13:7 - Vua liền nói với người của Đức Chúa Trời: “Mời ông về cùng ta để nghỉ ngơi cho lại sức, và ta sẽ tặng ông một món quà.”
  • 1 Các Vua 13:8 - Người của Đức Chúa Trời đáp: “Dù vua có cho tôi phân nửa tài sản, tôi cũng không thể về với vua, và cũng không ăn bánh hay uống nước tại chỗ này.
  • 1 Các Vua 13:9 - Vì Chúa Hằng Hữu có bảo tôi: ‘Con không được ăn bánh uống nước, và cũng không được theo con đường đã đến Bê-tên mà trở về.’”
  • 1 Các Vua 13:10 - Vậy, người của Đức Chúa Trời theo một con đường khác, chứ không đi trở lại con đường đã dẫn ông đến Bê-tên.
  • 1 Các Vua 13:11 - Lúc đó có một tiên tri già đang sinh sống ở Bê-tên. Con trai ông về thuật lại cho ông những việc người của Đức Chúa Trời đã làm tại Bê-tên và các lời người đã nói với vua.
  • 1 Các Vua 13:12 - Tiên tri già hỏi các con trai: “Người đó đi đường nào?” Họ liền chỉ cho cha con đường người của Đức Chúa Trời đi.
  • 1 Các Vua 13:13 - Vị tiên tri già bảo con: “Thắng lừa cho cha.” Họ thắng lừa và ông liền lên cỡi.
  • 1 Các Vua 13:14 - Tiên tri già đuổi theo người của Đức Chúa Trời, thấy người đang ngồi nghỉ dưới gốc cây sồi, nên lên tiếng hỏi: “Ông có phải là người của Đức Chúa Trời từ Giu-đa đến không?” Người đáp: “Phải, tôi đây.”
  • 1 Các Vua 13:15 - Tiên tri già tiếp: “Mời ông về nhà dùng bữa với tôi.”
  • 1 Các Vua 13:16 - Người của Đức Chúa Trời từ chối: “Tôi không thể trở về với ông, cũng không vào nhà ông hay ăn bánh uống nước với ông tại chỗ này.
  • 1 Các Vua 13:17 - Vì có lời của Chúa Hằng Hữu phán với tôi rằng: ‘Con sẽ không ăn bánh uống nước ở đó, cũng không theo con đường con đi đến Bê-tên để trở về.’”
  • 1 Các Vua 13:18 - Nhưng vị tiên trì già đáp: “Tôi cũng là tiên tri như ông. Có một thiên sứ đã vâng lệnh Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi rằng: ‘Đem người ấy về nhà, để người ấy ăn bánh uống nước.’” Ông này đã nói dối.
  • 1 Các Vua 13:19 - Nghe vậy, người của Đức Chúa Trời về nhà với tiên tri và ăn bánh uống nước trong nhà ông ta.
  • 1 Các Vua 13:20 - Khi họ đang ngồi ăn, có lời của Chúa Hằng Hữu phán với tiên tri già.
  • 1 Các Vua 13:21 - Vị tiên tri hét lớn với người của Đức Chúa Trời ở Giu-đa rằng: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi kháng cự lời của Chúa Hằng Hữu và không vâng theo mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, truyền cho ngươi.
  • 1 Các Vua 13:22 - Ngươi trở lại ăn bánh uống nước tại chỗ này, nơi Chúa cấm ngươi không được ăn uống, nên xác ngươi sẽ không được chôn trong mộ địa của ông cha ngươi.’”
  • 1 Các Vua 13:31 - Sau đó, ông căn dặn các con trai: “Khi cha qua đời, các con đem chôn cha vào ngôi mộ cha vừa chôn người của Đức Chúa Trời, đặt cha bên cạnh xác người ấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua ra lệnh: “Không ai được đụng đến mộ ấy.” Vì thế không ai đụng đến mồ này cũng như mồ của tiên tri già ở Sa-ma-ri.
  • 新标点和合本 - 约西亚说:“由他吧!不要挪移他的骸骨。”他们就不动他的骸骨,也不动从撒玛利亚来那先知的骸骨。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约西亚说:“让他安息吧!不要挪移他的骸骨。”他们就保存了他的骸骨和从撒玛利亚来的那先知的骸骨。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约西亚说:“让他安息吧!不要挪移他的骸骨。”他们就保存了他的骸骨和从撒玛利亚来的那先知的骸骨。
  • 当代译本 - 他说:“不要动他,不要动他的尸骨。”于是,他们没有动那位先知和撒玛利亚来的先知的尸骨。
  • 圣经新译本 - 所以王说:“由他吧!不要让人动他的骨头。”于是他们没有碰他的骨头和那从撒玛利亚来的先知的骨头。
  • 中文标准译本 - 王说:“让他安息吧!不要让人惊动他的骸骨。”于是他们保全了他的骸骨,以及从撒玛利亚来的那位先知的骸骨。
  • 现代标点和合本 - 约西亚说:“由他吧,不要挪移他的骸骨。”他们就不动他的骸骨,也不动从撒马利亚来那先知的骸骨。
  • 和合本(拼音版) - 约西亚说:“由他吧!不要挪移他的骸骨。”他们就不动他的骸骨,也不动从撒玛利亚来那先知的骸骨。
  • New International Version - “Leave it alone,” he said. “Don’t let anyone disturb his bones.” So they spared his bones and those of the prophet who had come from Samaria.
  • New International Reader's Version - “Leave it alone,” Josiah said. “Don’t let anyone touch his bones.” So they spared his bones. They also spared the bones of the prophet who had come from the northern kingdom of Israel.
  • English Standard Version - And he said, “Let him be; let no man move his bones.” So they let his bones alone, with the bones of the prophet who came out of Samaria.
  • New Living Translation - Josiah replied, “Leave it alone. Don’t disturb his bones.” So they did not burn his bones or those of the old prophet from Samaria.
  • The Message - Josiah said, “Don’t trouble his bones.” So they left his bones undisturbed, along with the bones of the prophet from Samaria.
  • Christian Standard Bible - So he said, “Let him rest. Don’t let anyone disturb his bones.” So they left his bones undisturbed with the bones of the prophet who came from Samaria.
  • New American Standard Bible - And he said, “Leave him alone; no one is to disturb his bones.” So they left his bones undisturbed with the bones of the prophet who came from Samaria.
  • New King James Version - And he said, “Let him alone; let no one move his bones.” So they let his bones alone, with the bones of the prophet who came from Samaria.
  • Amplified Bible - He said, “Let him alone; let no one disturb his bones.” So they left his bones undisturbed, with the bones of the prophet who came from Samaria.
  • American Standard Version - And he said, Let him be; let no man move his bones. So they let his bones alone, with the bones of the prophet that came out of Samaria.
  • King James Version - And he said, Let him alone; let no man move his bones. So they let his bones alone, with the bones of the prophet that came out of Samaria.
  • New English Translation - The king said, “Leave it alone! No one must touch his bones.” So they left his bones undisturbed, as well as the bones of the Israelite prophet buried beside him.
  • World English Bible - He said, “Let him be! Let no one move his bones.” So they let his bones alone, with the bones of the prophet who came out of Samaria.
  • 新標點和合本 - 約西亞說:「由他吧!不要挪移他的骸骨。」他們就不動他的骸骨,也不動從撒馬利亞來那先知的骸骨。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約西亞說:「讓他安息吧!不要挪移他的骸骨。」他們就保存了他的骸骨和從撒瑪利亞來的那先知的骸骨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約西亞說:「讓他安息吧!不要挪移他的骸骨。」他們就保存了他的骸骨和從撒瑪利亞來的那先知的骸骨。
  • 當代譯本 - 他說:「不要動他,不要動他的屍骨。」於是,他們沒有動那位先知和撒瑪利亞來的先知的屍骨。
  • 聖經新譯本 - 所以王說:“由他吧!不要讓人動他的骨頭。”於是他們沒有碰他的骨頭和那從撒瑪利亞來的先知的骨頭。
  • 呂振中譯本 - 約西亞 說:『由他吧;人都不要挪移他的骸骨。』於是人就不去動他的骸骨,也不去動那從 撒瑪利亞 來的神言人的骸骨。
  • 中文標準譯本 - 王說:「讓他安息吧!不要讓人驚動他的骸骨。」於是他們保全了他的骸骨,以及從撒瑪利亞來的那位先知的骸骨。
  • 現代標點和合本 - 約西亞說:「由他吧,不要挪移他的骸骨。」他們就不動他的骸骨,也不動從撒馬利亞來那先知的骸骨。
  • 文理和合譯本 - 約西亞曰、舍之、勿移其骨、遂舍之、亦舍自撒瑪利亞來之先知骨、
  • 文理委辦譯本 - 王曰、毋遷其骨、遂弗遷。撒馬利亞先知之骨亦弗遷。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約西亞 曰、勿犯之、勿遷其骨、遂不遷其骨、亦不遷 撒瑪利亞 先知之骨、
  • Nueva Versión Internacional - —Déjenlo, pues —replicó el rey—; que nadie mueva sus huesos. Fue así como se conservaron sus huesos junto con los del profeta que había venido de Samaria.
  • 현대인의 성경 - 그때 왕이 “저 무덤은 그대로 두고 그 뼈를 옮기지 말아라” 하자 사람들은 그 예언자의 뼈와 사마리아에서 온 예언자의 뼈는 옮기기 않고 그대로 두었다.
  • Новый Русский Перевод - – Пусть он покоится, – сказал он. – Пусть никто не тревожит его кости. И они пощадили его кости и кости пророка, который приходил из Самарии.
  • Восточный перевод - – Пусть он покоится, – сказал он. – Пусть никто не тревожит его кости. И они пощадили и его кости, и кости пророка, который приходил из Самарии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пусть он покоится, – сказал он. – Пусть никто не тревожит его кости. И они пощадили и его кости, и кости пророка, который приходил из Самарии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пусть он покоится, – сказал он. – Пусть никто не тревожит его кости. И они пощадили и его кости, и кости пророка, который приходил из Сомарии.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Alors, laissez-le, dit le roi. Que personne ne touche à ses ossements. On respecta donc les ossements de ce prophète ainsi que ceux du prophète qui était venu de Samarie .
  • リビングバイブル - 王は言いました。「そうか。では、そのままにしておきなさい。だれも彼の骨にさわってはならない。」 それで人々は、彼の骨も、サマリヤから来たあの預言者の骨も焼きませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Então ele disse: “Deixem-no em paz. Ninguém toque nos seus ossos”. Assim pouparam seus ossos bem como os do profeta que tinha vindo de Samaria.
  • Hoffnung für alle - Da befahl der König: »Lasst ihn in Frieden! Keiner soll seine Gebeine anrühren!« Und so wurden die Gebeine des Propheten verschont, ebenso wie die Gebeine des Propheten aus Samaria, der im selben Grab bestattet war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยสิยาห์จึงตรัสว่า “ปล่อยสุสานนั้นไว้ อย่าให้ใครไปรบกวนกระดูกของเขาเลย” พวกเขาจึงไม่ได้เผากระดูกของผู้นั้นและกระดูกของผู้เผยพระวจนะจากสะมาเรีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​พูด​ว่า “ปล่อย​เขา​ไว้ อย่า​ให้​ใคร​ย้าย​กระดูก​ของ​เขา” เขา​เหล่า​นั้น​จึง​ไม่​ย้าย​กระดูก​ของ​ท่าน รวม​ถึง​กระดูก​ของ​ผู้เผย​คำกล่าว​ที่​มา​จาก​สะมาเรีย​ด้วย
  • 1 Các Vua 13:1 - Khi Giê-rô-bô-am đang đứng dâng hương trước bàn thờ, có một người của Đức Chúa Trời vâng lời Chúa Hằng Hữu từ Giu-đa đến Bê-tên.
  • 1 Các Vua 13:2 - Người này vâng lệnh của Chúa Hằng Hữu và quở trách bàn thờ: “Bàn thờ! Bàn thờ! Nghe đây, lời Chúa Hằng Hữu phán: ‘Một con trai sinh trong dòng Đa-vít tên là Giô-si-a, người sẽ thiêu trên mầy các thầy tế lễ của các đền miếu trên đồi cao, những người hiện đang dâng hương nơi đây, và đốt trên mầy hài cốt của người chết.’”
  • 1 Các Vua 13:3 - Cùng ngày đó, người của Đức Chúa Trời cho biết một dấu hiệu: “Đây là dấu lạ Chúa Hằng Hữu cho thấy: Bàn thờ sẽ vỡ ra, tro trên bàn thờ sẽ đổ xuống.”
  • 1 Các Vua 13:4 - Khi nghe lời người của Đức Chúa Trời kêu la chống nghịch với bàn thờ ở Bê-tên, Vua Giê-rô-bô-am đưa tay từ phía bàn thờ và truyền lệnh: “Bắt nó đi!” Cánh tay vua đưa về phía nhà tiên tri liền khô cứng, không co lại được.
  • 1 Các Vua 13:5 - Ngay lúc đó, bàn thờ bể ra, tro trên bàn thờ đổ xuống, đúng như lời người của Đức Chúa Trời đã vâng theo lời Chúa Hằng Hữu báo.
  • 1 Các Vua 13:6 - Thấy vậy, nhà vua lên tiếng, nói với người của Đức Chúa Trời: “Hãy kêu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông, và cầu nguyện cho cánh tay ta có thể co lại như cũ!” Người của Đức Chúa Trời liền cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, và vua co tay lại được như cũ.
  • 1 Các Vua 13:7 - Vua liền nói với người của Đức Chúa Trời: “Mời ông về cùng ta để nghỉ ngơi cho lại sức, và ta sẽ tặng ông một món quà.”
  • 1 Các Vua 13:8 - Người của Đức Chúa Trời đáp: “Dù vua có cho tôi phân nửa tài sản, tôi cũng không thể về với vua, và cũng không ăn bánh hay uống nước tại chỗ này.
  • 1 Các Vua 13:9 - Vì Chúa Hằng Hữu có bảo tôi: ‘Con không được ăn bánh uống nước, và cũng không được theo con đường đã đến Bê-tên mà trở về.’”
  • 1 Các Vua 13:10 - Vậy, người của Đức Chúa Trời theo một con đường khác, chứ không đi trở lại con đường đã dẫn ông đến Bê-tên.
  • 1 Các Vua 13:11 - Lúc đó có một tiên tri già đang sinh sống ở Bê-tên. Con trai ông về thuật lại cho ông những việc người của Đức Chúa Trời đã làm tại Bê-tên và các lời người đã nói với vua.
  • 1 Các Vua 13:12 - Tiên tri già hỏi các con trai: “Người đó đi đường nào?” Họ liền chỉ cho cha con đường người của Đức Chúa Trời đi.
  • 1 Các Vua 13:13 - Vị tiên tri già bảo con: “Thắng lừa cho cha.” Họ thắng lừa và ông liền lên cỡi.
  • 1 Các Vua 13:14 - Tiên tri già đuổi theo người của Đức Chúa Trời, thấy người đang ngồi nghỉ dưới gốc cây sồi, nên lên tiếng hỏi: “Ông có phải là người của Đức Chúa Trời từ Giu-đa đến không?” Người đáp: “Phải, tôi đây.”
  • 1 Các Vua 13:15 - Tiên tri già tiếp: “Mời ông về nhà dùng bữa với tôi.”
  • 1 Các Vua 13:16 - Người của Đức Chúa Trời từ chối: “Tôi không thể trở về với ông, cũng không vào nhà ông hay ăn bánh uống nước với ông tại chỗ này.
  • 1 Các Vua 13:17 - Vì có lời của Chúa Hằng Hữu phán với tôi rằng: ‘Con sẽ không ăn bánh uống nước ở đó, cũng không theo con đường con đi đến Bê-tên để trở về.’”
  • 1 Các Vua 13:18 - Nhưng vị tiên trì già đáp: “Tôi cũng là tiên tri như ông. Có một thiên sứ đã vâng lệnh Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi rằng: ‘Đem người ấy về nhà, để người ấy ăn bánh uống nước.’” Ông này đã nói dối.
  • 1 Các Vua 13:19 - Nghe vậy, người của Đức Chúa Trời về nhà với tiên tri và ăn bánh uống nước trong nhà ông ta.
  • 1 Các Vua 13:20 - Khi họ đang ngồi ăn, có lời của Chúa Hằng Hữu phán với tiên tri già.
  • 1 Các Vua 13:21 - Vị tiên tri hét lớn với người của Đức Chúa Trời ở Giu-đa rằng: “Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vì ngươi kháng cự lời của Chúa Hằng Hữu và không vâng theo mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, truyền cho ngươi.
  • 1 Các Vua 13:22 - Ngươi trở lại ăn bánh uống nước tại chỗ này, nơi Chúa cấm ngươi không được ăn uống, nên xác ngươi sẽ không được chôn trong mộ địa của ông cha ngươi.’”
  • 1 Các Vua 13:31 - Sau đó, ông căn dặn các con trai: “Khi cha qua đời, các con đem chôn cha vào ngôi mộ cha vừa chôn người của Đức Chúa Trời, đặt cha bên cạnh xác người ấy.
圣经
资源
计划
奉献