Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 并使他的儿子经火,又观兆,用法术,立交鬼的和行巫术的,多行耶和华眼中看为恶的事,惹动他的怒气;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并使他的儿子经火,又观星象,行法术,求问招魂的和行巫术的,多行耶和华眼中看为恶的事,惹他发怒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并使他的儿子经火,又观星象,行法术,求问招魂的和行巫术的,多行耶和华眼中看为恶的事,惹他发怒。
  • 当代译本 - 他烧死自己的儿子,献作祭物;他行邪术,占卜,求问灵媒和巫师,做了许多耶和华视为恶的事,惹耶和华发怒。
  • 圣经新译本 - 他又把他的儿子用火烧为祭( “把他的儿子用火烧为祭”直译是 “使他的儿子经过进入火中”),并且算命、观兆,交鬼和行巫术;多行耶和华看为恶的事,惹他发怒。
  • 中文标准译本 - 他使自己的儿子经火,并且算命、行法术、招魂、通灵。他做了许多在耶和华眼中看为恶的事,惹他恼怒。
  • 现代标点和合本 - 并使他的儿子经火,又观兆,用法术,立交鬼的和行巫术的,多行耶和华眼中看为恶的事,惹动他的怒气,
  • 和合本(拼音版) - 并使他的儿子经火,又观兆,用法术,立交鬼的和行巫术的,多行耶和华眼中看为恶的事,惹动他的怒气,
  • New International Version - He sacrificed his own son in the fire, practiced divination, sought omens, and consulted mediums and spiritists. He did much evil in the eyes of the Lord, arousing his anger.
  • New International Reader's Version - He sacrificed his own son in the fire to another god. He practiced all kinds of evil magic. He got messages from those who had died. He talked to the spirits of the dead. He did many things that were evil in the eyes of the Lord. Manasseh made the Lord very angry.
  • English Standard Version - And he burned his son as an offering and used fortune-telling and omens and dealt with mediums and with necromancers. He did much evil in the sight of the Lord, provoking him to anger.
  • New Living Translation - Manasseh also sacrificed his own son in the fire. He practiced sorcery and divination, and he consulted with mediums and psychics. He did much that was evil in the Lord’s sight, arousing his anger.
  • Christian Standard Bible - He sacrificed his son in the fire, practiced witchcraft and divination, and consulted mediums and spiritists. He did a huge amount of evil in the Lord’s sight, angering him.
  • New American Standard Bible - And he made his son pass through the fire, interpreted signs, practiced divination, and used mediums and spiritists. He did great evil in the sight of the Lord, provoking Him to anger.
  • New King James Version - Also he made his son pass through the fire, practiced soothsaying, used witchcraft, and consulted spiritists and mediums. He did much evil in the sight of the Lord, to provoke Him to anger.
  • Amplified Bible - He made his son pass through the fire and burned him [as an offering to Molech]; he practiced witchcraft and divination, and dealt with mediums and soothsayers. He did great evil in the sight of the Lord, provoking Him to anger.
  • American Standard Version - And he made his son to pass through the fire, and practised augury, and used enchantments, and dealt with them that had familiar spirits, and with wizards: he wrought much evil in the sight of Jehovah, to provoke him to anger.
  • King James Version - And he made his son pass through the fire, and observed times, and used enchantments, and dealt with familiar spirits and wizards: he wrought much wickedness in the sight of the Lord, to provoke him to anger.
  • New English Translation - He passed his son through the fire and practiced divination and omen reading. He set up a ritual pit to conjure up underworld spirits, and appointed magicians to supervise it. He did a great amount of evil in the sight of the Lord, provoking him to anger.
  • World English Bible - He made his son to pass through the fire, practiced sorcery, used enchantments, and dealt with those who had familiar spirits, and with wizards. He did much evil in Yahweh’s sight, to provoke him to anger.
  • 新標點和合本 - 並使他的兒子經火,又觀兆,用法術,立交鬼的和行巫術的,多行耶和華眼中看為惡的事,惹動他的怒氣;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並使他的兒子經火,又觀星象,行法術,求問招魂的和行巫術的,多行耶和華眼中看為惡的事,惹他發怒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並使他的兒子經火,又觀星象,行法術,求問招魂的和行巫術的,多行耶和華眼中看為惡的事,惹他發怒。
  • 當代譯本 - 他燒死自己的兒子,獻作祭物;他行邪術,占卜,求問靈媒和巫師,做了許多耶和華視為惡的事,惹耶和華發怒。
  • 聖經新譯本 - 他又把他的兒子用火燒為祭( “把他的兒子用火燒為祭”直譯是 “使他的兒子經過進入火中”),並且算命、觀兆,交鬼和行巫術;多行耶和華看為惡的事,惹他發怒。
  • 呂振中譯本 - 並將他的兒子用火燒獻為祭 ,又算命,又觀兆頭,又行交鬼的事和巫術;多行永恆主所看為壞的事、而惹他發怒。
  • 中文標準譯本 - 他使自己的兒子經火,並且算命、行法術、招魂、通靈。他做了許多在耶和華眼中看為惡的事,惹他惱怒。
  • 現代標點和合本 - 並使他的兒子經火,又觀兆,用法術,立交鬼的和行巫術的,多行耶和華眼中看為惡的事,惹動他的怒氣,
  • 文理和合譯本 - 並使其子經火、用卜筮、行邪術、與憑鬼者及巫覡交、多行耶和華所惡、以激其怒、
  • 文理委辦譯本 - 焚獻其子、用卜筮、術數、憑卜神、問巫覡、於耶和華前多行不義、干厥震怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 焚獻其子、 原文作使其子過於火 又占卜、用邪術、設立交鬼者及巫覡、多行惡於主前、干犯主怒、
  • Nueva Versión Internacional - Sacrificó en el fuego a su propio hijo, practicó la magia y la hechicería, y consultó a nigromantes y a espiritistas. Hizo continuamente lo que ofende al Señor, provocando así su ira.
  • 현대인의 성경 - 자기 아들을 산 채로 불에 태워 이방 신에게 제물로 바쳤다. 그는 또 마술을 행하고 점쟁이와 무당과 영매를 찾아다녔으며 여호와께서 보시기에 많은 악을 행하여 그를 노하게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он принес сына в огненную жертву, гадал, и ворожил, и общался с вызывателями умерших и волшебниками. Он сделал много зла в глазах Господа, вызывая Его гнев.
  • Восточный перевод - Он принёс сына в огненную жертву, гадал, и ворожил, и общался с вызывателями умерших и чародеями. Он сделал много зла в глазах Вечного, вызывая Его гнев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он принёс сына в огненную жертву, гадал, и ворожил, и общался с вызывателями умерших и чародеями. Он сделал много зла в глазах Вечного, вызывая Его гнев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он принёс сына в огненную жертву, гадал, и ворожил, и общался с вызывателями умерших и чародеями. Он сделал много зла в глазах Вечного, вызывая Его гнев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il alla même jusqu’à brûler son fils pour l’offrir en sacrifice. Il consultait les augures et les devins. Il installa des gens qui évoquaient les morts et qui prédisaient l’avenir. Il multiplia les actes que l’Eternel considère comme mauvais et l’irrita de cette manière .
  • リビングバイブル - さらに、わが子を偶像の祭壇にいけにえとしてささげ、まじないや占いに凝り、霊媒や口寄せを行いました。このように、マナセ王のすることがあまりにもひどかったので、主の激しい怒りを引き起こしました。
  • Nova Versão Internacional - Chegou a queimar o próprio filho em sacrifício, praticou feitiçaria e adivinhação e recorreu a médiuns e a quem consultava os espíritos. Fez o que o Senhor reprova, provocando-o à ira.
  • Hoffnung für alle - Er verbrannte seinen Sohn als Opfer, trieb Zauberei und Wahrsagerei und ließ sich von Totenbeschwörern und Hellsehern die Zukunft voraussagen. So tat er vieles, was dem Herrn missfiel, und forderte seinen Zorn heraus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงนำโอรสของพระองค์เองมาเผาบูชายัญ ทรงใช้เวทมนตร์คาถาและถือโชคชะตาราศี ทรงปรึกษาคนทรงและหมอดู ทำสิ่งที่ชั่วร้ายมากในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าและยั่วยุพระพิโรธของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​เผา​บุตร​ชาย​ของ​ท่าน​ให้​เป็น​ของ​ถวาย ใช้​การ​ทำนาย​และ​เวทมนตร์ ปรึกษา​คน​ทรง​และ​ผู้​สื่อ​กับ​คนตาย ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่วร้าย​มากมาย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ยั่ว​โทสะ​พระ​องค์
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:16 - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • 2 Sử Ký 28:3 - Vua dâng hương cho tà thần trong thung lũng Bên Hi-nôm và thiêu sống các con trai mình để tế thần, giống như thói tục ghê tởm của các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên ngày trước.
  • Lê-vi Ký 20:2 - “Hãy truyền dạy cho người Ít-ra-ên: Dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, người nào dâng con mình cho Mô-lóc phải bị xử tử. Dân trong xứ sẽ lấy đá ném vào người ấy cho chết đi.
  • Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
  • 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
  • Mi-ca 6:7 - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
  • Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 24:3 - Hiển nhiên việc Giu-đa gặp tai họa là do Chúa Hằng Hữu xếp đặt. Ngài muốn đuổi họ đi khỏi mặt Ngài, vì tội lỗi tràn ngập của Ma-na-se,
  • 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
  • Y-sai 19:3 - Người Ai Cập sẽ mất hết tinh thần, Ta sẽ phá hỏng mưu lược của chúng. Chúng sẽ đi cầu các thần tượng, cầu hồn người chết, cầu đồng cốt và thầy pháp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:13 - Trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, anh em phải là người hoàn hảo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:14 - Các dân tộc kia bói toán đủ điều, nhưng Chúa không cho phép anh em làm những điều đó.”
  • 2 Các Vua 16:3 - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.
  • Lê-vi Ký 19:26 - Không được ăn thịt chưa sạch máu. Không được làm thầy bói, thầy pháp.
  • Lê-vi Ký 19:31 - Đừng cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, để khỏi bị họ làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 并使他的儿子经火,又观兆,用法术,立交鬼的和行巫术的,多行耶和华眼中看为恶的事,惹动他的怒气;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并使他的儿子经火,又观星象,行法术,求问招魂的和行巫术的,多行耶和华眼中看为恶的事,惹他发怒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并使他的儿子经火,又观星象,行法术,求问招魂的和行巫术的,多行耶和华眼中看为恶的事,惹他发怒。
  • 当代译本 - 他烧死自己的儿子,献作祭物;他行邪术,占卜,求问灵媒和巫师,做了许多耶和华视为恶的事,惹耶和华发怒。
  • 圣经新译本 - 他又把他的儿子用火烧为祭( “把他的儿子用火烧为祭”直译是 “使他的儿子经过进入火中”),并且算命、观兆,交鬼和行巫术;多行耶和华看为恶的事,惹他发怒。
  • 中文标准译本 - 他使自己的儿子经火,并且算命、行法术、招魂、通灵。他做了许多在耶和华眼中看为恶的事,惹他恼怒。
  • 现代标点和合本 - 并使他的儿子经火,又观兆,用法术,立交鬼的和行巫术的,多行耶和华眼中看为恶的事,惹动他的怒气,
  • 和合本(拼音版) - 并使他的儿子经火,又观兆,用法术,立交鬼的和行巫术的,多行耶和华眼中看为恶的事,惹动他的怒气,
  • New International Version - He sacrificed his own son in the fire, practiced divination, sought omens, and consulted mediums and spiritists. He did much evil in the eyes of the Lord, arousing his anger.
  • New International Reader's Version - He sacrificed his own son in the fire to another god. He practiced all kinds of evil magic. He got messages from those who had died. He talked to the spirits of the dead. He did many things that were evil in the eyes of the Lord. Manasseh made the Lord very angry.
  • English Standard Version - And he burned his son as an offering and used fortune-telling and omens and dealt with mediums and with necromancers. He did much evil in the sight of the Lord, provoking him to anger.
  • New Living Translation - Manasseh also sacrificed his own son in the fire. He practiced sorcery and divination, and he consulted with mediums and psychics. He did much that was evil in the Lord’s sight, arousing his anger.
  • Christian Standard Bible - He sacrificed his son in the fire, practiced witchcraft and divination, and consulted mediums and spiritists. He did a huge amount of evil in the Lord’s sight, angering him.
  • New American Standard Bible - And he made his son pass through the fire, interpreted signs, practiced divination, and used mediums and spiritists. He did great evil in the sight of the Lord, provoking Him to anger.
  • New King James Version - Also he made his son pass through the fire, practiced soothsaying, used witchcraft, and consulted spiritists and mediums. He did much evil in the sight of the Lord, to provoke Him to anger.
  • Amplified Bible - He made his son pass through the fire and burned him [as an offering to Molech]; he practiced witchcraft and divination, and dealt with mediums and soothsayers. He did great evil in the sight of the Lord, provoking Him to anger.
  • American Standard Version - And he made his son to pass through the fire, and practised augury, and used enchantments, and dealt with them that had familiar spirits, and with wizards: he wrought much evil in the sight of Jehovah, to provoke him to anger.
  • King James Version - And he made his son pass through the fire, and observed times, and used enchantments, and dealt with familiar spirits and wizards: he wrought much wickedness in the sight of the Lord, to provoke him to anger.
  • New English Translation - He passed his son through the fire and practiced divination and omen reading. He set up a ritual pit to conjure up underworld spirits, and appointed magicians to supervise it. He did a great amount of evil in the sight of the Lord, provoking him to anger.
  • World English Bible - He made his son to pass through the fire, practiced sorcery, used enchantments, and dealt with those who had familiar spirits, and with wizards. He did much evil in Yahweh’s sight, to provoke him to anger.
  • 新標點和合本 - 並使他的兒子經火,又觀兆,用法術,立交鬼的和行巫術的,多行耶和華眼中看為惡的事,惹動他的怒氣;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並使他的兒子經火,又觀星象,行法術,求問招魂的和行巫術的,多行耶和華眼中看為惡的事,惹他發怒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並使他的兒子經火,又觀星象,行法術,求問招魂的和行巫術的,多行耶和華眼中看為惡的事,惹他發怒。
  • 當代譯本 - 他燒死自己的兒子,獻作祭物;他行邪術,占卜,求問靈媒和巫師,做了許多耶和華視為惡的事,惹耶和華發怒。
  • 聖經新譯本 - 他又把他的兒子用火燒為祭( “把他的兒子用火燒為祭”直譯是 “使他的兒子經過進入火中”),並且算命、觀兆,交鬼和行巫術;多行耶和華看為惡的事,惹他發怒。
  • 呂振中譯本 - 並將他的兒子用火燒獻為祭 ,又算命,又觀兆頭,又行交鬼的事和巫術;多行永恆主所看為壞的事、而惹他發怒。
  • 中文標準譯本 - 他使自己的兒子經火,並且算命、行法術、招魂、通靈。他做了許多在耶和華眼中看為惡的事,惹他惱怒。
  • 現代標點和合本 - 並使他的兒子經火,又觀兆,用法術,立交鬼的和行巫術的,多行耶和華眼中看為惡的事,惹動他的怒氣,
  • 文理和合譯本 - 並使其子經火、用卜筮、行邪術、與憑鬼者及巫覡交、多行耶和華所惡、以激其怒、
  • 文理委辦譯本 - 焚獻其子、用卜筮、術數、憑卜神、問巫覡、於耶和華前多行不義、干厥震怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 焚獻其子、 原文作使其子過於火 又占卜、用邪術、設立交鬼者及巫覡、多行惡於主前、干犯主怒、
  • Nueva Versión Internacional - Sacrificó en el fuego a su propio hijo, practicó la magia y la hechicería, y consultó a nigromantes y a espiritistas. Hizo continuamente lo que ofende al Señor, provocando así su ira.
  • 현대인의 성경 - 자기 아들을 산 채로 불에 태워 이방 신에게 제물로 바쳤다. 그는 또 마술을 행하고 점쟁이와 무당과 영매를 찾아다녔으며 여호와께서 보시기에 많은 악을 행하여 그를 노하게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он принес сына в огненную жертву, гадал, и ворожил, и общался с вызывателями умерших и волшебниками. Он сделал много зла в глазах Господа, вызывая Его гнев.
  • Восточный перевод - Он принёс сына в огненную жертву, гадал, и ворожил, и общался с вызывателями умерших и чародеями. Он сделал много зла в глазах Вечного, вызывая Его гнев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он принёс сына в огненную жертву, гадал, и ворожил, и общался с вызывателями умерших и чародеями. Он сделал много зла в глазах Вечного, вызывая Его гнев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он принёс сына в огненную жертву, гадал, и ворожил, и общался с вызывателями умерших и чародеями. Он сделал много зла в глазах Вечного, вызывая Его гнев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il alla même jusqu’à brûler son fils pour l’offrir en sacrifice. Il consultait les augures et les devins. Il installa des gens qui évoquaient les morts et qui prédisaient l’avenir. Il multiplia les actes que l’Eternel considère comme mauvais et l’irrita de cette manière .
  • リビングバイブル - さらに、わが子を偶像の祭壇にいけにえとしてささげ、まじないや占いに凝り、霊媒や口寄せを行いました。このように、マナセ王のすることがあまりにもひどかったので、主の激しい怒りを引き起こしました。
  • Nova Versão Internacional - Chegou a queimar o próprio filho em sacrifício, praticou feitiçaria e adivinhação e recorreu a médiuns e a quem consultava os espíritos. Fez o que o Senhor reprova, provocando-o à ira.
  • Hoffnung für alle - Er verbrannte seinen Sohn als Opfer, trieb Zauberei und Wahrsagerei und ließ sich von Totenbeschwörern und Hellsehern die Zukunft voraussagen. So tat er vieles, was dem Herrn missfiel, und forderte seinen Zorn heraus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงนำโอรสของพระองค์เองมาเผาบูชายัญ ทรงใช้เวทมนตร์คาถาและถือโชคชะตาราศี ทรงปรึกษาคนทรงและหมอดู ทำสิ่งที่ชั่วร้ายมากในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าและยั่วยุพระพิโรธของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​เผา​บุตร​ชาย​ของ​ท่าน​ให้​เป็น​ของ​ถวาย ใช้​การ​ทำนาย​และ​เวทมนตร์ ปรึกษา​คน​ทรง​และ​ผู้​สื่อ​กับ​คนตาย ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่วร้าย​มากมาย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ยั่ว​โทสะ​พระ​องค์
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:16 - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • 2 Sử Ký 28:3 - Vua dâng hương cho tà thần trong thung lũng Bên Hi-nôm và thiêu sống các con trai mình để tế thần, giống như thói tục ghê tởm của các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên ngày trước.
  • Lê-vi Ký 20:2 - “Hãy truyền dạy cho người Ít-ra-ên: Dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, người nào dâng con mình cho Mô-lóc phải bị xử tử. Dân trong xứ sẽ lấy đá ném vào người ấy cho chết đi.
  • Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
  • 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
  • Mi-ca 6:7 - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
  • Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
  • Sáng Thế Ký 13:13 - Người Sô-đôm vốn độc ác và phạm tội trọng đối với Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 24:3 - Hiển nhiên việc Giu-đa gặp tai họa là do Chúa Hằng Hữu xếp đặt. Ngài muốn đuổi họ đi khỏi mặt Ngài, vì tội lỗi tràn ngập của Ma-na-se,
  • 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
  • Y-sai 19:3 - Người Ai Cập sẽ mất hết tinh thần, Ta sẽ phá hỏng mưu lược của chúng. Chúng sẽ đi cầu các thần tượng, cầu hồn người chết, cầu đồng cốt và thầy pháp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:13 - Trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, anh em phải là người hoàn hảo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:14 - Các dân tộc kia bói toán đủ điều, nhưng Chúa không cho phép anh em làm những điều đó.”
  • 2 Các Vua 16:3 - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.
  • Lê-vi Ký 19:26 - Không được ăn thịt chưa sạch máu. Không được làm thầy bói, thầy pháp.
  • Lê-vi Ký 19:31 - Đừng cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, để khỏi bị họ làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
圣经
资源
计划
奉献