Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoài tội xúi giục Giu-đa thờ thần tượng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Ma-na-se còn giết nhiều người vô tội, làm cho máu họ tràn ngập Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 玛拿西行耶和华眼中看为恶的事,使犹大人陷在罪里,又流许多无辜人的血,充满了耶路撒冷,从这边直到那边。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 玛拿西行耶和华眼中看为恶的事,使犹大陷入罪里,又流许多无辜人的血,直到这血充满了耶路撒冷,从这边到那边。
  • 和合本2010(神版-简体) - 玛拿西行耶和华眼中看为恶的事,使犹大陷入罪里,又流许多无辜人的血,直到这血充满了耶路撒冷,从这边到那边。
  • 当代译本 - 玛拿西不仅使犹大人犯罪,做耶和华视为恶的事,还滥杀无辜,使耶路撒冷血流遍地。
  • 圣经新译本 - 此外,玛拿西又流了许多无辜人的血,耶路撒冷,从这边直到那边,都满了血。这还是在他使犹大人犯罪,去行耶和华看为恶的事那罪之外。
  • 中文标准译本 - 玛拿西使犹大犯罪、去做耶和华眼中看为恶的事,此外他还流了很多无辜人的血,以致这血从这边到那边充满了耶路撒冷。
  • 现代标点和合本 - 玛拿西行耶和华眼中看为恶的事,使犹大人陷在罪里,又流许多无辜人的血,充满了耶路撒冷,从这边直到那边。
  • 和合本(拼音版) - 玛拿西行耶和华眼中看为恶的事,使犹大人陷在罪里,又流许多无辜人的血,充满了耶路撒冷,从这边直到那边。
  • New International Version - Moreover, Manasseh also shed so much innocent blood that he filled Jerusalem from end to end—besides the sin that he had caused Judah to commit, so that they did evil in the eyes of the Lord.
  • New International Reader's Version - Manasseh also spilled the blood of many people who weren’t guilty of doing anything wrong. He spilled so much blood that he filled Jerusalem with it from one end of the city to the other. And he caused Judah to commit sin. So they also did what was evil in the eyes of the Lord.
  • English Standard Version - Moreover, Manasseh shed very much innocent blood, till he had filled Jerusalem from one end to another, besides the sin that he made Judah to sin so that they did what was evil in the sight of the Lord.
  • New Living Translation - Manasseh also murdered many innocent people until Jerusalem was filled from one end to the other with innocent blood. This was in addition to the sin that he caused the people of Judah to commit, leading them to do evil in the Lord’s sight.
  • The Message - The final word on Manasseh was that he was an indiscriminate murderer. He drenched Jerusalem with the innocent blood of his victims. That’s on top of all the sins in which he involved his people. As far as God was concerned, he’d turned them into a nation of sinners.
  • Christian Standard Bible - Manasseh also shed so much innocent blood that he filled Jerusalem with it from one end to another. This was in addition to his sin that he caused Judah to commit, so that they did what was evil in the Lord’s sight.
  • New American Standard Bible - Furthermore, Manasseh shed very much innocent blood until he had filled Jerusalem from one end to another, besides his sin into which he misled Judah, in doing evil in the sight of the Lord.
  • New King James Version - Moreover Manasseh shed very much innocent blood, till he had filled Jerusalem from one end to another, besides his sin by which he made Judah sin, in doing evil in the sight of the Lord.
  • Amplified Bible - Moreover, Manasseh shed a very great quantity of innocent blood, until he had filled Jerusalem from one end to another; besides his sin with which he made Judah sin, by doing evil in the sight of the Lord.
  • American Standard Version - Moreover Manasseh shed innocent blood very much, till he had filled Jerusalem from one end to another; besides his sin wherewith he made Judah to sin, in doing that which was evil in the sight of Jehovah.
  • King James Version - Moreover Manasseh shed innocent blood very much, till he had filled Jerusalem from one end to another; beside his sin wherewith he made Judah to sin, in doing that which was evil in the sight of the Lord.
  • New English Translation - Furthermore Manasseh killed so many innocent people, he stained Jerusalem with their blood from end to end, in addition to encouraging Judah to sin by doing evil in the sight of the Lord.
  • World English Bible - Moreover Manasseh shed innocent blood very much, until he had filled Jerusalem from one end to another; in addition to his sin with which he made Judah to sin, in doing that which was evil in Yahweh’s sight.
  • 新標點和合本 - 瑪拿西行耶和華眼中看為惡的事,使猶大人陷在罪裏,又流許多無辜人的血,充滿了耶路撒冷,從這邊直到那邊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 瑪拿西行耶和華眼中看為惡的事,使猶大陷入罪裏,又流許多無辜人的血,直到這血充滿了耶路撒冷,從這邊到那邊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 瑪拿西行耶和華眼中看為惡的事,使猶大陷入罪裏,又流許多無辜人的血,直到這血充滿了耶路撒冷,從這邊到那邊。
  • 當代譯本 - 瑪拿西不僅使猶大人犯罪,做耶和華視為惡的事,還濫殺無辜,使耶路撒冷血流遍地。
  • 聖經新譯本 - 此外,瑪拿西又流了許多無辜人的血,耶路撒冷,從這邊直到那邊,都滿了血。這還是在他使猶大人犯罪,去行耶和華看為惡的事那罪之外。
  • 呂振中譯本 - 不但如此, 瑪拿西 還流了無辜之血非常的多,以致 耶路撒冷 、從這邊到那邊都滿了 血 ;此外還有他 所犯 的那罪,就是使 猶大 人犯了罪、而行永恆主所看為壞的那事。
  • 中文標準譯本 - 瑪拿西使猶大犯罪、去做耶和華眼中看為惡的事,此外他還流了很多無辜人的血,以致這血從這邊到那邊充滿了耶路撒冷。
  • 現代標點和合本 - 瑪拿西行耶和華眼中看為惡的事,使猶大人陷在罪裡,又流許多無辜人的血,充滿了耶路撒冷,從這邊直到那邊。
  • 文理和合譯本 - 瑪拿西行耶和華所惡、陷猶大人於罪、此外、又多流無辜之血、遍滿耶路撒冷四境、
  • 文理委辦譯本 - 馬拿西遍耶路撒冷四境、多殺不辜、又作惡於耶和華前、陷猶大族於罪戾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪拿西 獲罪、使 猶大 人陷於罪、行惡於主前、此外又多流無辜之血、遍 耶路撒冷 四境、
  • Nueva Versión Internacional - Además del pecado que hizo cometer a Judá, haciendo así lo que ofende al Señor, Manasés derramó tanta sangre inocente que inundó a Jerusalén de un extremo a otro.
  • 현대인의 성경 - 므낫세는 유다 백성들에게 우상을 섬기게 하여 여호와 앞에서 범죄하도록 한 그 죄 외에도 죄 없는 사람들을 수없이 죽여 예루살렘의 거리를 온통 피로 물들게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Манассия пролил столько безвинной крови, что наполнил Иерусалим от края до края, – и это не считая греха, к которому он склонил Иудею, чтобы они делали зло в глазах Господа.
  • Восточный перевод - Манасса пролил столько безвинной крови, что наполнил Иерусалим от края до края, – и это не считая греха, к которому он склонил Иудею, чтобы они делали зло в глазах Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Манасса пролил столько безвинной крови, что наполнил Иерусалим от края до края, – и это не считая греха, к которому он склонил Иудею, чтобы они делали зло в глазах Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Манасса пролил столько безвинной крови, что наполнил Иерусалим от края до края, – и это не считая греха, к которому он склонил Иудею, чтобы они делали зло в глазах Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Manassé fit aussi tuer beaucoup de gens innocents, au point que Jérusalem fut remplie d’un bout à l’autre de ses victimes, sans compter les péchés dans lequel il entraîna Juda en faisant ce que l’Eternel considère comme mal.
  • リビングバイブル - マナセ王は、主が忌みきらう偶像礼拝を民にさせたばかりでなく、罪のない人々を大ぜい殺しました。エルサレムは、その犠牲者の死体で埋め尽くされるほどでした。
  • Nova Versão Internacional - Manassés também derramou tanto sangue inocente que encheu Jerusalém de um extremo a outro; além disso levou Judá a cometer pecado e fazer o que o Senhor reprova.
  • Hoffnung für alle - Manasse beging aber nicht nur die Sünde, dass er die Bewohner von Juda zu Taten verleitete, die dem Herrn missfielen. An seinen Händen klebte das Blut vieler unschuldiger Menschen aus Jerusalem.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มนัสเสห์ไม่เพียงแต่ชักนำชนยูดาห์ให้ทำบาป ทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าเท่านั้น แต่ยังได้ประหารคนบริสุทธิ์เป็นจำนวนมากจนเลือดนองทั่วทั้งกรุงเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่ง​กว่า​นั้น มนัสเสห์​ก็​ได้​ฆ่า​คน​ไร้​ความ​ผิด จน​โลหิต​ไหล​เต็ม​เมือง​เยรูซาเล็ม จาก​ปลาย​ทาง​ด้าน​หนึ่ง​จรด​ปลาย​ทาง​อีก​ด้าน​หนึ่ง นอก​เหนือ​จาก​บาป​ที่​ท่าน​ให้​ยูดาห์​กระทำ ซึ่ง​เป็น​สิ่ง​ที่​ชั่ว​ร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 27:6 - Các thầy trưởng tế lượm bạc lên, bảo nhau: “Bạc này dính dấp máu người, không được để trong kho báu của Đền Thờ.”
  • Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • Xuất Ai Cập 32:21 - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • 2 Các Vua 21:7 - Ma-na-se còn chạm tượng A-sê-ra, đem vào đặt trong Đền Thờ, bất tuân lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Đa-vít và Sa-lô-môn: “Đền Thờ này và thành Giê-ru-sa-lem là nơi được Ta chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để mang Danh Ta mãi mãi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:8 - Xin Chúa Hằng Hữu tha tội cho Ít-ra-ên, dân Ngài đã chuộc. Xin đừng buộc Ít-ra-ên tội giết người lành. Xin miễn xá tội này cho họ.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:9 - Nếu làm đúng theo ý Chúa Hằng Hữu như thế, tội này sẽ được giải trừ.”
  • Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
  • 2 Các Vua 24:3 - Hiển nhiên việc Giu-đa gặp tai họa là do Chúa Hằng Hữu xếp đặt. Ngài muốn đuổi họ đi khỏi mặt Ngài, vì tội lỗi tràn ngập của Ma-na-se,
  • 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
  • Giê-rê-mi 19:4 - Vì Ít-ra-ên đã bỏ Ta và biến thung lũng này thành một ổ tội ác ô nhục. Dân chúng đốt hương tế các tà thần lạ—những thần tượng mà thế hệ này hoặc các thế hệ trước, hay các vua của Giu-đa cũng chưa từng thờ lạy. Chúng đã làm cho nơi này đầy máu của trẻ em vô tội.
  • Ma-thi-ơ 23:30 - rồi tuyên bố: ‘Nếu sống vào thời ấy, chúng tôi đã không về chung phần với tổ phụ mà sát hại các nhà tiên tri.’
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • 2 Sử Ký 33:9 - Nhưng Ma-na-se lôi kéo toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội ác còn ghê tởm hơn các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã tiêu diệt trước khi người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất đó.
  • Giê-rê-mi 2:34 - Nơi vạt áo ngươi cũng đã vấy máu của người vô tội và người nghèo, dù ngươi không bắt quả tang họ phá cửa vào nhà ngươi!
  • 1 Các Vua 14:15 - Từ nay, Chúa Hằng Hữu sẽ đày đọa Ít-ra-ên như cây sậy bị sóng vỗ dập dồi, bị nhổ gốc khỏi đất lành Ngài đã cho tổ tiên họ, bị rải tản mác bên kia sông Ơ-phơ-rát, vì họ đi thờ thần tượng và chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Dân Số Ký 35:33 - Đừng gây đổ máu khiến đất bị ô uế. Một khi đất đã ô uế, chỉ có máu của kẻ sát nhân mới chuộc tội cho đất được mà thôi.
  • 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoài tội xúi giục Giu-đa thờ thần tượng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Ma-na-se còn giết nhiều người vô tội, làm cho máu họ tràn ngập Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 玛拿西行耶和华眼中看为恶的事,使犹大人陷在罪里,又流许多无辜人的血,充满了耶路撒冷,从这边直到那边。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 玛拿西行耶和华眼中看为恶的事,使犹大陷入罪里,又流许多无辜人的血,直到这血充满了耶路撒冷,从这边到那边。
  • 和合本2010(神版-简体) - 玛拿西行耶和华眼中看为恶的事,使犹大陷入罪里,又流许多无辜人的血,直到这血充满了耶路撒冷,从这边到那边。
  • 当代译本 - 玛拿西不仅使犹大人犯罪,做耶和华视为恶的事,还滥杀无辜,使耶路撒冷血流遍地。
  • 圣经新译本 - 此外,玛拿西又流了许多无辜人的血,耶路撒冷,从这边直到那边,都满了血。这还是在他使犹大人犯罪,去行耶和华看为恶的事那罪之外。
  • 中文标准译本 - 玛拿西使犹大犯罪、去做耶和华眼中看为恶的事,此外他还流了很多无辜人的血,以致这血从这边到那边充满了耶路撒冷。
  • 现代标点和合本 - 玛拿西行耶和华眼中看为恶的事,使犹大人陷在罪里,又流许多无辜人的血,充满了耶路撒冷,从这边直到那边。
  • 和合本(拼音版) - 玛拿西行耶和华眼中看为恶的事,使犹大人陷在罪里,又流许多无辜人的血,充满了耶路撒冷,从这边直到那边。
  • New International Version - Moreover, Manasseh also shed so much innocent blood that he filled Jerusalem from end to end—besides the sin that he had caused Judah to commit, so that they did evil in the eyes of the Lord.
  • New International Reader's Version - Manasseh also spilled the blood of many people who weren’t guilty of doing anything wrong. He spilled so much blood that he filled Jerusalem with it from one end of the city to the other. And he caused Judah to commit sin. So they also did what was evil in the eyes of the Lord.
  • English Standard Version - Moreover, Manasseh shed very much innocent blood, till he had filled Jerusalem from one end to another, besides the sin that he made Judah to sin so that they did what was evil in the sight of the Lord.
  • New Living Translation - Manasseh also murdered many innocent people until Jerusalem was filled from one end to the other with innocent blood. This was in addition to the sin that he caused the people of Judah to commit, leading them to do evil in the Lord’s sight.
  • The Message - The final word on Manasseh was that he was an indiscriminate murderer. He drenched Jerusalem with the innocent blood of his victims. That’s on top of all the sins in which he involved his people. As far as God was concerned, he’d turned them into a nation of sinners.
  • Christian Standard Bible - Manasseh also shed so much innocent blood that he filled Jerusalem with it from one end to another. This was in addition to his sin that he caused Judah to commit, so that they did what was evil in the Lord’s sight.
  • New American Standard Bible - Furthermore, Manasseh shed very much innocent blood until he had filled Jerusalem from one end to another, besides his sin into which he misled Judah, in doing evil in the sight of the Lord.
  • New King James Version - Moreover Manasseh shed very much innocent blood, till he had filled Jerusalem from one end to another, besides his sin by which he made Judah sin, in doing evil in the sight of the Lord.
  • Amplified Bible - Moreover, Manasseh shed a very great quantity of innocent blood, until he had filled Jerusalem from one end to another; besides his sin with which he made Judah sin, by doing evil in the sight of the Lord.
  • American Standard Version - Moreover Manasseh shed innocent blood very much, till he had filled Jerusalem from one end to another; besides his sin wherewith he made Judah to sin, in doing that which was evil in the sight of Jehovah.
  • King James Version - Moreover Manasseh shed innocent blood very much, till he had filled Jerusalem from one end to another; beside his sin wherewith he made Judah to sin, in doing that which was evil in the sight of the Lord.
  • New English Translation - Furthermore Manasseh killed so many innocent people, he stained Jerusalem with their blood from end to end, in addition to encouraging Judah to sin by doing evil in the sight of the Lord.
  • World English Bible - Moreover Manasseh shed innocent blood very much, until he had filled Jerusalem from one end to another; in addition to his sin with which he made Judah to sin, in doing that which was evil in Yahweh’s sight.
  • 新標點和合本 - 瑪拿西行耶和華眼中看為惡的事,使猶大人陷在罪裏,又流許多無辜人的血,充滿了耶路撒冷,從這邊直到那邊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 瑪拿西行耶和華眼中看為惡的事,使猶大陷入罪裏,又流許多無辜人的血,直到這血充滿了耶路撒冷,從這邊到那邊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 瑪拿西行耶和華眼中看為惡的事,使猶大陷入罪裏,又流許多無辜人的血,直到這血充滿了耶路撒冷,從這邊到那邊。
  • 當代譯本 - 瑪拿西不僅使猶大人犯罪,做耶和華視為惡的事,還濫殺無辜,使耶路撒冷血流遍地。
  • 聖經新譯本 - 此外,瑪拿西又流了許多無辜人的血,耶路撒冷,從這邊直到那邊,都滿了血。這還是在他使猶大人犯罪,去行耶和華看為惡的事那罪之外。
  • 呂振中譯本 - 不但如此, 瑪拿西 還流了無辜之血非常的多,以致 耶路撒冷 、從這邊到那邊都滿了 血 ;此外還有他 所犯 的那罪,就是使 猶大 人犯了罪、而行永恆主所看為壞的那事。
  • 中文標準譯本 - 瑪拿西使猶大犯罪、去做耶和華眼中看為惡的事,此外他還流了很多無辜人的血,以致這血從這邊到那邊充滿了耶路撒冷。
  • 現代標點和合本 - 瑪拿西行耶和華眼中看為惡的事,使猶大人陷在罪裡,又流許多無辜人的血,充滿了耶路撒冷,從這邊直到那邊。
  • 文理和合譯本 - 瑪拿西行耶和華所惡、陷猶大人於罪、此外、又多流無辜之血、遍滿耶路撒冷四境、
  • 文理委辦譯本 - 馬拿西遍耶路撒冷四境、多殺不辜、又作惡於耶和華前、陷猶大族於罪戾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 瑪拿西 獲罪、使 猶大 人陷於罪、行惡於主前、此外又多流無辜之血、遍 耶路撒冷 四境、
  • Nueva Versión Internacional - Además del pecado que hizo cometer a Judá, haciendo así lo que ofende al Señor, Manasés derramó tanta sangre inocente que inundó a Jerusalén de un extremo a otro.
  • 현대인의 성경 - 므낫세는 유다 백성들에게 우상을 섬기게 하여 여호와 앞에서 범죄하도록 한 그 죄 외에도 죄 없는 사람들을 수없이 죽여 예루살렘의 거리를 온통 피로 물들게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Манассия пролил столько безвинной крови, что наполнил Иерусалим от края до края, – и это не считая греха, к которому он склонил Иудею, чтобы они делали зло в глазах Господа.
  • Восточный перевод - Манасса пролил столько безвинной крови, что наполнил Иерусалим от края до края, – и это не считая греха, к которому он склонил Иудею, чтобы они делали зло в глазах Вечного.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Манасса пролил столько безвинной крови, что наполнил Иерусалим от края до края, – и это не считая греха, к которому он склонил Иудею, чтобы они делали зло в глазах Вечного.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Манасса пролил столько безвинной крови, что наполнил Иерусалим от края до края, – и это не считая греха, к которому он склонил Иудею, чтобы они делали зло в глазах Вечного.
  • La Bible du Semeur 2015 - Manassé fit aussi tuer beaucoup de gens innocents, au point que Jérusalem fut remplie d’un bout à l’autre de ses victimes, sans compter les péchés dans lequel il entraîna Juda en faisant ce que l’Eternel considère comme mal.
  • リビングバイブル - マナセ王は、主が忌みきらう偶像礼拝を民にさせたばかりでなく、罪のない人々を大ぜい殺しました。エルサレムは、その犠牲者の死体で埋め尽くされるほどでした。
  • Nova Versão Internacional - Manassés também derramou tanto sangue inocente que encheu Jerusalém de um extremo a outro; além disso levou Judá a cometer pecado e fazer o que o Senhor reprova.
  • Hoffnung für alle - Manasse beging aber nicht nur die Sünde, dass er die Bewohner von Juda zu Taten verleitete, die dem Herrn missfielen. An seinen Händen klebte das Blut vieler unschuldiger Menschen aus Jerusalem.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มนัสเสห์ไม่เพียงแต่ชักนำชนยูดาห์ให้ทำบาป ทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าเท่านั้น แต่ยังได้ประหารคนบริสุทธิ์เป็นจำนวนมากจนเลือดนองทั่วทั้งกรุงเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่ง​กว่า​นั้น มนัสเสห์​ก็​ได้​ฆ่า​คน​ไร้​ความ​ผิด จน​โลหิต​ไหล​เต็ม​เมือง​เยรูซาเล็ม จาก​ปลาย​ทาง​ด้าน​หนึ่ง​จรด​ปลาย​ทาง​อีก​ด้าน​หนึ่ง นอก​เหนือ​จาก​บาป​ที่​ท่าน​ให้​ยูดาห์​กระทำ ซึ่ง​เป็น​สิ่ง​ที่​ชั่ว​ร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Ma-thi-ơ 27:6 - Các thầy trưởng tế lượm bạc lên, bảo nhau: “Bạc này dính dấp máu người, không được để trong kho báu của Đền Thờ.”
  • Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
  • Xuất Ai Cập 32:21 - Ông hỏi A-rôn: “Dân này đã làm gì anh mà anh khiến họ mang tội nặng nề thế này?”
  • Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
  • 2 Các Vua 21:7 - Ma-na-se còn chạm tượng A-sê-ra, đem vào đặt trong Đền Thờ, bất tuân lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Đa-vít và Sa-lô-môn: “Đền Thờ này và thành Giê-ru-sa-lem là nơi được Ta chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để mang Danh Ta mãi mãi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:8 - Xin Chúa Hằng Hữu tha tội cho Ít-ra-ên, dân Ngài đã chuộc. Xin đừng buộc Ít-ra-ên tội giết người lành. Xin miễn xá tội này cho họ.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:9 - Nếu làm đúng theo ý Chúa Hằng Hữu như thế, tội này sẽ được giải trừ.”
  • Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
  • 2 Các Vua 24:3 - Hiển nhiên việc Giu-đa gặp tai họa là do Chúa Hằng Hữu xếp đặt. Ngài muốn đuổi họ đi khỏi mặt Ngài, vì tội lỗi tràn ngập của Ma-na-se,
  • 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
  • Giê-rê-mi 19:4 - Vì Ít-ra-ên đã bỏ Ta và biến thung lũng này thành một ổ tội ác ô nhục. Dân chúng đốt hương tế các tà thần lạ—những thần tượng mà thế hệ này hoặc các thế hệ trước, hay các vua của Giu-đa cũng chưa từng thờ lạy. Chúng đã làm cho nơi này đầy máu của trẻ em vô tội.
  • Ma-thi-ơ 23:30 - rồi tuyên bố: ‘Nếu sống vào thời ấy, chúng tôi đã không về chung phần với tổ phụ mà sát hại các nhà tiên tri.’
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • 2 Sử Ký 33:9 - Nhưng Ma-na-se lôi kéo toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội ác còn ghê tởm hơn các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã tiêu diệt trước khi người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất đó.
  • Giê-rê-mi 2:34 - Nơi vạt áo ngươi cũng đã vấy máu của người vô tội và người nghèo, dù ngươi không bắt quả tang họ phá cửa vào nhà ngươi!
  • 1 Các Vua 14:15 - Từ nay, Chúa Hằng Hữu sẽ đày đọa Ít-ra-ên như cây sậy bị sóng vỗ dập dồi, bị nhổ gốc khỏi đất lành Ngài đã cho tổ tiên họ, bị rải tản mác bên kia sông Ơ-phơ-rát, vì họ đi thờ thần tượng và chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Dân Số Ký 35:33 - Đừng gây đổ máu khiến đất bị ô uế. Một khi đất đã ô uế, chỉ có máu của kẻ sát nhân mới chuộc tội cho đất được mà thôi.
  • 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
圣经
资源
计划
奉献