逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua giữ lòng trung tín với Chúa Hằng Hữu, tuân giữ các điều răn Ngài truyền cho Môi-se.
- 新标点和合本 - 因为他专靠耶和华,总不离开,谨守耶和华所吩咐摩西的诫命。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他紧紧跟随耶和华,谨守耶和华所吩咐摩西的诫命,总不离开。
- 和合本2010(神版-简体) - 因为他紧紧跟随耶和华,谨守耶和华所吩咐摩西的诫命,总不离开。
- 当代译本 - 他对耶和华忠心不渝,遵守耶和华颁给摩西的诫命。
- 圣经新译本 - 他忠于耶和华,没有转离不跟从他,谨守他的吩咐,就是他曾吩咐摩西的。
- 中文标准译本 - 他紧紧跟随耶和华,没有偏离不跟随他,而是遵守耶和华所指示摩西的诫命。
- 现代标点和合本 - 因为他专靠耶和华,总不离开,谨守耶和华所吩咐摩西的诫命。
- 和合本(拼音版) - 因为他专靠耶和华,总不离开,谨守耶和华所吩咐摩西的诫命。
- New International Version - He held fast to the Lord and did not stop following him; he kept the commands the Lord had given Moses.
- New International Reader's Version - Hezekiah remained faithful to the Lord. He didn’t stop serving him. He obeyed the commands the Lord had given Moses.
- English Standard Version - For he held fast to the Lord. He did not depart from following him, but kept the commandments that the Lord commanded Moses.
- New Living Translation - He remained faithful to the Lord in everything, and he carefully obeyed all the commands the Lord had given Moses.
- Christian Standard Bible - He remained faithful to the Lord and did not turn from following him but kept the commands the Lord had commanded Moses.
- New American Standard Bible - For he clung to the Lord; he did not desist from following Him, but kept His commandments, which the Lord had commanded Moses.
- New King James Version - For he held fast to the Lord; he did not depart from following Him, but kept His commandments, which the Lord had commanded Moses.
- Amplified Bible - For he clung to the Lord; he did not turn away from [faithfully] following Him, but he kept His commandments, which the Lord had commanded Moses.
- American Standard Version - For he clave to Jehovah; he departed not from following him, but kept his commandments, which Jehovah commanded Moses.
- King James Version - For he clave to the Lord, and departed not from following him, but kept his commandments, which the Lord commanded Moses.
- New English Translation - He was loyal to the Lord and did not abandon him. He obeyed the commandments which the Lord had given to Moses.
- World English Bible - For he joined with Yahweh. He didn’t depart from following him, but kept his commandments, which Yahweh commanded Moses.
- 新標點和合本 - 因為他專靠耶和華,總不離開,謹守耶和華所吩咐摩西的誡命。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他緊緊跟隨耶和華,謹守耶和華所吩咐摩西的誡命,總不離開。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為他緊緊跟隨耶和華,謹守耶和華所吩咐摩西的誡命,總不離開。
- 當代譯本 - 他對耶和華忠心不渝,遵守耶和華頒給摩西的誡命。
- 聖經新譯本 - 他忠於耶和華,沒有轉離不跟從他,謹守他的吩咐,就是他曾吩咐摩西的。
- 呂振中譯本 - 他緊依附着永恆主,總不離開、而不跟從他;他乃是謹守永恆主所吩咐 摩西 的誡命。
- 中文標準譯本 - 他緊緊跟隨耶和華,沒有偏離不跟隨他,而是遵守耶和華所指示摩西的誡命。
- 現代標點和合本 - 因為他專靠耶和華,總不離開,謹守耶和華所吩咐摩西的誡命。
- 文理和合譯本 - 以其依附耶和華、從之弗離、遵守其所諭摩西之誡命、
- 文理委辦譯本 - 希西家恆從耶和華、守其所諭摩西之禁令、無所違逆。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希西家 親慕主、永不離主、守主所諭 摩西 之諸誡命、
- Nueva Versión Internacional - Se mantuvo fiel al Señor y no se apartó de él, sino que cumplió los mandamientos que el Señor le había dado a Moisés.
- 현대인의 성경 - 그는 모든 일에 여호와를 따르며 순종하고 여호와께서 모세에게 명령하신 모든 것을 지켰다.
- Новый Русский Перевод - Он крепко держался Господа и неотступно следовал за Ним; он исполнял повеления, которые Господь дал через Моисея.
- Восточный перевод - Он крепко держался Вечного и неотступно следовал за Ним, он исполнял повеления, которые Вечный дал через Мусу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он крепко держался Вечного и неотступно следовал за Ним, он исполнял повеления, которые Вечный дал через Мусу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он крепко держался Вечного и неотступно следовал за Ним, он исполнял повеления, которые Вечный дал через Мусо.
- La Bible du Semeur 2015 - Il demeura attaché à l’Eternel, sans se détourner de lui ; il obéit à tous les commandements que l’Eternel avait donnés à Moïse.
- リビングバイブル - すべての点で主に従い、主がモーセに授けられた命令を注意深く守りました。
- Nova Versão Internacional - Ele se apegou ao Senhor e não deixou de segui-lo; obedeceu aos mandamentos que o Senhor tinha dado a Moisés.
- Hoffnung für alle - Er liebte den Herrn und diente ihm. Er hielt sich an alle Gebote, die der Herr einst Mose für Israel gegeben hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงยึดมั่นและติดตามองค์พระผู้เป็นเจ้าอย่างไม่ลดละ และทรงปฏิบัติตามพระบัญชาซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสสั่งโมเสสไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่าท่านอยู่ใกล้ชิดพระผู้เป็นเจ้า ท่านไม่ห่างเหินไปจากพระองค์ แต่รักษาพระบัญญัติที่พระผู้เป็นเจ้าบัญชาโมเสส
交叉引用
- Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
- Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
- 1 Giăng 5:3 - Yêu thương Đức Chúa Trời là tuân lệnh Ngài; việc ấy chẳng có gì khó khăn,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
- 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
- Giăng 15:14 - Nếu các con vâng giữ mệnh lệnh Ta thì các con là bạn hữu Ta.
- 2 Các Vua 17:19 - Giu-đa cũng chẳng tuân giữ các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, nhưng theo gương Ít-ra-ên.
- Giê-rê-mi 11:4 - Khi Ta đã lập giao ước với tổ phụ các ngươi trong ngày Ta đem họ ra khỏi lò đúc sắt của Ai Cập, Ta đã phán: “Nếu các ngươi vâng theo tiếng Ta và thực hành tất cả mệnh lệnh Ta, thì các ngươi sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời các ngươi.”
- 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
- Giăng 14:15 - “Nếu các con yêu thương Ta, hãy vâng giữ mệnh lệnh Ta.
- Giô-suê 23:8 - Nhưng phải bám chặt lấy Đức Chúa Trời mình, như anh em đã làm từ trước đến nay.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:20 - Phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, phụng sự Ngài, khắng khít với Ngài, và chỉ thề nguyện bằng Danh Ngài.