Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi vị trưởng quan đứng dậy và dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói lớn cho dân trên tường thành nghe: “Hãy nghe thông điệp từ đại đế A-sy-ri!
  • 新标点和合本 - 于是拉伯沙基站着,用犹大言语大声喊着说:“你们当听亚述大王的话!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是亚述将军站着,用犹大话大声喊着说:“你们当听大王亚述王的话,
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是亚述将军站着,用犹大话大声喊着说:“你们当听大王亚述王的话,
  • 当代译本 - 于是,他站着用犹大话大喊:“你们要听伟大的亚述王的话。
  • 圣经新译本 - 于是拉伯沙基站着,用犹大语大声喊着,说:“你们要听亚述大王的话。
  • 中文标准译本 - 然后,将军站着用犹大话大声呼喊,宣告说: “你们要听亚述大王的话!
  • 现代标点和合本 - 于是拉伯沙基站着,用犹大言语大声喊着说:“你们当听亚述大王的话!
  • 和合本(拼音版) - 于是拉伯沙基站着,用犹大言语大声喊着说:“你们当听亚述大王的话。
  • New International Version - Then the commander stood and called out in Hebrew, “Hear the word of the great king, the king of Assyria!
  • New International Reader's Version - Then the commander stood up and spoke in the Hebrew language. He called out, “Pay attention to what the great king of Assyria is telling you.
  • English Standard Version - Then the Rabshakeh stood and called out in a loud voice in the language of Judah: “Hear the word of the great king, the king of Assyria!
  • New Living Translation - Then the chief of staff stood and shouted in Hebrew to the people on the wall, “Listen to this message from the great king of Assyria!
  • The Message - Then he stepped forward and spoke in Hebrew loud enough for everyone to hear, “Listen carefully to the words of The Great King, the king of Assyria: Don’t let Hezekiah fool you; he can’t save you. And don’t let Hezekiah give you that line about trusting in God, telling you, ‘God will save us—this city will never be abandoned to the king of Assyria.’ Don’t listen to Hezekiah—he doesn’t know what he’s talking about. Listen to the king of Assyria—deal with me and live the good life; I’ll guarantee everyone your own plot of ground—a garden and a well! I’ll take you to a land sweeter by far than this one, a land of grain and wine, bread and vineyards, olive orchards and honey. You only live once—so live, really live!
  • Christian Standard Bible - The royal spokesman stood and called out loudly in Hebrew: “Hear the word of the great king, the king of Assyria.
  • New American Standard Bible - Then Rabshakeh stood up and shouted with a loud voice in Judean, saying, “Hear the word of the great king, the king of Assyria!
  • New King James Version - Then the Rabshakeh stood and called out with a loud voice in Hebrew, and spoke, saying, “Hear the word of the great king, the king of Assyria!
  • Amplified Bible - Then the Rabshakeh stood and shouted out with a loud voice in Judean (Hebrew), “Hear the word of the great king, the king of Assyria.
  • American Standard Version - Then Rabshakeh stood, and cried with a loud voice in the Jews’ language, and spake, saying, Hear ye the word of the great king, the king of Assyria.
  • King James Version - Then Rab–shakeh stood and cried with a loud voice in the Jews' language, and spake, saying, Hear the word of the great king, the king of Assyria:
  • New English Translation - The chief adviser then stood there and called out loudly in the Judahite dialect, “Listen to the message of the great king, the king of Assyria.
  • World English Bible - Then Rabshakeh stood, and cried with a loud voice in the Jews’ language, and spoke, saying, “Hear the word of the great king, the king of Assyria.
  • 新標點和合本 - 於是拉伯沙基站着,用猶大言語大聲喊着說:「你們當聽亞述大王的話!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是亞述將軍站着,用猶大話大聲喊着說:「你們當聽大王亞述王的話,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是亞述將軍站着,用猶大話大聲喊着說:「你們當聽大王亞述王的話,
  • 當代譯本 - 於是,他站著用猶大話大喊:「你們要聽偉大的亞述王的話。
  • 聖經新譯本 - 於是拉伯沙基站著,用猶大語大聲喊著,說:“你們要聽亞述大王的話。
  • 呂振中譯本 - 於是參謀長站着,用 猶大 語大聲喊叫,演講說:『你們要聽大王 亞述 王的話。
  • 中文標準譯本 - 然後,將軍站著用猶大話大聲呼喊,宣告說: 「你們要聽亞述大王的話!
  • 現代標點和合本 - 於是拉伯沙基站著,用猶大言語大聲喊著說:「你們當聽亞述大王的話!
  • 文理和合譯本 - 拉伯沙基遂立、以猶大方言、大聲呼曰、爾曹宜聽大王亞述王之言、
  • 文理委辦譯本 - 臘沙基遂立、用猶大方言、大聲呼曰、亞述大王之言、爾宜聽從、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拉伯沙基 遂立、用 猶大 言大聲呼曰、爾曹須聽 亞述 大王之言、
  • Nueva Versión Internacional - Dicho esto, el comandante en jefe se puso de pie y a voz en cuello gritó en hebreo: —¡Oigan las palabras del gran rey, el rey de Asiria!
  • 현대인의 성경 - 그러고서 그는 일어나 히브리 말로 외쳤다. “너희는 앗시리아 대왕의 말씀을 들어라!
  • Новый Русский Перевод - Главный виночерпий встал и громко закричал по-еврейски: – Слушайте слово великого царя, царя Ассирии!
  • Восточный перевод - Главный виночерпий встал и громко закричал по-еврейски: – Слушайте слово великого царя, царя Ассирии!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Главный виночерпий встал и громко закричал по-еврейски: – Слушайте слово великого царя, царя Ассирии!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Главный виночерпий встал и громко закричал по-еврейски: – Слушайте слово великого царя, царя Ассирии!
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis l’aide de camp se campa là et se mit à crier d’une voix forte, en hébreu : Ecoutez ce que dit le grand roi, le roi d’Assyrie !
  • リビングバイブル - こう言い捨てると、彼は城壁の上にいる者たちに大声で呼びかけました。「アッシリヤの大王の仰せを聞け!
  • Nova Versão Internacional - Então o comandante levantou-se e gritou em hebraico: “Ouçam a palavra do grande rei, o rei da Assíria!
  • Hoffnung für alle - Dann wandte er sich zur Stadtmauer hin und rief laut auf Hebräisch: »Hört, was der mächtige König von Assyrien euch zu sagen hat:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วแม่ทัพของอัสซีเรียก็ยืนขึ้นร้องบอกเป็นภาษาฮีบรูว่า “จงฟังความจากกษัตราธิราชแห่งอัสซีเรีย!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ผู้​บังคับ​กองพัน​ก็​ยืน​ขึ้น และ​ร้อง​เสียง​ดัง​เป็น​ภาษา​ของ​ชาว​ยูดาห์​ว่า “จง​ฟัง​คำ​ของ​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย กษัตริย์​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • Ê-xê-chi-ên 31:3 - Các ngươi như nước A-sy-ri, từng như giống cây bá hương tại Li-ban, cành lá rậm rạp che bóng mát và ngọn vươn cao lên đến mây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 31:4 - Rễ đâm sâu xuống các mạch nước ngầm, giúp cây mọc cao lớn và sum suê. Nước chảy chung quanh như sông, suối chảy gần cây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 31:5 - Cây này vượt cao hẵn, cao hơn tất cả các cây khác chung quanh nó. Cây tươi tốt, cành lá rậm rạp nhờ các mạch nước dưới đất.
  • Ê-xê-chi-ên 31:6 - Chim chóc làm tổ trên cành, và dưới tàng cây, thú vật sinh con. Tất cả dân tộc lớn trên đất đến cư ngụ dưới bóng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:7 - Cây mạnh mẽ và xinh đẹp với cành lá vươn dài, vì rễ cây đâm sâu xuống chỗ mạch nước.
  • Ê-xê-chi-ên 31:8 - Không có cây bá hương nào trong vườn Đức Chúa Trời có thể sánh với nó. Cây bách cũng không sánh được nhánh nó; cây hạt dẻ không bằng cành nó. Không cây nào trong vườn Đức Chúa Trời tươi đẹp bằng nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:9 - Vì Ta ban cho cây này xinh đẹp, và cho hoa lá nó tốt tươi, nên tất cả cây cối tại Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời đều ghen tị.
  • Ê-xê-chi-ên 31:10 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì nó trở nên kiêu căng và ngạo mạn, và vì nó cao hơn các cây khác, ngọn lên đến tận mây,
  • 2 Sử Ký 32:18 - Các quan chỉ huy A-sy-ri dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói lớn cho dân chúng đang ở trên thành lũy nghe khiến dân chúng sợ hãi để thừa cơ hội chiếm đóng thành.
  • Y-sai 36:13 - Rồi vị trưởng quan đứng dậy và dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói lớn cho dân trên tường thành nghe: “Hãy nghe thông điệp từ đại đế A-sy-ri!
  • Y-sai 36:14 - Đây là điều vua nói: Đừng để Ê-xê-chia đánh lừa các ngươi. Ông ấy không có khả năng bảo vệ các ngươi đâu.
  • Y-sai 36:15 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
  • Y-sai 36:16 - Đừng nghe theo Ê-xê-chia! Đây là điều vua A-sy-ri cam kết: Hãy thiết lập hòa bình với ta—hãy mở cửa thành và bước ra ngoài. Mỗi người trong các ngươi vẫn được tiếp tục ăn trái nho và trái vả của mình, cùng uống nước giếng của mình.
  • Y-sai 36:17 - Ta sẽ sắp đặt cho các ngươi một vùng đất khác giống như vậy—là xứ sở của thóc lúa và rượu mới, bánh mì và những vườn nho.
  • Y-sai 36:18 - Đừng để Ê-xê-chia dẫn dụ các ngươi bằng cách nói rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’ Có thần nào của các dân tộc từng giải cứu dân mình khỏi tay vua A-sy-ri không?
  • E-xơ-ra 7:12 - “Ạt-ta-xét-xe, vua các vua, gửi cho E-xơ-ra, là thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời trên trời. Chúc ngươi bình an.
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Thi Thiên 47:2 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao thật đáng kinh sợ. Ngài là Vua lớn của cả hoàn vũ.
  • 2 Các Vua 18:19 - Quan chỉ huy của Vua A-sy-ri bảo họ nói thông điệp này với Ê-xê-chia: “Đây là điều đại đế A-sy-ri sai ta truyền lệnh với vua Ê-xê-chia: Điều gì khiến ngươi tin tưởng chắc chắn như thế?
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi vị trưởng quan đứng dậy và dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói lớn cho dân trên tường thành nghe: “Hãy nghe thông điệp từ đại đế A-sy-ri!
  • 新标点和合本 - 于是拉伯沙基站着,用犹大言语大声喊着说:“你们当听亚述大王的话!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是亚述将军站着,用犹大话大声喊着说:“你们当听大王亚述王的话,
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是亚述将军站着,用犹大话大声喊着说:“你们当听大王亚述王的话,
  • 当代译本 - 于是,他站着用犹大话大喊:“你们要听伟大的亚述王的话。
  • 圣经新译本 - 于是拉伯沙基站着,用犹大语大声喊着,说:“你们要听亚述大王的话。
  • 中文标准译本 - 然后,将军站着用犹大话大声呼喊,宣告说: “你们要听亚述大王的话!
  • 现代标点和合本 - 于是拉伯沙基站着,用犹大言语大声喊着说:“你们当听亚述大王的话!
  • 和合本(拼音版) - 于是拉伯沙基站着,用犹大言语大声喊着说:“你们当听亚述大王的话。
  • New International Version - Then the commander stood and called out in Hebrew, “Hear the word of the great king, the king of Assyria!
  • New International Reader's Version - Then the commander stood up and spoke in the Hebrew language. He called out, “Pay attention to what the great king of Assyria is telling you.
  • English Standard Version - Then the Rabshakeh stood and called out in a loud voice in the language of Judah: “Hear the word of the great king, the king of Assyria!
  • New Living Translation - Then the chief of staff stood and shouted in Hebrew to the people on the wall, “Listen to this message from the great king of Assyria!
  • The Message - Then he stepped forward and spoke in Hebrew loud enough for everyone to hear, “Listen carefully to the words of The Great King, the king of Assyria: Don’t let Hezekiah fool you; he can’t save you. And don’t let Hezekiah give you that line about trusting in God, telling you, ‘God will save us—this city will never be abandoned to the king of Assyria.’ Don’t listen to Hezekiah—he doesn’t know what he’s talking about. Listen to the king of Assyria—deal with me and live the good life; I’ll guarantee everyone your own plot of ground—a garden and a well! I’ll take you to a land sweeter by far than this one, a land of grain and wine, bread and vineyards, olive orchards and honey. You only live once—so live, really live!
  • Christian Standard Bible - The royal spokesman stood and called out loudly in Hebrew: “Hear the word of the great king, the king of Assyria.
  • New American Standard Bible - Then Rabshakeh stood up and shouted with a loud voice in Judean, saying, “Hear the word of the great king, the king of Assyria!
  • New King James Version - Then the Rabshakeh stood and called out with a loud voice in Hebrew, and spoke, saying, “Hear the word of the great king, the king of Assyria!
  • Amplified Bible - Then the Rabshakeh stood and shouted out with a loud voice in Judean (Hebrew), “Hear the word of the great king, the king of Assyria.
  • American Standard Version - Then Rabshakeh stood, and cried with a loud voice in the Jews’ language, and spake, saying, Hear ye the word of the great king, the king of Assyria.
  • King James Version - Then Rab–shakeh stood and cried with a loud voice in the Jews' language, and spake, saying, Hear the word of the great king, the king of Assyria:
  • New English Translation - The chief adviser then stood there and called out loudly in the Judahite dialect, “Listen to the message of the great king, the king of Assyria.
  • World English Bible - Then Rabshakeh stood, and cried with a loud voice in the Jews’ language, and spoke, saying, “Hear the word of the great king, the king of Assyria.
  • 新標點和合本 - 於是拉伯沙基站着,用猶大言語大聲喊着說:「你們當聽亞述大王的話!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是亞述將軍站着,用猶大話大聲喊着說:「你們當聽大王亞述王的話,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是亞述將軍站着,用猶大話大聲喊着說:「你們當聽大王亞述王的話,
  • 當代譯本 - 於是,他站著用猶大話大喊:「你們要聽偉大的亞述王的話。
  • 聖經新譯本 - 於是拉伯沙基站著,用猶大語大聲喊著,說:“你們要聽亞述大王的話。
  • 呂振中譯本 - 於是參謀長站着,用 猶大 語大聲喊叫,演講說:『你們要聽大王 亞述 王的話。
  • 中文標準譯本 - 然後,將軍站著用猶大話大聲呼喊,宣告說: 「你們要聽亞述大王的話!
  • 現代標點和合本 - 於是拉伯沙基站著,用猶大言語大聲喊著說:「你們當聽亞述大王的話!
  • 文理和合譯本 - 拉伯沙基遂立、以猶大方言、大聲呼曰、爾曹宜聽大王亞述王之言、
  • 文理委辦譯本 - 臘沙基遂立、用猶大方言、大聲呼曰、亞述大王之言、爾宜聽從、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拉伯沙基 遂立、用 猶大 言大聲呼曰、爾曹須聽 亞述 大王之言、
  • Nueva Versión Internacional - Dicho esto, el comandante en jefe se puso de pie y a voz en cuello gritó en hebreo: —¡Oigan las palabras del gran rey, el rey de Asiria!
  • 현대인의 성경 - 그러고서 그는 일어나 히브리 말로 외쳤다. “너희는 앗시리아 대왕의 말씀을 들어라!
  • Новый Русский Перевод - Главный виночерпий встал и громко закричал по-еврейски: – Слушайте слово великого царя, царя Ассирии!
  • Восточный перевод - Главный виночерпий встал и громко закричал по-еврейски: – Слушайте слово великого царя, царя Ассирии!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Главный виночерпий встал и громко закричал по-еврейски: – Слушайте слово великого царя, царя Ассирии!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Главный виночерпий встал и громко закричал по-еврейски: – Слушайте слово великого царя, царя Ассирии!
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis l’aide de camp se campa là et se mit à crier d’une voix forte, en hébreu : Ecoutez ce que dit le grand roi, le roi d’Assyrie !
  • リビングバイブル - こう言い捨てると、彼は城壁の上にいる者たちに大声で呼びかけました。「アッシリヤの大王の仰せを聞け!
  • Nova Versão Internacional - Então o comandante levantou-se e gritou em hebraico: “Ouçam a palavra do grande rei, o rei da Assíria!
  • Hoffnung für alle - Dann wandte er sich zur Stadtmauer hin und rief laut auf Hebräisch: »Hört, was der mächtige König von Assyrien euch zu sagen hat:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วแม่ทัพของอัสซีเรียก็ยืนขึ้นร้องบอกเป็นภาษาฮีบรูว่า “จงฟังความจากกษัตราธิราชแห่งอัสซีเรีย!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ผู้​บังคับ​กองพัน​ก็​ยืน​ขึ้น และ​ร้อง​เสียง​ดัง​เป็น​ภาษา​ของ​ชาว​ยูดาห์​ว่า “จง​ฟัง​คำ​ของ​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย กษัตริย์​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • Ê-xê-chi-ên 31:3 - Các ngươi như nước A-sy-ri, từng như giống cây bá hương tại Li-ban, cành lá rậm rạp che bóng mát và ngọn vươn cao lên đến mây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 31:4 - Rễ đâm sâu xuống các mạch nước ngầm, giúp cây mọc cao lớn và sum suê. Nước chảy chung quanh như sông, suối chảy gần cây xanh.
  • Ê-xê-chi-ên 31:5 - Cây này vượt cao hẵn, cao hơn tất cả các cây khác chung quanh nó. Cây tươi tốt, cành lá rậm rạp nhờ các mạch nước dưới đất.
  • Ê-xê-chi-ên 31:6 - Chim chóc làm tổ trên cành, và dưới tàng cây, thú vật sinh con. Tất cả dân tộc lớn trên đất đến cư ngụ dưới bóng của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:7 - Cây mạnh mẽ và xinh đẹp với cành lá vươn dài, vì rễ cây đâm sâu xuống chỗ mạch nước.
  • Ê-xê-chi-ên 31:8 - Không có cây bá hương nào trong vườn Đức Chúa Trời có thể sánh với nó. Cây bách cũng không sánh được nhánh nó; cây hạt dẻ không bằng cành nó. Không cây nào trong vườn Đức Chúa Trời tươi đẹp bằng nó.
  • Ê-xê-chi-ên 31:9 - Vì Ta ban cho cây này xinh đẹp, và cho hoa lá nó tốt tươi, nên tất cả cây cối tại Ê-đen, là vườn của Đức Chúa Trời đều ghen tị.
  • Ê-xê-chi-ên 31:10 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì nó trở nên kiêu căng và ngạo mạn, và vì nó cao hơn các cây khác, ngọn lên đến tận mây,
  • 2 Sử Ký 32:18 - Các quan chỉ huy A-sy-ri dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói lớn cho dân chúng đang ở trên thành lũy nghe khiến dân chúng sợ hãi để thừa cơ hội chiếm đóng thành.
  • Y-sai 36:13 - Rồi vị trưởng quan đứng dậy và dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói lớn cho dân trên tường thành nghe: “Hãy nghe thông điệp từ đại đế A-sy-ri!
  • Y-sai 36:14 - Đây là điều vua nói: Đừng để Ê-xê-chia đánh lừa các ngươi. Ông ấy không có khả năng bảo vệ các ngươi đâu.
  • Y-sai 36:15 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
  • Y-sai 36:16 - Đừng nghe theo Ê-xê-chia! Đây là điều vua A-sy-ri cam kết: Hãy thiết lập hòa bình với ta—hãy mở cửa thành và bước ra ngoài. Mỗi người trong các ngươi vẫn được tiếp tục ăn trái nho và trái vả của mình, cùng uống nước giếng của mình.
  • Y-sai 36:17 - Ta sẽ sắp đặt cho các ngươi một vùng đất khác giống như vậy—là xứ sở của thóc lúa và rượu mới, bánh mì và những vườn nho.
  • Y-sai 36:18 - Đừng để Ê-xê-chia dẫn dụ các ngươi bằng cách nói rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’ Có thần nào của các dân tộc từng giải cứu dân mình khỏi tay vua A-sy-ri không?
  • E-xơ-ra 7:12 - “Ạt-ta-xét-xe, vua các vua, gửi cho E-xơ-ra, là thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời trên trời. Chúc ngươi bình an.
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Thi Thiên 47:2 - Vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao thật đáng kinh sợ. Ngài là Vua lớn của cả hoàn vũ.
  • 2 Các Vua 18:19 - Quan chỉ huy của Vua A-sy-ri bảo họ nói thông điệp này với Ê-xê-chia: “Đây là điều đại đế A-sy-ri sai ta truyền lệnh với vua Ê-xê-chia: Điều gì khiến ngươi tin tưởng chắc chắn như thế?
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
圣经
资源
计划
奉献