逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn nữa, ngươi nghĩ rằng nếu không có lệnh của Chúa Hằng Hữu, chúng ta dám xâm chiếm xứ này sao? Chính Chúa Hằng Hữu đã bảo chúng ta rằng: ‘Hãy tấn công xứ này và tiêu diệt nó!’”
- 新标点和合本 - 现在我上来攻击毁灭这地,岂没有耶和华的意思吗?耶和华吩咐我说:你上去攻击毁灭这地吧!’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 现在我上来攻击毁灭这地方,岂不是出于耶和华吗?耶和华吩咐我说,你上去攻击这地,毁灭它吧!’”
- 和合本2010(神版-简体) - 现在我上来攻击毁灭这地方,岂不是出于耶和华吗?耶和华吩咐我说,你上去攻击这地,毁灭它吧!’”
- 当代译本 - 更何况我来攻打、毁灭这地方,不正是耶和华的意思吗?耶和华吩咐我攻打、毁灭这地方。”
- 圣经新译本 - 现在,我上来攻击这地方,要毁灭它,不是有耶和华的意思吗?耶和华曾对我说:上去攻击那地,把它毁灭。’”
- 中文标准译本 - 现在,我上来攻打这地方,要把它毁灭,难道不是出于耶和华吗?是耶和华对我说‘你要上去攻打这地,把它毁灭!’”
- 现代标点和合本 - 现在我上来攻击毁灭这地,岂没有耶和华的意思吗?耶和华吩咐我说:‘你上去攻击毁灭这地吧!’”
- 和合本(拼音版) - 现在我上来攻击毁灭这地,岂没有耶和华的意思吗?耶和华吩咐我说,你上去攻击毁灭这地吧!’”
- New International Version - Furthermore, have I come to attack and destroy this place without word from the Lord? The Lord himself told me to march against this country and destroy it.’ ”
- New International Reader's Version - Besides, do you think I’ve come without receiving a message from the Lord? Have I come to attack and destroy this place without a message from him? The Lord himself told me to march out against your country. He told me to destroy it.” ’ ”
- English Standard Version - Moreover, is it without the Lord that I have come up against this place to destroy it? The Lord said to me, “Go up against this land and destroy it.”’”
- New Living Translation - What’s more, do you think we have invaded your land without the Lord’s direction? The Lord himself told us, ‘Attack this land and destroy it!’”
- The Message - “Do you think I’ve come up here to destroy this country without the express approval of God? The fact is that God expressly ordered me, ‘Attack and destroy this country!’”
- Christian Standard Bible - Now, have I attacked this place to destroy it without the Lord’s approval? The Lord said to me, ‘Attack this land and destroy it.’”
- New American Standard Bible - Have I now come up without the Lord’s approval against this place to destroy it? The Lord said to me, ‘Go up against this land and destroy it.’ ” ’ ”
- New King James Version - Have I now come up without the Lord against this place to destroy it? The Lord said to me, ‘Go up against this land, and destroy it.’ ”
- Amplified Bible - Now have I come up against this place to destroy it without the Lord’s approval? The Lord said to me, ‘Go up against this land and destroy it.’ ” ’ ”
- American Standard Version - Am I now come up without Jehovah against this place to destroy it? Jehovah said unto me, Go up against this land, and destroy it.
- King James Version - Am I now come up without the Lord against this place to destroy it? The Lord said to me, Go up against this land, and destroy it.
- New English Translation - Furthermore it was by the command of the Lord that I marched up against this place to destroy it. The Lord told me, ‘March up against this land and destroy it.’”’”
- World English Bible - Have I now come up without Yahweh against this place to destroy it? Yahweh said to me, ‘Go up against this land, and destroy it.’”’”
- 新標點和合本 - 現在我上來攻擊毀滅這地,豈沒有耶和華的意思嗎?耶和華吩咐我說:你上去攻擊毀滅這地吧!』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在我上來攻擊毀滅這地方,豈不是出於耶和華嗎?耶和華吩咐我說,你上去攻擊這地,毀滅它吧!』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 現在我上來攻擊毀滅這地方,豈不是出於耶和華嗎?耶和華吩咐我說,你上去攻擊這地,毀滅它吧!』」
- 當代譯本 - 更何況我來攻打、毀滅這地方,不正是耶和華的意思嗎?耶和華吩咐我攻打、毀滅這地方。」
- 聖經新譯本 - 現在,我上來攻擊這地方,要毀滅它,不是有耶和華的意思嗎?耶和華曾對我說:上去攻擊那地,把它毀滅。’”
- 呂振中譯本 - 現在我上來攻打這地方要毁滅它,豈非有耶和華 的意思 麼?耶和華曾對我說:『你上去攻打這地、而毁滅它。』」
- 中文標準譯本 - 現在,我上來攻打這地方,要把它毀滅,難道不是出於耶和華嗎?是耶和華對我說『你要上去攻打這地,把它毀滅!』」
- 現代標點和合本 - 現在我上來攻擊毀滅這地,豈沒有耶和華的意思嗎?耶和華吩咐我說:『你上去攻擊毀滅這地吧!』」
- 文理和合譯本 - 今我上攻此地而滅之、豈無耶和華之旨乎、耶和華乃命我曰、上攻此地而滅之、
- 文理委辦譯本 - 昔耶和華命我曰、當滅斯國、今我來攻、毀此城垣、豈非遵命而行乎。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今我來攻此城 城原文作處 而毀之、非無主之旨、主命我來攻此國而滅之、
- Nueva Versión Internacional - ¿Acaso he venido a atacar y a destruir este lugar sin el apoyo del Señor? ¡Si fue él mismo quien me ordenó: “Marcha contra este país y destrúyelo!”»
- 현대인의 성경 - 내가 여호와의 도움 없이 너희 나라를 치러 온 줄 아느냐? 여호와께서는 나에게 직접 이 땅을 쳐서 멸망시키라고 말씀하셨다.”
- Новый Русский Перевод - Да и разве не по воле Господа я двинулся на это место, чтобы уничтожить его? Господь Сам сказал мне пойти на эту страну и уничтожить ее».
- Восточный перевод - Да и разве не по воле Вечного я двинулся на это место, чтобы уничтожить его? Вечный Сам сказал мне пойти на эту страну и уничтожить её».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да и разве не по воле Вечного я двинулся на это место, чтобы уничтожить его? Вечный Сам сказал мне пойти на эту страну и уничтожить её».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да и разве не по воле Вечного я двинулся на это место, чтобы уничтожить его? Вечный Сам сказал мне пойти на эту страну и уничтожить её».
- La Bible du Semeur 2015 - D’ailleurs crois-tu que c’est sans l’assentiment de l’Eternel que je suis venu attaquer ce lieu-ci pour le détruire ? C’est l’Eternel qui m’a dit : Va attaquer ce pays et détruis-le ! »
- リビングバイブル - 思い違いをするな! われわれの野心からここに来たのではない。主がわれわれを送り、『攻め上ってこの民を滅ぼせ』と言われたのだ。」
- Nova Versão Internacional - Além disso, será que vim atacar e destruir este local sem uma palavra da parte do Senhor? O próprio Senhor me disse que marchasse contra este país e o destruísse”.
- Hoffnung für alle - Und noch etwas lässt dir der König sagen: Du denkst wohl, wir seien gegen den Willen des Herrn hier einmarschiert, um alles zu verwüsten? Dann irrst du dich aber! Der Herr selbst hat mir befohlen, dieses Land zu erobern und zu zerstören.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยิ่งกว่านั้นเจ้าคิดว่าเรามาโจมตีและทำลายที่นี่โดยไม่มีพระดำรัสจากองค์พระผู้เป็นเจ้าหรือ? องค์พระผู้เป็นเจ้าเองนั่นแหละที่บอกให้เรายกทัพมาโจมตีและทำลายดินแดนนี้’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่งกว่านั้น ด้วยความช่วยเหลือของพระผู้เป็นเจ้ามิใช่หรอกหรือ ข้าพเจ้าจึงได้ขึ้นมาโจมตีสถานที่นี้ให้พินาศ พระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับข้าพเจ้าว่า จงขึ้นไปโจมตีแผ่นดินนี้ให้พินาศ’”
交叉引用
- 2 Các Vua 19:22 - Ngươi phỉ báng, nhục mạ ai. Lên giọng, nhướng mắt với ai? Với Đấng Thánh của Ít-ra-ên sao?
- 2 Các Vua 19:23 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
- 2 Các Vua 19:24 - Ta đào giếng, uống nước xứ người và ta giẫm nát, làm cạn khô các dòng sông Ai Cập.’
- 2 Các Vua 19:25 - Tất cả những điều này, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã định trước, ngươi không biết sao? Ta đã quyết định từ xưa cho phép ngươi biến các thành lũy kiên cố thành đống gạch vụn.
- 2 Các Vua 19:26 - Dân các thành này không sức chống cự mà chỉ kinh hoàng, bối rối. Họ giống như cây cỏ ngoài đồng, trên nóc nhà, khô héo khi còn non.
- 2 Các Vua 19:27 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
- 2 Các Vua 19:28 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
- 2 Các Vua 19:29 - Rồi Y-sai nói với Ê-xê-chia: “Đây là dấu hiệu cho những gì tôi nói là đúng: Năm nay, ngươi sẽ ăn những gì tự nó mọc lên, sang năm ngươi cũng ăn những gì mọc ra từ mùa trước. Nhưng đến năm thứ ba, ngươi hãy gieo trồng rồi gặt hái; ngươi hãy trồng nho rồi ăn trái của chúng.
- 2 Các Vua 19:30 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi sẽ lớn lên và thịnh vượng.
- 2 Các Vua 19:31 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy!”
- 2 Các Vua 19:32 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua A-sy-ri: “Vua ấy sẽ không được vào Giê-ru-sa-lem. Không đến trước thành đắp lũy tấn công. Không đeo khiên, bắn tên vào thành.
- 2 Các Vua 19:33 - Nhưng sẽ theo đường cũ, quay về nước. Vua không vào thành này được đâu.” Chúa Hằng Hữu phán vậy:
- 2 Các Vua 19:34 - “Ta sẽ vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, bảo vệ và cứu giúp thành này.”
- 2 Các Vua 19:35 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- 2 Các Vua 19:36 - Rồi Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri, bỏ trại và quay về xứ sở mình. Vua về quê hương mình là thành Ni-ni-ve và ở luôn tại đó.
- 2 Các Vua 19:37 - Một hôm, khi vua đang quỳ lạy trong đền thờ Hít-róc, thần của mình, thì bị hai con trai là A-tra-mê-léc và Sa-rết-sê giết chết bằng gươm. Rồi chúng trốn qua xứ A-ra-rát, một con trai khác là Ê-sạt-ha-đôn lên ngôi vua A-sy-ri.
- A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
- 2 Sử Ký 35:21 - Nhưng Vua Nê-cô sai sứ giả mang sứ điệp đến Giô-si-a: “Này, vua Giu-đa, tôi với vua có việc gì tranh chấp đâu! Ngày nay tôi không tấn công Giu-đa! Tôi chỉ đánh quân thù của nước tôi và Đức Chúa Trời phán bảo tôi phải đánh gấp! Nếu vua không chống cự Đức Chúa Trời là Đấng đang ở với tôi thì Ngài sẽ không diệt vua đâu.”
- 1 Các Vua 13:18 - Nhưng vị tiên trì già đáp: “Tôi cũng là tiên tri như ông. Có một thiên sứ đã vâng lệnh Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi rằng: ‘Đem người ấy về nhà, để người ấy ăn bánh uống nước.’” Ông này đã nói dối.
- Giăng 19:10 - Phi-lát hỏi: “Sao anh không trả lời? Anh không biết ta có quyền tha anh, cũng có quyền đóng đinh anh sao?”
- Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
- Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
- Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
- 2 Các Vua 19:6 - vị tiên tri đáp: “Hãy nói với chủ của ngươi rằng: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Đừng sợ vì những lời nhạo báng chống nghịch Ta từ thuộc hạ của vua A-sy-ri.