逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ba năm sau, vào năm thứ sáu đời Ê-xê-chia, năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ.
- 新标点和合本 - 过了三年就攻取了城。希西家第六年,以色列王何细亚第九年,撒玛利亚被攻取了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 过了三年,他们攻取了城。希西家第六年,以色列王何细亚第九年,撒玛利亚被攻取了。
- 和合本2010(神版-简体) - 过了三年,他们攻取了城。希西家第六年,以色列王何细亚第九年,撒玛利亚被攻取了。
- 当代译本 - 三年之后,就是希西迦执政第六年,以色列王何细亚执政第九年,撒玛利亚失陷。
- 圣经新译本 - 过了三年,他们就攻取了撒玛利亚。希西家在位第六年,就是以色列王何细亚在位第九年,撒玛利亚被攻取了。
- 中文标准译本 - 过了三年,它被攻取。希西加在位第六年,就是以色列王何西阿九年,撒玛利亚被攻取了。
- 现代标点和合本 - 过了三年,就攻取了城。希西家第六年,以色列王何细亚第九年,撒马利亚被攻取了。
- 和合本(拼音版) - 过了三年就攻取了城。希西家第六年,以色列王何细亚第九年,撒玛利亚被攻取了。
- New International Version - At the end of three years the Assyrians took it. So Samaria was captured in Hezekiah’s sixth year, which was the ninth year of Hoshea king of Israel.
- New International Reader's Version - At the end of three years the army of Assyria captured Samaria. That happened in the sixth year of Hezekiah’s rule. It was the ninth year of the rule of Hoshea, the king of Israel.
- English Standard Version - and at the end of three years he took it. In the sixth year of Hezekiah, which was the ninth year of Hoshea king of Israel, Samaria was taken.
- New Living Translation - Three years later, during the sixth year of King Hezekiah’s reign and the ninth year of King Hoshea’s reign in Israel, Samaria fell.
- Christian Standard Bible - The Assyrians captured it at the end of three years. In the sixth year of Hezekiah, which was the ninth year of Israel’s King Hoshea, Samaria was captured.
- New American Standard Bible - And at the end of three years they captured it; in the sixth year of Hezekiah, which was the ninth year of Hoshea king of Israel, Samaria was captured.
- New King James Version - And at the end of three years they took it. In the sixth year of Hezekiah, that is, the ninth year of Hoshea king of Israel, Samaria was taken.
- Amplified Bible - At the end of three years they captured it; in the sixth year of Hezekiah, which was the ninth year of Hoshea the king of Israel, Samaria was taken.
- American Standard Version - And at the end of three years they took it: in the sixth year of Hezekiah, which was the ninth year of Hoshea king of Israel, Samaria was taken.
- King James Version - And at the end of three years they took it: even in the sixth year of Hezekiah, that is the ninth year of Hoshea king of Israel, Samaria was taken.
- New English Translation - After three years he captured it (in the sixth year of Hezekiah’s reign); in the ninth year of King Hoshea’s reign over Israel Samaria was captured.
- World English Bible - At the end of three years they took it. In the sixth year of Hezekiah, which was the ninth year of Hoshea king of Israel, Samaria was taken.
- 新標點和合本 - 過了三年就攻取了城。希西家第六年,以色列王何細亞第九年,撒馬利亞被攻取了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 過了三年,他們攻取了城。希西家第六年,以色列王何細亞第九年,撒瑪利亞被攻取了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 過了三年,他們攻取了城。希西家第六年,以色列王何細亞第九年,撒瑪利亞被攻取了。
- 當代譯本 - 三年之後,就是希西迦執政第六年,以色列王何細亞執政第九年,撒瑪利亞失陷。
- 聖經新譯本 - 過了三年,他們就攻取了撒瑪利亞。希西家在位第六年,就是以色列王何細亞在位第九年,撒瑪利亞被攻取了。
- 呂振中譯本 - 過了三年、就攻取 了它。 希西家 六年、 以色列 王 何細亞 九年、 撒瑪利亞 被攻取了。
- 中文標準譯本 - 過了三年,它被攻取。希西加在位第六年,就是以色列王何西阿九年,撒瑪利亞被攻取了。
- 現代標點和合本 - 過了三年,就攻取了城。希西家第六年,以色列王何細亞第九年,撒馬利亞被攻取了。
- 文理和合譯本 - 越至三年取之、即希西家六年、以色列王何細亞九年、撒瑪利亞陷、
- 文理委辦譯本 - 越至三年、即以色列王何西九年、希西家王六年、其城乃陷、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 圍困三年、遂取其城、 希西家 六年、 以色列 王 何西阿 九年、 撒瑪利亞 失陷、
- Nueva Versión Internacional - Al cabo de tres años logró conquistarla. Era el año sexto del reinado de Ezequías, es decir, el año noveno del reinado de Oseas, rey de Israel.
- 현대인의 성경 - 포위당한 지 3년 만에 사마리아성이 함락되었다. 그 때는 히스기야왕 6년이며 이스라엘의 호세아왕 9년이었다.
- Новый Русский Перевод - Через три года ассирийцы взяли ее. Так на шестом году правления Езекии – девятом году правления Осии, царя Израиля, – была взята Самария.
- Восточный перевод - Через три года ассирийцы взяли её. Так на шестом году правления Езекии – девятом году правления Осии, царя Исраила, – была взята Самария.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Через три года ассирийцы взяли её. Так на шестом году правления Езекии – девятом году правления Осии, царя Исраила, – была взята Самария.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Через три года ассирийцы взяли её. Так на шестом году правления Езекии – девятом году правления Осии, царя Исроила, – была взята Сомария.
- La Bible du Semeur 2015 - Il s’en empara au bout de trois ans, la sixième année du règne d’Ezéchias, c’est-à-dire la neuvième année du règne d’Osée, roi d’Israël ; ainsi Samarie fut prise.
- リビングバイブル - 三年後、サマリヤは陥落しました。
- Nova Versão Internacional - Ao fim de três anos, os assírios a tomaram. Assim a cidade foi conquistada no sexto ano do reinado de Ezequias, o nono ano do reinado de Oseias, rei de Israel.
- Hoffnung für alle - und nahm sie nach dreijähriger Belagerung ein. Im 6. Regierungsjahr Hiskias, dem 9. Regierungsjahr Hoscheas, des Königs von Israel, wurde Samaria erobert.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จนถึงปลายปีที่สาม เมืองสะมาเรียก็แตกซึ่งตรงกับปีที่หกของรัชกาลเฮเซคียาห์ หรือปีที่เก้าของรัชกาลโฮเชยาแห่งอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และท่านก็ยึดเมืองได้ในเวลาเกือบ 3 ปี สะมาเรียถูกยึดไปในปีที่หกของเฮเซคียาห์ ซึ่งเป็นปีที่เก้าของโฮเชยากษัตริย์แห่งอิสราเอล
交叉引用
- A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
- A-mốt 9:2 - Dù chúng đào hố sâu trốn xuống tận âm phủ, Ta cũng sẽ kéo chúng lên. Dù chúng leo lên tận trời xanh, Ta cũng sẽ kéo chúng xuống.
- A-mốt 9:3 - Dù chúng trốn trên đỉnh của Núi Cát-mên, Ta cũng sẽ tìm ra và bắt hết. Dù chúng lặn xuống tận đáy biển, Ta cũng sẽ sai rắn biển cắn chết chúng dưới vực sâu.
- A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
- Ô-sê 13:16 - Người Sa-ma-ri phải chịu hậu quả về tội lỗi của chúng vì chúng đã phản nghịch Đức Chúa Trời mình. Chúng sẽ bị giết bởi quân xâm lăng, trẻ con của chúng sẽ bị đập chết tan thây, đàn bà thai nghén sẽ bị mổ bụng bằng gươm.”
- Mi-ca 1:6 - “Vậy, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ biến Sa-ma-ri thành đống gạch vụn. Đường sá của nó sẽ bị cày xới thành nơi trồng nho. Ta sẽ đổ các tảng đá xây thành của chúng xuống trũng, chỉ còn những nền trơ trọi.
- Mi-ca 1:7 - Tất cả tượng hình của chúng sẽ bị đập nát. Các lễ vật chúng dâng cho tà thần sẽ bị thiêu hủy. Các thần tượng chúng sẽ đổ nát. Vì chúng thu tiền công của gái mãi dâm để làm lễ vật, lễ vật ấy lại dùng trả công cho gái mãi dâm.”
- Mi-ca 1:8 - Vì thế, tôi sẽ khóc lóc và kêu than. Tôi sẽ đi chân không và ở trần. Tôi sẽ tru như chó rừng và rên rỉ như chim cú.
- Mi-ca 1:9 - Vì vết thương của dân không thể chữa lành. Nó còn lan tràn qua Giu-đa, đến tận cổng thành Giê-ru-sa-lem.
- Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
- Mi-ca 7:13 - Nhưng đất này sẽ hoang tàn vì hậu quả những việc ác dân nó đã làm.
- A-mốt 6:7 - Vì thế, các ngươi sẽ là những người đầu tiên bị dẫn đi lưu đày. Thình lình, tất cả cuộc ăn chơi chè chén của các ngươi sẽ chấm dứt.