逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ kính sợ Chúa Hằng Hữu, đồng thời cũng thờ thần tượng mình. Và cứ thế, đến nay con cháu họ vẫn theo đường lối ấy.
- 新标点和合本 - 如此这些民又惧怕耶和华,又侍奉他们的偶像。他们子子孙孙也都照样行,效法他们的祖宗,直到今日。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,这些国家又惧怕耶和华,又事奉他们的偶像。他们子子孙孙也都照样行,效法他们的祖宗,直到今日。
- 和合本2010(神版-简体) - 这样,这些国家又惧怕耶和华,又事奉他们的偶像。他们子子孙孙也都照样行,效法他们的祖宗,直到今日。
- 当代译本 - 那些移民到撒玛利亚各城的外族人既敬畏耶和华,又供奉自己的偶像。直到今日,他们的子孙仍是这样。
- 圣经新译本 - 这样,这些民族一方面敬畏耶和华;另一方面又继续服事他们的偶像。他们的子子孙孙继续照着他们的祖先所行的去行,直到今日。
- 中文标准译本 - 这些民族既畏惧耶和华,又敬拜他们的偶像。这些人的孩子、他们的子子孙孙也都这样,他们祖先怎样做,他们也怎样做,直到今日。
- 现代标点和合本 - 如此,这些民又惧怕耶和华,又侍奉他们的偶像。他们子子孙孙也都照样行,效法他们的祖宗,直到今日。
- 和合本(拼音版) - 如此这些民又惧怕耶和华,又侍奉他们的偶像。他们子子孙孙也都照样行,效法他们的祖宗,直到今日。
- New International Version - Even while these people were worshiping the Lord, they were serving their idols. To this day their children and grandchildren continue to do as their ancestors did.
- New International Reader's Version - They worshiped the Lord. But at the same time, they served the statues of their gods. And to this day their children and grandchildren continue to do what their people before them did.
- English Standard Version - So these nations feared the Lord and also served their carved images. Their children did likewise, and their children’s children—as their fathers did, so they do to this day.
- New Living Translation - So while these new residents worshiped the Lord, they also worshiped their idols. And to this day their descendants do the same.
- Christian Standard Bible - They feared the Lord but also served their idols. Still today, their children and grandchildren continue doing as their ancestors did.
- New American Standard Bible - So while these nations feared the Lord, they also served their idols; their children likewise and their grandchildren, just as their fathers did, they do to this day.
- New King James Version - So these nations feared the Lord, yet served their carved images; also their children and their children’s children have continued doing as their fathers did, even to this day.
- Amplified Bible - So these nations [superficially] feared the Lord; they also served their idols, as did their children and their children’s children, just as their fathers did, so do they to this day [the date of this writing].
- American Standard Version - So these nations feared Jehovah, and served their graven images; their children likewise, and their children’s children, as did their fathers, so do they unto this day.
- King James Version - So these nations feared the Lord, and served their graven images, both their children, and their children's children: as did their fathers, so do they unto this day.
- New English Translation - These nations are worshiping the Lord and at the same time serving their idols; their sons and grandsons do just as their fathers have done, to this very day.
- World English Bible - So these nations feared Yahweh, and also served their engraved images. Their children did likewise, and so did their children’s children. They do as their fathers did to this day.
- 新標點和合本 - 如此這些民又懼怕耶和華,又事奉他們的偶像。他們子子孫孫也都照樣行,效法他們的祖宗,直到今日。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,這些國家又懼怕耶和華,又事奉他們的偶像。他們子子孫孫也都照樣行,效法他們的祖宗,直到今日。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,這些國家又懼怕耶和華,又事奉他們的偶像。他們子子孫孫也都照樣行,效法他們的祖宗,直到今日。
- 當代譯本 - 那些移民到撒瑪利亞各城的外族人既敬畏耶和華,又供奉自己的偶像。直到今日,他們的子孫仍是這樣。
- 聖經新譯本 - 這樣,這些民族一方面敬畏耶和華;另一方面又繼續服事他們的偶像。他們的子子孫孫繼續照著他們的祖先所行的去行,直到今日。
- 呂振中譯本 - 所以這些列國的人又敬畏永恆主,又服事他們自己的雕像;他們的子子孫孫也這樣:他們的列祖怎樣行,直到今日他們也怎樣行。
- 中文標準譯本 - 這些民族既畏懼耶和華,又敬拜他們的偶像。這些人的孩子、他們的子子孫孫也都這樣,他們祖先怎樣做,他們也怎樣做,直到今日。
- 現代標點和合本 - 如此,這些民又懼怕耶和華,又侍奉他們的偶像。他們子子孫孫也都照樣行,效法他們的祖宗,直到今日。
- 文理和合譯本 - 如是、斯族寅畏耶和華、又奉事其雕像、其子與孫亦若是、厥祖所行、彼亦效之、迄於今日、
- 文理委辦譯本 - 雖畏耶和華、又事偶像、其祖行是、子孫濟惡、迄於今日、亦若是焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯諸族又敬畏主、又事其偶像、子子孫孫咸如斯、其祖所行、彼眾亦行之、至於今日、
- Nueva Versión Internacional - Aquellos pueblos adoraban al Señor, y al mismo tiempo servían a sus propios ídolos. Hasta el día de hoy sus hijos y sus descendientes siguen actuando como sus antepasados.
- 현대인의 성경 - 이처럼 이스라엘 땅으로 이주해 온 이 이방 민족들은 여호와를 섬기면서도 여전히 그들의 우상을 섬겼다. 그리고 그 자손들도 대대로 그들의 조상들을 본받아 그 일을 되풀이하였다.
- Новый Русский Перевод - Даже почитая Господа, эти народы служили идолам. До сегодняшнего дня их дети и внуки продолжают делать то же, что делали их отцы.
- Восточный перевод - Даже почитая Вечного, эти народы служили идолам. До сегодняшнего дня их дети и внуки продолжают делать то же, что делали их отцы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Даже почитая Вечного, эти народы служили идолам. До сегодняшнего дня их дети и внуки продолжают делать то же, что делали их отцы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Даже почитая Вечного, эти народы служили идолам. До сегодняшнего дня их дети и внуки продолжают делать то же, что делали их отцы.
- La Bible du Semeur 2015 - Ainsi donc les gens de ces peuples étrangers craignaient l’Eternel tout en continuant à rendre un culte à leurs idoles. Jusqu’à ce jour, leurs enfants et leurs descendants ont maintenu les pratiques de leurs ancêtres.
- リビングバイブル - 一方、バビロンからの移住者は、主を礼拝したものの、同時に彼らの偶像も拝みました。今でも、彼らの子孫は同じことをしています。
- Nova Versão Internacional - Mesmo quando esses povos adoravam o Senhor, também prestavam culto aos seus ídolos. Até hoje seus filhos e seus netos continuam a fazer o que os seus antepassados faziam.
- Hoffnung für alle - Sie verehrten zwar den Herrn, aber gleichzeitig dienten sie ihren Göttern, deren Statuen sie aufgestellt hatten. Ihre Nachkommen taten es ihnen gleich, und noch heute leben sie wie ihre Vorfahren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขานมัสการทั้งองค์พระผู้เป็นเจ้าและรูปเคารพต่างๆ ของตน ลูกหลานของเขาก็ทำตามอย่างบรรพบุรุษเช่นนี้เรื่อยมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ประชาชาติเหล่านี้เกรงกลัวพระผู้เป็นเจ้า และบูชารูปเคารพสลัก ทั้งลูกและหลานของพวกเขาก็กระทำเช่นเดียวกัน เหมือนกับที่บรรพบุรุษปฏิบัติ พวกเขาปฏิบัติเช่นนั้นมาจนถึงทุกวันนี้
交叉引用
- E-xơ-ra 4:1 - Khi các kẻ thù nghe tin những người Giu-đa và Bên-gia-min đi đày đã trở về và đang xây lại Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên,
- E-xơ-ra 4:2 - thì họ đến nói với Xô-rô-ba-bên và các trưởng tộc: “Xin để chúng tôi cộng tác với các ông, vì chúng tôi cũng thờ Đức Chúa Trời các ông. Chúng tôi vẫn dâng lễ vật lên Ngài từ ngày Ê-sạt-ha-đôn, vua A-sy-ri đem chúng tôi đến đây.”
- E-xơ-ra 4:3 - Nhưng Xô-rô-ba-bên, Giê-sua, và các trưởng tộc Ít-ra-ên đáp: “Không. Các ông không được dự phần vào công tác này. Chỉ người Ít-ra-ên chúng tôi mới có nhiệm vụ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu mà thôi, đúng theo sắc lệnh của Vua Si-ru, nước Ba Tư.”
- Khải Huyền 3:15 - Ta biết công việc con, con không lạnh cũng không nóng. Ta mong con nóng hoặc lạnh hẳn thì hơn.
- Khải Huyền 3:16 - Nhưng vì con hâm hẩm, không nóng cũng không lạnh, nên Ta sẽ nhả con ra khỏi miệng Ta.
- Giô-suê 24:14 - Vậy, anh em phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, thành tâm trung tín phục sự Ngài; dẹp bỏ hết các thần tổ tiên mình thờ lúc còn ở bên kia Sông Ơ-phơ-rát và ở Ai Cập. Chỉ thờ phụng Chúa Hằng Hữu mà thôi.
- Giô-suê 24:15 - Nhưng nếu anh em không muốn thờ Chúa Hằng Hữu, thì hôm nay anh em phải quyết định thờ thần nào—thần các tổ tiên thờ bên kia sông trước kia, hay thần của người A-mô-rít trong đất này. Nhưng ta và gia đình ta sẽ phụng thờ Chúa Hằng Hữu.”
- Giô-suê 24:16 - Dân chúng đáp: “Chúng tôi quyết tâm không từ bỏ Chúa Hằng Hữu mà đi thờ các thần khác.
- Giô-suê 24:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi đã cứu cha ông chúng tôi khỏi xiềng xích nô lệ Ai Cập. Ngài đã làm nhiều phép lạ trước mắt chúng tôi, bảo vệ chúng tôi suốt đường dài, cả những lúc đi xuyên qua đất địch.
- Giô-suê 24:18 - Và cũng chính Chúa Hằng Hữu đã đuổi người A-mô-rít cùng các dân khác sống trong đất này đi. Chúng tôi cương quyết phụng thờ Chúa Hằng Hữu, vì Ngài là Đức Chúa Trời của chúng tôi.”
- Giô-suê 24:19 - Nhưng Giô-suê nói: “Anh em không thể phụng sự Chúa Hằng Hữu được vì Ngài là Đức Chúa Trời Chí Thánh. Ngài rất kỵ tà thần, không thứ tha người phản nghịch và tội lỗi.
- Giô-suê 24:20 - Nên nếu anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, đi thờ thần các nước khác, thì thay vì ban phước cho anh em, Chúa sẽ giáng họa, tiêu diệt anh em.”
- Ma-thi-ơ 6:24 - Các con không thể làm tôi hai chủ, vì sẽ ghét chủ này yêu chủ kia, trọng chủ này khinh chủ khác. Các con không thể phụng sự cả Đức Chúa Trời lẫn tiền tài.
- 2 Các Vua 17:32 - Tuy kính sợ Chúa Hằng Hữu, họ vẫn chỉ định người của mình làm chức tế lễ tại các miếu trên đồi để dâng lễ vật cho thần mình.
- 2 Các Vua 17:33 - Như thế, họ vừa kính sợ Chúa, vừa thờ thần mình theo nghi thức cúng thờ của dân tộc mình.
- 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
- Sô-phô-ni 1:5 - Vì những người quỳ trên mái nhà và thờ lạy muôn triệu ngôi sao. Những người miệng thì nói đi theo Chúa Hằng Hữu, nhưng lại phụng thờ thần Mô-lóc.