逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đã kết ước với Ít-ra-ên, theo đó họ không được thờ phụng, phục vụ, cúng tế các thần khác,
- 新标点和合本 - 耶和华曾与他们立约,嘱咐他们说:“不可敬畏别神,不可跪拜侍奉他,也不可向他献祭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华曾与他们立约,吩咐他们说:“不可敬畏别神,不可跪拜事奉它们,也不可向它们献祭。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华曾与他们立约,吩咐他们说:“不可敬畏别神,不可跪拜事奉它们,也不可向它们献祭。
- 当代译本 - 与他的子孙立约,吩咐他们:“不可敬奉其他神明,不可跪拜和供奉它们,也不可向他们献祭。
- 圣经新译本 - 耶和华曾经和他们立约,又吩咐他们说:“你们不可崇敬别的神,不可跪拜他们,不可服事他们,也不可向他们献祭。
- 中文标准译本 - 耶和华曾与他们立约,吩咐他们说:“你们不可敬畏别的神,不可向它们下拜,不可服事它们,不可向它们献祭。
- 现代标点和合本 - 耶和华曾与他们立约,嘱咐他们说:“不可敬畏别神,不可跪拜侍奉他,也不可向他献祭。
- 和合本(拼音版) - 耶和华曾与他们立约,嘱咐他们说:“不可敬畏别神,不可跪拜侍奉他,也不可向他献祭。
- New International Version - When the Lord made a covenant with the Israelites, he commanded them: “Do not worship any other gods or bow down to them, serve them or sacrifice to them.
- New International Reader's Version - The Lord made a covenant with the Israelites. At that time he commanded them, “Do not worship any other gods. Do not bow down to them. Do not serve them or sacrifice to them.
- English Standard Version - The Lord made a covenant with them and commanded them, “You shall not fear other gods or bow yourselves to them or serve them or sacrifice to them,
- New Living Translation - For the Lord had made a covenant with the descendants of Jacob and commanded them: “Do not worship any other gods or bow before them or serve them or offer sacrifices to them.
- Christian Standard Bible - The Lord made a covenant with Jacob’s descendants and commanded them, “Do not fear other gods; do not bow in worship to them; do not serve them; do not sacrifice to them.
- New American Standard Bible - The Lord made a covenant with them and commanded them, saying, “You shall not fear other gods, nor bow down to them, nor serve them, nor sacrifice to them.
- New King James Version - with whom the Lord had made a covenant and charged them, saying: “You shall not fear other gods, nor bow down to them nor serve them nor sacrifice to them;
- Amplified Bible - with whom the Lord had made a covenant and commanded them, saying, “You shall not fear other gods or bow yourselves to them nor serve them, nor sacrifice to them.
- American Standard Version - with whom Jehovah had made a covenant, and charged them, saying, Ye shall not fear other gods, nor bow yourselves to them, nor serve them, nor sacrifice to them:
- King James Version - With whom the Lord had made a covenant, and charged them, saying, Ye shall not fear other gods, nor bow yourselves to them, nor serve them, nor sacrifice to them:
- New English Translation - The Lord made an agreement with them and instructed them, “You must not worship other gods. Do not bow down to them, serve them, or offer sacrifices to them.
- World English Bible - with whom Yahweh had made a covenant, and commanded them, saying, “You shall not fear other gods, nor bow yourselves to them, nor serve them, nor sacrifice to them;
- 新標點和合本 - 耶和華曾與他們立約,囑咐他們說:「不可敬畏別神,不可跪拜事奉他,也不可向他獻祭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華曾與他們立約,吩咐他們說:「不可敬畏別神,不可跪拜事奉它們,也不可向它們獻祭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華曾與他們立約,吩咐他們說:「不可敬畏別神,不可跪拜事奉它們,也不可向它們獻祭。
- 當代譯本 - 與他的子孫立約,吩咐他們:「不可敬奉其他神明,不可跪拜和供奉它們,也不可向他們獻祭。
- 聖經新譯本 - 耶和華曾經和他們立約,又吩咐他們說:“你們不可崇敬別的神,不可跪拜他們,不可服事他們,也不可向他們獻祭。
- 呂振中譯本 - 永恆主曾和他們立過約,吩咐他們說:『你們不可敬畏別的神,不可敬拜服事他們,也不可向他們獻祭;
- 中文標準譯本 - 耶和華曾與他們立約,吩咐他們說:「你們不可敬畏別的神,不可向它們下拜,不可服事它們,不可向它們獻祭。
- 現代標點和合本 - 耶和華曾與他們立約,囑咐他們說:「不可敬畏別神,不可跪拜侍奉他,也不可向他獻祭。
- 文理和合譯本 - 耶和華與其後裔立約、誡之曰、勿寅畏他神、勿崇拜、勿奉事、勿祭祀、
- 文理委辦譯本 - 昔耶和華與以色列族立約、命之曰、毋畏他上帝、毋崇拜、毋服事、毋祭祀、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔主與 雅各 後裔立約、命之曰、勿敬畏他神、勿崇拜、勿奉事、勿祭祀、
- Nueva Versión Internacional - Cuando el Señor hizo un pacto con los israelitas, les ordenó: «No adoren a otros dioses ni se inclinen delante de ellos; no les sirvan ni les ofrezcan sacrificios.
- 현대인의 성경 - 여호와께서는 전에 야곱의 후손들과 계약을 맺고 그들에게 이렇게 명령하셨다. “너희는 다른 신을 숭배하거나 절하거나 섬기지 말며 그에게 제사 드리지 말아라.
- Новый Русский Перевод - Когда Господь заключил с израильтянами завет, Он повелел им: «Не почитайте других богов и не кланяйтесь им, не служите им и не приносите им жертв.
- Восточный перевод - Когда Вечный заключал с исраильтянами соглашение, Он повелел им: «Не почитайте других богов и не поклоняйтесь им, не служите им и не приносите им жертв.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Вечный заключал с исраильтянами соглашение, Он повелел им: «Не почитайте других богов и не поклоняйтесь им, не служите им и не приносите им жертв.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Вечный заключал с исроильтянами соглашение, Он повелел им: «Не почитайте других богов и не поклоняйтесь им, не служите им и не приносите им жертв.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel avait conclu une alliance avec les descendants de Jacob et leur avait ordonné : Vous ne craindrez pas d’autres dieux, vous ne vous prosternerez pas devant eux, vous ne leur rendrez pas de culte et vous ne leur offrirez aucun sacrifice .
- リビングバイブル - 主がヤコブの子孫と結んだ契約によれば、イスラエルの民は異教の神々を礼拝したり、これにいけにえをささげたりすべきではなかったのです。彼らは、驚くべき力と奇跡によってエジプトからイスラエルの民を連れ出した主だけを礼拝すべきでした。
- Nova Versão Internacional - Quando o Senhor fez uma aliança com os israelitas, ele lhes ordenou: “Não adorem outros deuses, não se inclinem diante deles, não lhes prestem culto nem lhes ofereçam sacrifício.
- Hoffnung für alle - dem Volk Israel, hatte der Herr einen Bund geschlossen und ihnen befohlen: »Verehrt keine anderen Götter! Werft euch nicht vor ihnen nieder, um sie anzubeten! Dient ihnen nicht und bringt ihnen keine Opfer dar!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกระทำพันธสัญญากับชนอิสราเอล พระองค์ทรงบัญชาไว้ว่า “อย่านมัสการพระอื่นใด อย่ากราบไหว้ปรนนิบัติหรือถวายเครื่องบูชาแก่พระเหล่านั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าทำพันธสัญญากับพวกเขา และบัญชาว่า “อย่าเกรงกลัวบรรดาเทพเจ้า หรือก้มกราบและบูชา หรือมอบเครื่องสักการะให้แก่สิ่งเหล่านั้น
交叉引用
- Xuất Ai Cập 24:6 - Rồi Môi-se lấy phân nửa máu của các sinh vật đổ vào một cái chậu. Phân nửa kia ông đem rảy trên bàn thờ.
- Xuất Ai Cập 24:7 - Ông cầm Sách Giao Ước đọc cho toàn dân nghe. Họ đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều luật của Chúa Hằng Hữu.”
- Xuất Ai Cập 24:8 - Môi-se lấy máu trong chậu rảy trên dân và nói: “Đây là máu của giao ước Chúa Hằng Hữu đã lập với anh chị em khi Ngài ban bố luật này.”
- Hê-bơ-rơ 8:6 - Chức vụ tế lễ của Chúa Giê-xu cao cả hơn chức vụ các thầy tế lễ kia vô cùng, chẳng khác nào giao ước thứ hai tốt đẹp hơn giao ước thứ nhất, vì được thiết lập trên những lời hứa vô cùng quý báu hơn và được chính Chúa Giê-xu làm trung gian giữa hai bên kết ước.
- Hê-bơ-rơ 8:7 - Nếu giao ước thứ nhất đã hoàn hảo, hẳn không cần giao ước thưa hai.
- Hê-bơ-rơ 8:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiển trách người Ít-ra-ên, Ngài phán: “Trong thời đại tương lai, Chúa Hằng Hữu phán, Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
- Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
- Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
- Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Hê-bơ-rơ 8:13 - Giao ước này được Đức Chúa Trời gọi là giao ước “mới” như thế, giao ước thứ nhất đã cũ rồi. Điều gì cũ kỹ, lỗi thời đều phải bị đào thải.
- 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:10 - Hôm nay, toàn thể anh em, gồm các đại tộc trưởng, các trưởng lão, các viên chức, mọi người nam trong Ít-ra-ên đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:11 - cùng với vợ con mình, các ngoại kiều giúp việc đốn củi, múc nước, đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:13 - Theo giao ước này, anh em được Chúa xác nhận là dân của Ngài, và Ngài là Đức Chúa Trời của anh em, như Ngài đã hứa với anh em và các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:14 - Giao ước này chẳng những có hiệu lực với những người đang đứng đây,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:15 - nhưng cũng áp dụng cho mọi người Ít-ra-ên không có mặt hôm nay nữa.
- Xuất Ai Cập 19:5 - Vậy, nếu các ngươi vâng lời Ta và giữ lời giao ước Ta, các ngươi sẽ là dân riêng của Ta giữa vòng muôn dân trên thế giới, vì cả thế giới đều thuộc về Ta.
- Xuất Ai Cập 19:6 - Các ngươi sẽ là người thánh, phụ trách việc tế lễ cho Ta. Đó là lời con phải nói lại cho người Ít-ra-ên.”
- Giê-rê-mi 31:31 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta lập giao ước mới với dân tộc Ít-ra-ên và Giu-đa.
- Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
- Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:1 - “Nếu trong dân chúng có người đứng ra nói tiên tri hay có người nằm mơ đoán mộng, báo trước một điềm lạ,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:2 - và nếu khi điềm ứng rồi, người này nói: ‘Đi thờ các thần này,’ là những thần anh em chưa biết,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:4 - Anh em chỉ được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà thôi; luôn luôn kính sợ, vâng lời, khắng khít với Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:5 - Còn người tiên tri, người nằm mơ đoán mộng kia phải bị xử tử, vì đã dạy bảo anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập. Vậy, anh em phải diệt trừ người ác trong dân chúng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:6 - Nếu có một người thân, dù là anh em ruột, con trai, con gái, vợ yêu quý hay bạn chí thân, thầm dụ anh em đi thờ thần lạ,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:7 - thần của các nước lân bang hay của các nước xa xôi,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:8 - anh em không được nghe lời người ấy, cũng không được thương tình che chở.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:9 - Phải giết đi! Phải ra tay ném đá người ấy trước tiên, rồi dân chúng sẽ tiếp tay sau.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:10 - Phải lấy đá ném vào người ấy cho chết đi, vì tội toan ly gián anh em với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:11 - Như thế, khi ai nấy trong nước nghe tin này đều phải khiếp sợ, không dám phạm tội ác này nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:12 - Nếu có tin đồn về một thành trong các thành mà Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời ban cho anh em,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:13 - có những người gian ác, dụ dỗ dân trong thành đi thờ thần lạ,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:14 - anh em phải điều tra thật kỹ lưỡng. Nếu đúng là cả thành đều phạm tội kinh khủng ấy,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:15 - thì phải dùng gươm tuyệt diệt dân trong thành, luôn cả thú vật của họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:16 - Xong rồi, phải thu góp tất cả đồ đạc của họ chất giữa phố chợ, đốt đi. Đồng thời cũng phóng hỏa toàn thành, tất cả sẽ như một lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em. Thành này sẽ vĩnh viễn là một đống tro tàn, không ai được phép xây cất lại.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:17 - Không ai được lấy một vật gì trong thành ấy, như thế Ngài mới thương tình, làm ơn cho anh em được gia tăng dân số, như Ngài đã hứa với các tổ tiên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:18 - Vì anh em đã vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuân hành mọi luật lệ tôi truyền hôm nay, làm điều phải dưới mắt Ngài.”
- Giê-rê-mi 10:5 - Thần của chúng như bù nhìn trong đám ruộng dưa! Chúng không thể nói, không biết đi, nên phải khiêng đi. Đừng sợ các thần ấy vì chúng không có thể ban phước hay giáng họa.”
- Giô-suê 23:16 - Ngài sẽ đổ trên anh em tai họa, cho đến khi anh em bị tiêu diệt khỏi đất lành này, nếu anh em vi phạm giao ước của Ngài đã lập, đi thờ lạy các thần khác, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ nổi lên, anh em sẽ bị tiêu diệt nhanh chóng, bị khai trừ khỏi đất tốt lành Ngài ban cho.”
- Giô-suê 23:7 - Đừng pha giống với các dân còn sót lại trong đất này, đừng nhắc đến tên thần của họ, đừng lấy các tên ấy mà thề, đừng thờ lạy các thần ấy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:23 - Vậy, phải thận trọng, không được quên giao ước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã kết với anh em. Đừng làm tượng thờ dưới bất kỳ hình thức nào, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em đã cấm ngặt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:24 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em là lửa thiêu hủy; Ngài là Thần kỵ tà.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:25 - Sau này, khi ai nấy đã có con cháu đầy đàn, đã ở trong đất hứa lâu năm, nếu anh em hành động cách bại hoại, làm tượng thờ dù dưới hình thức nào, tức là khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em và chọc giận Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:26 - Xin trời đất chứng giám cho chúng ta hôm nay—nếu thế, anh em chắc chắn phải bị tiêu diệt khỏi lãnh thổ bên kia Giô-đan mà anh em sắp chiếm. Thời gian anh em cư trú tại đó sẽ thật ngắn ngủi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
- Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Xuất Ai Cập 34:12 - Phải thận trọng, không được kết ước với các dân bản xứ, vì nếu làm vậy, họ sẽ sống chung và trở thành cạm bẫy dỗ dành các ngươi phạm tội.
- Xuất Ai Cập 34:13 - Nhưng phải đập nát bàn thờ, trụ thờ, và thần tượng của họ.
- Xuất Ai Cập 34:14 - Các ngươi không được thờ thần nào khác, vì Danh Ngài là Chúa Kỵ Tà. Đức Chúa Trời thật ghen trong mối liên hệ với các ngươi.
- Xuất Ai Cập 34:15 - Tuyệt đối không được kết ước với người bản xứ, vì khi họ hành dâm chạy theo tà thần mình, cúng tế lễ vật, sẽ mời các ngươi ăn của cúng thần tượng.
- Xuất Ai Cập 34:16 - Cũng đừng cưới con gái họ cho con trai mình, vì con gái họ vốn hành dâm, chạy theo các thần của họ, và sẽ xúi con trai các ngươi thờ lạy các thần ấy.
- Xuất Ai Cập 34:17 - Các ngươi không được đúc thần tượng.
- Thẩm Phán 6:10 - Ta đã bảo các ngươi rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Các ngươi không được thờ kính các thần của thổ người A-mô-rít, nhưng các ngươi không nghe lời Ta.”