逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ô-sê làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu nhưng không đến nỗi như các vua Ít-ra-ên trước.
- 新标点和合本 - 他行耶和华眼中看为恶的事,只是不像在他以前的以色列诸王。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他行耶和华眼中看为恶的事,只是不像在他以前的以色列诸王。
- 和合本2010(神版-简体) - 他行耶和华眼中看为恶的事,只是不像在他以前的以色列诸王。
- 当代译本 - 他做耶和华视为恶的事,不过没有他之前的以色列诸王那么败坏。
- 圣经新译本 - 他行耶和华看为恶的事,只是不像他以前的以色列诸王。
- 中文标准译本 - 他做耶和华眼中看为恶的事,只不过没有像他之前的那些以色列王。
- 现代标点和合本 - 他行耶和华眼中看为恶的事,只是不像在他以前的以色列诸王。
- 和合本(拼音版) - 他行耶和华眼中看为恶的事,只是不像在他以前的以色列诸王。
- New International Version - He did evil in the eyes of the Lord, but not like the kings of Israel who preceded him.
- New International Reader's Version - Hoshea did what was evil in the eyes of the Lord. But he wasn’t as evil as the kings of Israel who ruled before him.
- English Standard Version - And he did what was evil in the sight of the Lord, yet not as the kings of Israel who were before him.
- New Living Translation - He did what was evil in the Lord’s sight, but not to the same extent as the kings of Israel who ruled before him.
- Christian Standard Bible - He did what was evil in the Lord’s sight, but not like the kings of Israel who preceded him.
- New American Standard Bible - He did evil in the sight of the Lord, only not as the kings of Israel who preceded him.
- New King James Version - And he did evil in the sight of the Lord, but not as the kings of Israel who were before him.
- Amplified Bible - He did evil in the sight of the Lord, but not as the kings of Israel who came before him.
- American Standard Version - And he did that which was evil in the sight of Jehovah, yet not as the kings of Israel that were before him.
- King James Version - And he did that which was evil in the sight of the Lord, but not as the kings of Israel that were before him.
- New English Translation - He did evil in the sight of the Lord, but not to the same degree as the Israelite kings who preceded him.
- World English Bible - He did that which was evil in Yahweh’s sight, yet not as the kings of Israel who were before him.
- 新標點和合本 - 他行耶和華眼中看為惡的事,只是不像在他以前的以色列諸王。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他行耶和華眼中看為惡的事,只是不像在他以前的以色列諸王。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他行耶和華眼中看為惡的事,只是不像在他以前的以色列諸王。
- 當代譯本 - 他做耶和華視為惡的事,不過沒有他之前的以色列諸王那麼敗壞。
- 聖經新譯本 - 他行耶和華看為惡的事,只是不像他以前的以色列諸王。
- 呂振中譯本 - 他行永恆主所看為壞的事,只是不像他以前的 以色列 諸王。
- 中文標準譯本 - 他做耶和華眼中看為惡的事,只不過沒有像他之前的那些以色列王。
- 現代標點和合本 - 他行耶和華眼中看為惡的事,只是不像在他以前的以色列諸王。
- 文理和合譯本 - 行耶和華所惡、第不若以色列前王之甚、
- 文理委辦譯本 - 行惡於耶和華前、較以色列昔之列王稍愈、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行惡於主前、第不至如其前之 以色列 王、
- Nueva Versión Internacional - Hizo lo que ofende al Señor, aunque no tanto como los reyes de Israel que lo habían precedido.
- 현대인의 성경 - 그는 여호와께서 보시기에 악을 행하였으나 그 이전에 있었던 이스라엘의 다른 왕들과 같지는 않았다.
- Новый Русский Перевод - Он делал зло в глазах Господа, но не так, как цари Израиля, которые были до него.
- Восточный перевод - Он делал зло в глазах Вечного, но не так, как цари Исраила, которые были до него.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он делал зло в глазах Вечного, но не так, как цари Исраила, которые были до него.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он делал зло в глазах Вечного, но не так, как цари Исроила, которые были до него.
- La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme mal, moins cependant que ses prédécesseurs.
- Nova Versão Internacional - Ele fez o que o Senhor reprova, mas não como os reis de Israel que o precederam.
- Hoffnung für alle - Hoschea tat, was dem Herrn missfiel, doch nicht in dem Maße wie seine Vorgänger.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า แต่ไม่มากเท่ากษัตริย์อิสราเอลองค์ก่อนๆ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านกระทำสิ่งที่ชั่วร้ายในสายตาของพระผู้เป็นเจ้า แต่ไม่เหมือนกับบรรดากษัตริย์แห่งอิสราเอลก่อนหน้าท่าน
交叉引用
- 2 Các Vua 13:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo đường tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội. Vua không hề từ bỏ tội lỗi mình.
- 2 Các Vua 10:31 - Nhưng Giê-hu không hết lòng tuân theo luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, là tội đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
- 2 Các Vua 3:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, nhưng có điểm khá hơn cha mẹ mình là vua dẹp trụ thờ Ba-anh do vua cha dựng lên.
- 2 Các Vua 15:24 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, làm gương xấu cho Ít-ra-ên phạm tội theo.
- 2 Các Vua 15:18 - Mê-na-hem làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, trọn đời không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội theo.
- 2 Các Vua 15:9 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu như cha vua đã làm; không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.
- 2 Các Vua 13:11 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ tội của Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, lôi kéo Ít-ra-ên phạm tội, nhưng cứ một mực theo đường lối ấy.
- 2 Sử Ký 30:5 - Vậy họ ra thông báo khắp Ít-ra-ên, từ hướng nam của Bê-e-sê-ba đến hướng bắc của Đan, mời toàn dân về Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Từ nhiều năm qua, toàn dân không giữ lễ như Luật Pháp đã ghi.
- 2 Sử Ký 30:6 - Các sứ giả đem thông điệp này theo lệnh Ê-xê-chia cho cả Ít-ra-ên và Giu-đa. Thư nói rằng: “Toàn dân Ít-ra-ên! Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Ít-ra-ên, Chúa sẽ đem về nước các anh em chúng ta còn sống sót sau cuộc lưu đày của vua A-sy-ri.
- 2 Sử Ký 30:7 - Đừng giống như tổ phụ và anh em mình mà phản nghịch Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ ta, để rồi bị Ngài hình phạt, như các ngươi đã thấy.
- 2 Sử Ký 30:8 - Bây giờ, đừng ngoan cố như người xưa, nhưng hãy đưa tay hướng về Chúa Hằng Hữu. Hãy về Đền Thờ mà Chúa đã biệt riêng ra thánh đời đời. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, thì cơn thịnh nộ đáng sợ của Ngài sẽ xây khỏi chúng ta.
- 2 Sử Ký 30:9 - Vì khi các ngươi quay về với Chúa Hằng Hữu, anh em và con cái các ngươi sẽ được quân thù thương xót và cho hồi hương. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta đầy nhân từ và thương xót. Ngài sẽ không ngoảnh mặt khỏi chúng ta nếu chúng ta quay về với Ngài.”
- 2 Sử Ký 30:10 - Các sứ giả chạy từ thành này qua thành khác, đi khắp xứ Ép-ra-im, Ma-na-se, đến tận Sa-bu-luân. Nhưng đa số dân chúng chế giễu và cười nhạo họ.
- 2 Sử Ký 30:11 - Tuy nhiên, cũng có vài người trong A-se, Ma-na-se, và Sa-bu-luân hạ mình xuống và đến Giê-ru-sa-lem.