逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- 新标点和合本 - 他们却不听从,竟硬着颈项,效法他们列祖,不信服耶和华他们的 神,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们却不听从,竟硬着颈项,像他们祖先一样,不信服耶和华—他们的上帝。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们却不听从,竟硬着颈项,像他们祖先一样,不信服耶和华—他们的 神。
- 当代译本 - 但他们充耳不闻,像他们祖先一样顽固不化,不信靠他们的上帝耶和华,
- 圣经新译本 - 可是他们不听从,反而硬着自己的颈项,好像他们的祖先,不信服耶和华他们的 神;
- 中文标准译本 - 他们却不听从,反而像他们的祖先一样硬着颈项,不信靠耶和华他们的神。
- 现代标点和合本 - 他们却不听从,竟硬着颈项,效法他们列祖,不信服耶和华他们的神,
- 和合本(拼音版) - 他们却不听从,竟硬着颈项,效法他们列祖,不信服耶和华他们的上帝。
- New International Version - But they would not listen and were as stiff-necked as their ancestors, who did not trust in the Lord their God.
- New International Reader's Version - But the people wouldn’t listen. They were as stubborn as their people of long ago had been. Those people didn’t trust in the Lord their God.
- English Standard Version - But they would not listen, but were stubborn, as their fathers had been, who did not believe in the Lord their God.
- New Living Translation - But the Israelites would not listen. They were as stubborn as their ancestors who had refused to believe in the Lord their God.
- The Message - But they wouldn’t listen. If anything, they were even more bullheaded than their stubborn ancestors, if that’s possible. They were contemptuous of his instructions, the solemn and holy covenant he had made with their ancestors, and of his repeated reminders and warnings. They lived a “nothing” life and became “nothings”—just like the pagan peoples all around them. They were well-warned: God said, “Don’t!” but they did it anyway.
- Christian Standard Bible - But they would not listen. Instead they became obstinate like their ancestors who did not believe the Lord their God.
- New American Standard Bible - However, they did not listen, but stiffened their neck like their fathers, who did not believe in the Lord their God.
- New King James Version - Nevertheless they would not hear, but stiffened their necks, like the necks of their fathers, who did not believe in the Lord their God.
- Amplified Bible - However they did not listen, but stiffened their necks as did their fathers who did not believe (trust in, rely on, remain steadfast to) the Lord their God.
- American Standard Version - Notwithstanding, they would not hear, but hardened their neck, like to the neck of their fathers, who believed not in Jehovah their God.
- King James Version - Notwithstanding they would not hear, but hardened their necks, like to the neck of their fathers, that did not believe in the Lord their God.
- New English Translation - But they did not pay attention and were as stubborn as their ancestors, who had not trusted the Lord their God.
- World English Bible - Notwithstanding, they would not listen, but hardened their neck, like the neck of their fathers, who didn’t believe in Yahweh their God.
- 新標點和合本 - 他們卻不聽從,竟硬着頸項,效法他們列祖,不信服耶和華-他們的神,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們卻不聽從,竟硬着頸項,像他們祖先一樣,不信服耶和華-他們的上帝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們卻不聽從,竟硬着頸項,像他們祖先一樣,不信服耶和華—他們的 神。
- 當代譯本 - 但他們充耳不聞,像他們祖先一樣頑固不化,不信靠他們的上帝耶和華,
- 聖經新譯本 - 可是他們不聽從,反而硬著自己的頸項,好像他們的祖先,不信服耶和華他們的 神;
- 呂振中譯本 - 他們卻不聽,竟硬着脖子,像他們那些不信服永恆主他們的上帝、的列祖 硬着 脖子一樣;
- 中文標準譯本 - 他們卻不聽從,反而像他們的祖先一樣硬著頸項,不信靠耶和華他們的神。
- 現代標點和合本 - 他們卻不聽從,竟硬著頸項,效法他們列祖,不信服耶和華他們的神,
- 文理和合譯本 - 惟彼弗聽、強項不馴、如其不信厥上帝耶和華之列祖、
- 文理委辦譯本 - 斯民弗聽、強項不馴、不信其上帝耶和華、與列祖無異。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民不聽、強項不馴、不信主其天主、與其列祖無異、
- Nueva Versión Internacional - Con todo, no hicieron caso, sino que fueron tan tercos como lo habían sido sus antepasados, que no confiaron en el Señor su Dios.
- 현대인의 성경 - 그들은 이 명령에 불순종하고 그들의 하나님 여호와를 신뢰하지 않았던 자기들의 조상들처럼 고집을 피우며
- Новый Русский Перевод - Но они не слушали и были так же упрямы, как и их отцы, которые не верили Господу, своему Богу.
- Восточный перевод - Но исраильтяне не слушали и были так же упрямы, как и их отцы, которые не верили Вечному, своему Богу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но исраильтяне не слушали и были так же упрямы, как и их отцы, которые не верили Вечному, своему Богу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но исроильтяне не слушали и были так же упрямы, как и их отцы, которые не верили Вечному, своему Богу.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais ils n’avaient rien voulu entendre ; ils s’étaient obstinés, comme leurs ancêtres qui n’avaient pas fait confiance à l’Eternel leur Dieu.
- リビングバイブル - ところがイスラエルの民は、いっこうに耳を貸そうとしませんでした。彼らは先祖たちと同じように強情で、彼らの神、主を信じようとしませんでした。
- Nova Versão Internacional - Mas eles não quiseram ouvir e foram obstinados como seus antepassados, que não confiaram no Senhor, o seu Deus.
- Hoffnung für alle - Aber sie wollten nicht hören. Wie ihre Vorfahren, die sich vom Herrn abgewandt hatten, hielten auch sie stur an ihrem verkehrten Treiben fest.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่อิสราเอลไม่ยอมฟัง เขามีใจดื้อดึงเช่นเดียวกับบรรพบุรุษผู้ที่ไม่ได้วางใจในพระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พวกเขาไม่ฟัง และดื้อรั้น เหมือนที่บรรพบุรุษของพวกเขาเป็นมาแล้ว คือไม่เชื่อในพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของเขา
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:32 - Bất chấp những lời tôi nói, anh em không chịu tin tưởng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- Hê-bơ-rơ 3:7 - Như Chúa Thánh Linh đã dạy: “Ngày nay, nếu các con nghe tiếng Chúa
- Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
- Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
- Xuất Ai Cập 32:9 - Chúa Hằng Hữu lại phán: “Ta đã rõ dân này lắm, chúng chỉ là một dân cứng đầu cứng cổ.
- Y-sai 48:4 - Vì Ta biết các con cứng đầu và ngoan cố. Cổ các con cứng rắn như sắt. Trán các con cứng cỏi như đồng.
- Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
- Rô-ma 2:5 - Ngoan cố, không hối cải là tự dồn chứa hình phạt khủng khiếp cho mình trong ngày đoán phạt của Đức Chúa Trời, khi Ngài dùng công lý xét xử loài người.
- 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
- Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
- Thi Thiên 78:32 - Thế mà họ vẫn cứ phạm tội. Hoài nghi các phép lạ Ngài.
- Thi Thiên 106:24 - Dân coi thường việc vào đất hứa vì không tin lời Chúa hứa.
- Thi Thiên 78:22 - vì họ không đặt niềm tin nơi Đức Chúa Trời, không tin vào quyền giải cứu của Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:27 - Vì tôi biết họ là một dân tộc ngoan cố và bướng bỉnh. Ngay lúc tôi còn sống, họ đã dám nổi loạn chống Chúa Hằng Hữu, huống chi khi tôi chết rồi, họ còn loạn đến đâu!