逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vừa từ Đa-mách về, A-cha đến xem xét bàn thờ mới,
- 新标点和合本 - 王从大马士革回来看见坛,就近前来,在坛上献祭;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 王从大马士革回来,看见坛,走近坛前,在坛上献祭。
- 和合本2010(神版-简体) - 王从大马士革回来,看见坛,走近坛前,在坛上献祭。
- 当代译本 - 王从大马士革回来,看见那座坛,就到上面献祭。
- 圣经新译本 - 王从大马士革回来,看见了那祭坛,于是王走到祭坛旁边,登上台阶,
- 中文标准译本 - 王从大马士革回来,看见了那祭坛,王就上前来,在祭坛上献祭。
- 现代标点和合本 - 王从大马士革回来看见坛,就近前来,在坛上献祭,
- 和合本(拼音版) - 王从大马士革回来看见坛,就近前来,在坛上献祭,
- New International Version - When the king came back from Damascus and saw the altar, he approached it and presented offerings on it.
- New International Reader's Version - The king came back from Damascus. When he saw the altar, he approached it. Then he offered sacrifices on it.
- English Standard Version - And when the king came from Damascus, the king viewed the altar. Then the king drew near to the altar and went up on it
- New Living Translation - When the king returned, he inspected the altar and made offerings on it.
- The Message - The minute the king saw the altar he approached it with reverence and arranged a service of worship with a full course of offerings: Whole-Burnt-Offerings with billows of smoke, Grain-Offerings, libations of Drink-Offerings, the sprinkling of blood from the Peace-Offerings—the works. But the old bronze Altar that signaled the presence of God he displaced from its central place and pushed it off to the side of his new altar.
- Christian Standard Bible - When the king came back from Damascus, he saw the altar. Then he approached the altar and ascended it.
- New American Standard Bible - And when the king came from Damascus, the king saw the altar; then the king approached the altar and went up to it,
- New King James Version - And when the king came back from Damascus, the king saw the altar; and the king approached the altar and made offerings on it.
- Amplified Bible - When the king came from Damascus, he saw the altar; then the king approached the altar and offered [sacrifices] on it,
- American Standard Version - And when the king was come from Damascus, the king saw the altar: and the king drew near unto the altar, and offered thereon.
- King James Version - And when the king was come from Damascus, the king saw the altar: and the king approached to the altar, and offered thereon.
- New English Translation - When the king arrived back from Damascus and saw the altar, he approached it and offered a sacrifice on it.
- World English Bible - When the king had come from Damascus, the king saw the altar; and the king came near to the altar, and offered on it.
- 新標點和合本 - 王從大馬士革回來看見壇,就近前來,在壇上獻祭;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 王從大馬士革回來,看見壇,走近壇前,在壇上獻祭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 王從大馬士革回來,看見壇,走近壇前,在壇上獻祭。
- 當代譯本 - 王從大馬士革回來,看見那座壇,就到上面獻祭。
- 聖經新譯本 - 王從大馬士革回來,看見了那祭壇,於是王走到祭壇旁邊,登上臺階,
- 呂振中譯本 - 王從 大馬色 回 來;把祭壇細看;王走近祭壇前,就上到壇上,
- 中文標準譯本 - 王從大馬士革回來,看見了那祭壇,王就上前來,在祭壇上獻祭。
- 現代標點和合本 - 王從大馬士革回來看見壇,就近前來,在壇上獻祭,
- 文理和合譯本 - 王自大馬色返、見壇、則進而獻祭於其上、
- 文理委辦譯本 - 王自大馬色至、見壇、近前獻祭、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王自 大瑪色 至、見祭臺、則近於祭臺前、獻祭於其上、
- Nueva Versión Internacional - Cuando este llegó de Damasco y vio el altar, se acercó y presentó allí una ofrenda.
- 현대인의 성경 - 아하스왕은 다마스커스에서 돌아와 만들어 놓은 단을 보고 그 위에 불로 태워 바치는 번제와 곡식으로 바치는 소제를 드리고 또 술을 따르는 전제를 드리며 화목제의 피를 그 단에 뿌렸다.
- Новый Русский Перевод - Вернувшись из Дамаска и осмотрев жертвенник, царь приблизился к нему и совершил на нем приношения .
- Восточный перевод - Вернувшись из Дамаска и осмотрев жертвенник, царь приблизился к нему и совершил на нём приношения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вернувшись из Дамаска и осмотрев жертвенник, царь приблизился к нему и совершил на нём приношения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вернувшись из Дамаска и осмотрев жертвенник, царь приблизился к нему и совершил на нём приношения.
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsque celui-ci fut de retour, il vit l’autel, s’en approcha et y monta ;
- Nova Versão Internacional - Quando o rei voltou de Damasco e viu o altar, aproximou-se dele e apresentou ofertas sobre ele.
- Hoffnung für alle - Wieder in Jerusalem angekommen, sah Ahas sich den neuen Altar an. Er stieg die Stufen hinauf
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อกษัตริย์เสด็จกลับมาจากเมืองดามัสกัสและเห็นแท่น ก็ถวายเครื่องบูชาบนแท่นนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อกษัตริย์มาจากดามัสกัส ท่านมองดูแท่นบูชาและเดินเข้าไปใกล้ๆ แล้วท่านก็ขึ้นไปถึงแท่นนั้น
交叉引用
- 2 Sử Ký 28:23 - Vua cúng tế các tà thần của người Đa-mách, là những người đã đánh bại vua, vua nói rằng: “Các thần ấy đã phù hộ vua A-ram nên khi được ta cúng tế, các thần ấy cũng sẽ phù hộ ta!” Thế nhưng, chính các tà thần ấy đã dẫn vua và toàn cõi Giu-đa đến chỗ diệt vong.
- 1 Các Vua 13:1 - Khi Giê-rô-bô-am đang đứng dâng hương trước bàn thờ, có một người của Đức Chúa Trời vâng lời Chúa Hằng Hữu từ Giu-đa đến Bê-tên.
- 2 Sử Ký 28:25 - Trong mỗi thành Giu-đa, vua cũng xây các đài cao để dâng hương cho các tà thần. Trong việc này, vua đã chọc giận Chúa Hằng Hữu của tổ phụ mình.
- Dân Số Ký 18:4 - Ngoài người Lê-vi ra, không ai được phụ giúp con trong các công việc tại Đền Tạm.
- Dân Số Ký 18:5 - Và chỉ có các thầy tế lễ mới được thi hành chức vụ trong nơi thánh và trước bàn thờ. Nếu các nguyên tắc này được tôn trọng, cơn phẫn nộ của Ta sẽ không nổi lên với người Ít-ra-ên nữa.
- Dân Số Ký 18:6 - Người Lê-vi đã được Chúa Hằng Hữu chọn trong người Ít-ra-ên; họ đã được dâng lên Chúa Hằng Hữu. Nay Ta giao họ cho con để giúp con trong công việc Đền Tạm.
- Dân Số Ký 18:7 - Ta cũng ủy thác cho con chức vụ thầy tế lễ; chỉ có con và các con trai con thi hành chức vụ này trước bàn thờ và bên trong bức màn. Ngoài ra, người nào đụng đến các công việc này đều phải chết.”
- 2 Sử Ký 26:16 - Nhưng khi được cường thịnh, Ô-xia trở nên kiêu căng, khiến vua bại hoại. Vua phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vì tự đi vào nơi thánh của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và dâng hương trên bàn thờ.
- 2 Sử Ký 26:17 - Thầy Thượng tế A-xa-ria đem theo tám mươi thầy tế lễ can đảm của Chúa Hằng Hữu theo sau vua.
- 2 Sử Ký 26:18 - Họ đối diện Vua Ô-xia và nói: “Việc xông hương cho Chúa Hằng Hữu không phải việc của vua. Đó là việc của các thầy tế lễ, con cháu A-rôn, đã được biệt cử vào chức vụ này. Vua phải ra khỏi nơi thánh này ngay vì vua đã phạm tội. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ không cho vua vẻ vang vì việc này đâu!”
- 2 Sử Ký 26:19 - Lúc ấy tay đang cầm bình hương, Ô-xia nổi giận với các thầy tế lễ. Lập tức, phong hủi nổi trắng trên trán vua, ngay trước mặt các thầy tế lễ, lúc vua đang đứng bên bàn thờ xông hương trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.