Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tiên tri lại bảo: “Cầm cây tên đập xuống đất.” Vua lấy cây tên đập xuống đất ba lần.
  • 新标点和合本 - 以利沙又说:“取几枝箭来。”他就取了来。以利沙说:“打地吧!”他打了三次,便止住了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以利沙又说:“拿几枝箭来。”他就拿了来。以利沙对以色列王说:“打地吧!”他打了三次,就停止了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以利沙又说:“拿几枝箭来。”他就拿了来。以利沙对以色列王说:“打地吧!”他打了三次,就停止了。
  • 当代译本 - 以利沙说:“拿几枝箭来。”王便取来箭。以利沙说:“用箭击打地!”王击打了三下就停下来。
  • 圣经新译本 - 他又说:“拿箭来!”他就拿了来。他对以色列王说:“你击打地吧!”他就击打地,打了三次就站起来了。
  • 中文标准译本 - 以利沙又说:“拿起箭来!”他就拿起来。以利沙对以色列王说:“往地上击打!”他打了三下,就停了。
  • 现代标点和合本 - 以利沙又说:“取几枝箭来。”他就取了来。以利沙说:“打地吧。”他打了三次,便止住了。
  • 和合本(拼音版) - 以利沙又说:“取几枝箭来。”他就取了来。以利沙说:“打地吧!”他打了三次,便止住了。
  • New International Version - Then he said, “Take the arrows,” and the king took them. Elisha told him, “Strike the ground.” He struck it three times and stopped.
  • New International Reader's Version - Elisha continued, “Get some arrows.” So the king did. Elisha told him, “Strike the ground.” Jehoash struck it three times. Then he stopped.
  • English Standard Version - And he said, “Take the arrows,” and he took them. And he said to the king of Israel, “Strike the ground with them.” And he struck three times and stopped.
  • New Living Translation - Then he said, “Now pick up the other arrows and strike them against the ground.” So the king picked them up and struck the ground three times.
  • The Message - “Now pick up the other arrows,” said Elisha. He picked them up. Then he said to the king of Israel, “Strike the ground.” The king struck the ground three times and then quit.
  • Christian Standard Bible - Then Elisha said, “Take the arrows!” So he took them. Then Elisha said to the king of Israel, “Strike the ground!” So he struck the ground three times and stopped.
  • New American Standard Bible - Then he said, “Take the arrows,” and he took them. And he said to the king of Israel, “Strike the ground,” and he struck it three times and stopped.
  • New King James Version - Then he said, “Take the arrows”; so he took them. And he said to the king of Israel, “Strike the ground”; so he struck three times, and stopped.
  • Amplified Bible - Then he said, “Take the arrows,” and he took them. And Elisha said to the king of Israel, “Strike the ground,” and he struck it three times and stopped.
  • American Standard Version - And he said, Take the arrows; and he took them. And he said unto the king of Israel, Smite upon the ground; and he smote thrice, and stayed.
  • King James Version - And he said, Take the arrows. And he took them. And he said unto the king of Israel, Smite upon the ground. And he smote thrice, and stayed.
  • New English Translation - Then Elisha said, “Take the arrows,” and he did so. He told the king of Israel, “Strike the ground!” He struck the ground three times and stopped.
  • World English Bible - He said, “Take the arrows;” and he took them. He said to the king of Israel, “Strike the ground;” and he struck three times, and stopped.
  • 新標點和合本 - 以利沙又說:「取幾枝箭來。」他就取了來。以利沙說:「打地吧!」他打了三次,便止住了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利沙又說:「拿幾枝箭來。」他就拿了來。以利沙對以色列王說:「打地吧!」他打了三次,就停止了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以利沙又說:「拿幾枝箭來。」他就拿了來。以利沙對以色列王說:「打地吧!」他打了三次,就停止了。
  • 當代譯本 - 以利沙說:「拿幾枝箭來。」王便取來箭。以利沙說:「用箭擊打地!」王擊打了三下就停下來。
  • 聖經新譯本 - 他又說:“拿箭來!”他就拿了來。他對以色列王說:“你擊打地吧!”他就擊打地,打了三次就站起來了。
  • 呂振中譯本 - 以利沙 又說:『拿那幾枝箭來』;他就拿了來; 以利沙 對 以色列 王說:『你擊打地吧』;他擊打了三次、便止住了。
  • 中文標準譯本 - 以利沙又說:「拿起箭來!」他就拿起來。以利沙對以色列王說:「往地上擊打!」他打了三下,就停了。
  • 現代標點和合本 - 以利沙又說:「取幾枝箭來。」他就取了來。以利沙說:「打地吧。」他打了三次,便止住了。
  • 文理和合譯本 - 又曰、取矢、遂取之、曰、擊地、乃三擊而止、
  • 文理委辦譯本 - 以利沙又曰、當執矢盈握。王遂執之。告王曰、擊地。王從焉、三擊而止。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利沙 曰、再取矢、遂取之、謂王曰、射地、王射三次而止、
  • Nueva Versión Internacional - Así que toma las flechas —añadió. El rey las tomó, y Eliseo le ordenó: —¡Golpea el suelo! Joás golpeó el suelo tres veces, y se detuvo.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 엘리사는 왕에게 다른 화살을 집어 땅을 치라고 했다. 그러자 왕은 세 번만 치고 그쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Затем он сказал: – Возьми стрелы. И царь Израиля взял их. Елисей сказал ему: – Бей ими по земле. Он ударил три раза и остановился.
  • Восточный перевод - Затем он сказал: – Возьми стрелы, – и царь взял их. Елисей сказал ему: – Бей ими по земле. Он ударил три раза и остановился.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем он сказал: – Возьми стрелы, – и царь взял их. Елисей сказал ему: – Бей ими по земле. Он ударил три раза и остановился.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем он сказал: – Возьми стрелы, – и царь взял их. Елисей сказал ему: – Бей ими по земле. Он ударил три раза и остановился.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elisée ajouta : Prends maintenant d’autres flèches ! Il les prit. – Frappe contre le sol ! Le roi d’Israël frappa trois coups et s’arrêta.
  • リビングバイブル - さあ、別の矢を取り、それを地面に向かって射ちなさい。」 王は矢を取って三度、地を射ちました。
  • Nova Versão Internacional - Em seguida Eliseu mandou o rei pegar as flechas e golpear o chão. Ele golpeou o chão três vezes e parou.
  • Hoffnung für alle - Dann befahl er dem König: »Nimm nun die anderen Pfeile in die Hand!« Joasch nahm sie, und Elisa sagte: »Schlag damit auf den Boden!« Dreimal schlug Joasch auf den Boden, und dann hielt er inne.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขากล่าวว่า “หยิบลูกศรขึ้นมา” กษัตริย์ก็ทรงหยิบ เอลีชาสั่งว่า “ฟาดลงกับพื้น” พระองค์ก็ทรงฟาดสามครั้งแล้วก็หยุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​พูด​ว่า “เอา​ลูก​ธนู​มา” และ​ท่าน​ก็​เอา​ลูก​ธนู​มา และ​ท่าน​บอก​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล​ว่า “ใช้​ธนู​ตี​พื้น” และ​ท่าน​ก็​ตี​พื้น 3 ครั้ง แล้ว​ก็​หยุด​ตี
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 12:1 - Sứ điệp của Chúa Hằng Hữu lại đến với tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 12:3 - Vậy bây giờ, hỡi con người, hãy giả bộ như con sắp bị dẫn đi lưu đày. Sửa soạn vài thứ mà người bị lưu đày phải đem theo, và rời khỏi nhà con đi đến một nơi nào đó. Hãy làm việc này trước mặt chúng để chúng có thể thấy con. Vì có thể chúng sẽ lưu ý điều này, dù chúng là một dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 12:4 - Ban ngày, con đem hành lý ra khỏi nhà cho chúng thấy. Rồi ban đêm, con lên đường trước mắt chúng, như những người đi lưu đày xa xứ.
  • Ê-xê-chi-ên 12:5 - Con đào lỗ xuyên bức tường cho chúng thấy, rồi đi qua đó.
  • Ê-xê-chi-ên 12:6 - Trước mắt chúng, con vác hành lý lên vai và ra đi trong đêm tối. Con che mặt lại để khỏi nhìn thấy đất con đang rời xa. Vì Ta dùng con làm dấu hiệu cho nhà Ít-ra-ên.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:7 - Vậy, tôi làm theo Chúa dạy. Vào giữa ban ngày tôi mang hành lý ra ngoài, đầy những thứ cần dùng cho người bị lưu đày. Lúc ban đêm trong khi mọi người vẫn nhìn tôi, tôi dùng tay đào xuyên bức tường và ra đi trong đêm tối với hành lý trên vai.
  • Ê-xê-chi-ên 5:1 - “Hỡi con người, hãy lấy thanh gươm sắc và dùng nó làm dao cạo tóc và râu của con. Dùng cân để cân tóc chia làm ba phần đều nhau.
  • Ê-xê-chi-ên 5:2 - Đặt một phần ba tóc vào giữa bản đồ Giê-ru-sa-lem. Sau khi những ngày vây hãm chấm dứt, hãy đốt phần tóc đó. Rải một phần ba tóc khác ngang qua bản đồ và băm tóc bằng gươm. Một phần ba tóc còn lại rải tản mác theo làn gió thổi, vì Ta sẽ phân tán chúng bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 5:3 - Hãy giữ lại một ít tóc buộc vào tà áo.
  • Ê-xê-chi-ên 5:4 - Rồi lấy vài sợi ném vào lửa, đốt cháy chúng. Lửa sẽ lan ra từ những sợi tóc đó và thiêu hủy cả nhà Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 4:1 - “Và bây giờ, hỡi con người, hãy lấy một miếng gạch lớn đặt trước mặt. Rồi vẽ bản đồ thành Giê-ru-sa-lem lên đó.
  • Ê-xê-chi-ên 4:2 - Trình bày thành phố đang bị bao vây. Xây tường chung quanh nó để không ai có thể trốn thoát. Hãy dựng trại quân thù, đặt bệ tên và cọc nhọn công phá chung quanh thành.
  • Ê-xê-chi-ên 4:3 - Lại hãy lấy một chảo sắt đặt giữa con với thành. Con hướng mặt về phía thành, như vậy thành bị vây hãm và con vây hãm thành. Đây sẽ là dấu hiệu cảnh cáo cho nhà Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 4:4 - Bây giờ con nằm nghiêng bên trái và mang lấy tội lỗi nhà Ít-ra-ên. Con nằm như thế bao nhiêu ngày thì mang lấy tội ác của chúng bấy nhiêu.
  • Ê-xê-chi-ên 4:5 - Ta đã định cho con mang tội lỗi của Ít-ra-ên trong 390 ngày—một ngày bằng một năm tội ác của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 4:6 - Sau đó, con phải nằm nghiêng mình bên phải trong 40 ngày—một ngày bằng một năm tội lỗi của Giu-đa.
  • Ê-xê-chi-ên 4:7 - Con nằm quay mặt về Giê-ru-sa-lem đang bị vây hãm. Nằm đó với cánh tay trần đưa lên và tiên tri về sự hủy diệt của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 4:8 - Ta sẽ buộc chặt con lại, để con không xoay trở gì được cho đến khi mãn hạn vây thành.
  • Ê-xê-chi-ên 4:9 - Hãy đi và lấy lúa mì, lúa mạch, đậu, đậu lăng, hạt kê, và đại mạch, rồi trộn chung các thứ bột ấy trong bình. Dùng chúng làm bánh mì để con ăn trong suốt 390 ngày mà con sẽ nằm nghiêng.
  • Ê-xê-chi-ên 4:10 - Con chia đều khẩu phần, khoảng 228 gam cho mỗi ngày, và con sẽ ăn theo giờ đã định.
  • 2 Các Vua 4:6 - chẳng bao lâu các bình đều đầy! Chị bảo con: “Đem cho mẹ một bình nữa.” Đứa con đáp: “Không còn bình nào nữa cả.” Dầu liền ngừng chảy.
  • Y-sai 20:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Y-sai, con A-mốt: “Hãy cởi bao gai và bỏ giày.” Y-sai vâng lời phán dạy rồi ở trần và đi chân không.
  • Y-sai 20:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Y-sai, đầy tớ Ta, đã ở trần và đi chân không suốt ba năm. Đây là dấu hiệu—là điềm nghịch mà Ta sẽ giáng trên Ai Cập và Ê-thi-ô-pi.
  • Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 17:11 - Suốt thời gian đôi bên giáp trận, hễ khi nào Môi-se cầm gậy đưa lên, thì Ít-ra-ên thắng thế. Nhưng khi ông để tay xuống, bên A-ma-léc lại thắng lợi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tiên tri lại bảo: “Cầm cây tên đập xuống đất.” Vua lấy cây tên đập xuống đất ba lần.
  • 新标点和合本 - 以利沙又说:“取几枝箭来。”他就取了来。以利沙说:“打地吧!”他打了三次,便止住了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以利沙又说:“拿几枝箭来。”他就拿了来。以利沙对以色列王说:“打地吧!”他打了三次,就停止了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以利沙又说:“拿几枝箭来。”他就拿了来。以利沙对以色列王说:“打地吧!”他打了三次,就停止了。
  • 当代译本 - 以利沙说:“拿几枝箭来。”王便取来箭。以利沙说:“用箭击打地!”王击打了三下就停下来。
  • 圣经新译本 - 他又说:“拿箭来!”他就拿了来。他对以色列王说:“你击打地吧!”他就击打地,打了三次就站起来了。
  • 中文标准译本 - 以利沙又说:“拿起箭来!”他就拿起来。以利沙对以色列王说:“往地上击打!”他打了三下,就停了。
  • 现代标点和合本 - 以利沙又说:“取几枝箭来。”他就取了来。以利沙说:“打地吧。”他打了三次,便止住了。
  • 和合本(拼音版) - 以利沙又说:“取几枝箭来。”他就取了来。以利沙说:“打地吧!”他打了三次,便止住了。
  • New International Version - Then he said, “Take the arrows,” and the king took them. Elisha told him, “Strike the ground.” He struck it three times and stopped.
  • New International Reader's Version - Elisha continued, “Get some arrows.” So the king did. Elisha told him, “Strike the ground.” Jehoash struck it three times. Then he stopped.
  • English Standard Version - And he said, “Take the arrows,” and he took them. And he said to the king of Israel, “Strike the ground with them.” And he struck three times and stopped.
  • New Living Translation - Then he said, “Now pick up the other arrows and strike them against the ground.” So the king picked them up and struck the ground three times.
  • The Message - “Now pick up the other arrows,” said Elisha. He picked them up. Then he said to the king of Israel, “Strike the ground.” The king struck the ground three times and then quit.
  • Christian Standard Bible - Then Elisha said, “Take the arrows!” So he took them. Then Elisha said to the king of Israel, “Strike the ground!” So he struck the ground three times and stopped.
  • New American Standard Bible - Then he said, “Take the arrows,” and he took them. And he said to the king of Israel, “Strike the ground,” and he struck it three times and stopped.
  • New King James Version - Then he said, “Take the arrows”; so he took them. And he said to the king of Israel, “Strike the ground”; so he struck three times, and stopped.
  • Amplified Bible - Then he said, “Take the arrows,” and he took them. And Elisha said to the king of Israel, “Strike the ground,” and he struck it three times and stopped.
  • American Standard Version - And he said, Take the arrows; and he took them. And he said unto the king of Israel, Smite upon the ground; and he smote thrice, and stayed.
  • King James Version - And he said, Take the arrows. And he took them. And he said unto the king of Israel, Smite upon the ground. And he smote thrice, and stayed.
  • New English Translation - Then Elisha said, “Take the arrows,” and he did so. He told the king of Israel, “Strike the ground!” He struck the ground three times and stopped.
  • World English Bible - He said, “Take the arrows;” and he took them. He said to the king of Israel, “Strike the ground;” and he struck three times, and stopped.
  • 新標點和合本 - 以利沙又說:「取幾枝箭來。」他就取了來。以利沙說:「打地吧!」他打了三次,便止住了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利沙又說:「拿幾枝箭來。」他就拿了來。以利沙對以色列王說:「打地吧!」他打了三次,就停止了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以利沙又說:「拿幾枝箭來。」他就拿了來。以利沙對以色列王說:「打地吧!」他打了三次,就停止了。
  • 當代譯本 - 以利沙說:「拿幾枝箭來。」王便取來箭。以利沙說:「用箭擊打地!」王擊打了三下就停下來。
  • 聖經新譯本 - 他又說:“拿箭來!”他就拿了來。他對以色列王說:“你擊打地吧!”他就擊打地,打了三次就站起來了。
  • 呂振中譯本 - 以利沙 又說:『拿那幾枝箭來』;他就拿了來; 以利沙 對 以色列 王說:『你擊打地吧』;他擊打了三次、便止住了。
  • 中文標準譯本 - 以利沙又說:「拿起箭來!」他就拿起來。以利沙對以色列王說:「往地上擊打!」他打了三下,就停了。
  • 現代標點和合本 - 以利沙又說:「取幾枝箭來。」他就取了來。以利沙說:「打地吧。」他打了三次,便止住了。
  • 文理和合譯本 - 又曰、取矢、遂取之、曰、擊地、乃三擊而止、
  • 文理委辦譯本 - 以利沙又曰、當執矢盈握。王遂執之。告王曰、擊地。王從焉、三擊而止。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利沙 曰、再取矢、遂取之、謂王曰、射地、王射三次而止、
  • Nueva Versión Internacional - Así que toma las flechas —añadió. El rey las tomó, y Eliseo le ordenó: —¡Golpea el suelo! Joás golpeó el suelo tres veces, y se detuvo.
  • 현대인의 성경 - 그러고서 엘리사는 왕에게 다른 화살을 집어 땅을 치라고 했다. 그러자 왕은 세 번만 치고 그쳤다.
  • Новый Русский Перевод - Затем он сказал: – Возьми стрелы. И царь Израиля взял их. Елисей сказал ему: – Бей ими по земле. Он ударил три раза и остановился.
  • Восточный перевод - Затем он сказал: – Возьми стрелы, – и царь взял их. Елисей сказал ему: – Бей ими по земле. Он ударил три раза и остановился.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем он сказал: – Возьми стрелы, – и царь взял их. Елисей сказал ему: – Бей ими по земле. Он ударил три раза и остановился.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем он сказал: – Возьми стрелы, – и царь взял их. Елисей сказал ему: – Бей ими по земле. Он ударил три раза и остановился.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elisée ajouta : Prends maintenant d’autres flèches ! Il les prit. – Frappe contre le sol ! Le roi d’Israël frappa trois coups et s’arrêta.
  • リビングバイブル - さあ、別の矢を取り、それを地面に向かって射ちなさい。」 王は矢を取って三度、地を射ちました。
  • Nova Versão Internacional - Em seguida Eliseu mandou o rei pegar as flechas e golpear o chão. Ele golpeou o chão três vezes e parou.
  • Hoffnung für alle - Dann befahl er dem König: »Nimm nun die anderen Pfeile in die Hand!« Joasch nahm sie, und Elisa sagte: »Schlag damit auf den Boden!« Dreimal schlug Joasch auf den Boden, und dann hielt er inne.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขากล่าวว่า “หยิบลูกศรขึ้นมา” กษัตริย์ก็ทรงหยิบ เอลีชาสั่งว่า “ฟาดลงกับพื้น” พระองค์ก็ทรงฟาดสามครั้งแล้วก็หยุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​พูด​ว่า “เอา​ลูก​ธนู​มา” และ​ท่าน​ก็​เอา​ลูก​ธนู​มา และ​ท่าน​บอก​กษัตริย์​แห่ง​อิสราเอล​ว่า “ใช้​ธนู​ตี​พื้น” และ​ท่าน​ก็​ตี​พื้น 3 ครั้ง แล้ว​ก็​หยุด​ตี
  • Ê-xê-chi-ên 12:1 - Sứ điệp của Chúa Hằng Hữu lại đến với tôi:
  • Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 12:3 - Vậy bây giờ, hỡi con người, hãy giả bộ như con sắp bị dẫn đi lưu đày. Sửa soạn vài thứ mà người bị lưu đày phải đem theo, và rời khỏi nhà con đi đến một nơi nào đó. Hãy làm việc này trước mặt chúng để chúng có thể thấy con. Vì có thể chúng sẽ lưu ý điều này, dù chúng là một dân phản loạn.
  • Ê-xê-chi-ên 12:4 - Ban ngày, con đem hành lý ra khỏi nhà cho chúng thấy. Rồi ban đêm, con lên đường trước mắt chúng, như những người đi lưu đày xa xứ.
  • Ê-xê-chi-ên 12:5 - Con đào lỗ xuyên bức tường cho chúng thấy, rồi đi qua đó.
  • Ê-xê-chi-ên 12:6 - Trước mắt chúng, con vác hành lý lên vai và ra đi trong đêm tối. Con che mặt lại để khỏi nhìn thấy đất con đang rời xa. Vì Ta dùng con làm dấu hiệu cho nhà Ít-ra-ên.”
  • Ê-xê-chi-ên 12:7 - Vậy, tôi làm theo Chúa dạy. Vào giữa ban ngày tôi mang hành lý ra ngoài, đầy những thứ cần dùng cho người bị lưu đày. Lúc ban đêm trong khi mọi người vẫn nhìn tôi, tôi dùng tay đào xuyên bức tường và ra đi trong đêm tối với hành lý trên vai.
  • Ê-xê-chi-ên 5:1 - “Hỡi con người, hãy lấy thanh gươm sắc và dùng nó làm dao cạo tóc và râu của con. Dùng cân để cân tóc chia làm ba phần đều nhau.
  • Ê-xê-chi-ên 5:2 - Đặt một phần ba tóc vào giữa bản đồ Giê-ru-sa-lem. Sau khi những ngày vây hãm chấm dứt, hãy đốt phần tóc đó. Rải một phần ba tóc khác ngang qua bản đồ và băm tóc bằng gươm. Một phần ba tóc còn lại rải tản mác theo làn gió thổi, vì Ta sẽ phân tán chúng bằng gươm.
  • Ê-xê-chi-ên 5:3 - Hãy giữ lại một ít tóc buộc vào tà áo.
  • Ê-xê-chi-ên 5:4 - Rồi lấy vài sợi ném vào lửa, đốt cháy chúng. Lửa sẽ lan ra từ những sợi tóc đó và thiêu hủy cả nhà Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 4:1 - “Và bây giờ, hỡi con người, hãy lấy một miếng gạch lớn đặt trước mặt. Rồi vẽ bản đồ thành Giê-ru-sa-lem lên đó.
  • Ê-xê-chi-ên 4:2 - Trình bày thành phố đang bị bao vây. Xây tường chung quanh nó để không ai có thể trốn thoát. Hãy dựng trại quân thù, đặt bệ tên và cọc nhọn công phá chung quanh thành.
  • Ê-xê-chi-ên 4:3 - Lại hãy lấy một chảo sắt đặt giữa con với thành. Con hướng mặt về phía thành, như vậy thành bị vây hãm và con vây hãm thành. Đây sẽ là dấu hiệu cảnh cáo cho nhà Ít-ra-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 4:4 - Bây giờ con nằm nghiêng bên trái và mang lấy tội lỗi nhà Ít-ra-ên. Con nằm như thế bao nhiêu ngày thì mang lấy tội ác của chúng bấy nhiêu.
  • Ê-xê-chi-ên 4:5 - Ta đã định cho con mang tội lỗi của Ít-ra-ên trong 390 ngày—một ngày bằng một năm tội ác của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 4:6 - Sau đó, con phải nằm nghiêng mình bên phải trong 40 ngày—một ngày bằng một năm tội lỗi của Giu-đa.
  • Ê-xê-chi-ên 4:7 - Con nằm quay mặt về Giê-ru-sa-lem đang bị vây hãm. Nằm đó với cánh tay trần đưa lên và tiên tri về sự hủy diệt của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 4:8 - Ta sẽ buộc chặt con lại, để con không xoay trở gì được cho đến khi mãn hạn vây thành.
  • Ê-xê-chi-ên 4:9 - Hãy đi và lấy lúa mì, lúa mạch, đậu, đậu lăng, hạt kê, và đại mạch, rồi trộn chung các thứ bột ấy trong bình. Dùng chúng làm bánh mì để con ăn trong suốt 390 ngày mà con sẽ nằm nghiêng.
  • Ê-xê-chi-ên 4:10 - Con chia đều khẩu phần, khoảng 228 gam cho mỗi ngày, và con sẽ ăn theo giờ đã định.
  • 2 Các Vua 4:6 - chẳng bao lâu các bình đều đầy! Chị bảo con: “Đem cho mẹ một bình nữa.” Đứa con đáp: “Không còn bình nào nữa cả.” Dầu liền ngừng chảy.
  • Y-sai 20:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Y-sai, con A-mốt: “Hãy cởi bao gai và bỏ giày.” Y-sai vâng lời phán dạy rồi ở trần và đi chân không.
  • Y-sai 20:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Y-sai, đầy tớ Ta, đã ở trần và đi chân không suốt ba năm. Đây là dấu hiệu—là điềm nghịch mà Ta sẽ giáng trên Ai Cập và Ê-thi-ô-pi.
  • Y-sai 20:4 - Vua A-sy-ri sẽ bắt các tù binh Ai Cập và Ê-thi-ô-pi. Vua ấy sẽ bắt họ đều phải trần truồng và đi chân không, từ trẻ đến già, để hạ nhục Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 17:11 - Suốt thời gian đôi bên giáp trận, hễ khi nào Môi-se cầm gậy đưa lên, thì Ít-ra-ên thắng thế. Nhưng khi ông để tay xuống, bên A-ma-léc lại thắng lợi.
圣经
资源
计划
奉献