Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cũng đánh đổ tượng Ba-anh, phá hủy đền thần ấy tan tành, biến nơi ấy thành một nhà xí cho đến ngày nay.
  • 新标点和合本 - 毁坏了巴力柱像,拆毁了巴力庙作为厕所,直到今日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们毁坏巴力的柱像,拆毁了巴力庙当厕所,直到今日。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们毁坏巴力的柱像,拆毁了巴力庙当厕所,直到今日。
  • 当代译本 - 他们摧毁了巴力的神柱和庙,把庙当作厕所,至今未变。
  • 圣经新译本 - 他们毁坏了巴力的神柱,又拆毁了巴力庙,作为厕所,直到今日。
  • 中文标准译本 - 他们拆毁巴力的神柱,又拆毁巴力的庙宇,用作厕所,直到今日。
  • 现代标点和合本 - 毁坏了巴力柱像,拆毁了巴力庙作为厕所,直到今日。
  • 和合本(拼音版) - 毁坏了巴力柱像,拆毁了巴力庙作为厕所,直到今日。
  • New International Version - They demolished the sacred stone of Baal and tore down the temple of Baal, and people have used it for a latrine to this day.
  • New International Reader's Version - So they destroyed Baal’s sacred stone. They also tore down Baal’s temple. People have used it as a public toilet to this day.
  • English Standard Version - And they demolished the pillar of Baal, and demolished the house of Baal, and made it a latrine to this day.
  • New Living Translation - They smashed the sacred pillar and wrecked the temple of Baal, converting it into a public toilet, as it remains to this day.
  • Christian Standard Bible - and they tore down the pillar of Baal. Then they tore down the temple of Baal and made it a latrine  — which it still is today.
  • New American Standard Bible - They also tore down the memorial stone of Baal and tore down the house of Baal, and made it a latrine as it is to this day.
  • New King James Version - Then they broke down the sacred pillar of Baal, and tore down the temple of Baal and made it a refuse dump to this day.
  • Amplified Bible - They also tore down the sacred pillar of Baal and tore down the house of Baal, and made it into a latrine [forever unclean] to this day.
  • American Standard Version - And they brake down the pillar of Baal, and brake down the house of Baal, and made it a draught-house, unto this day.
  • King James Version - And they brake down the image of Baal, and brake down the house of Baal, and made it a draught house unto this day.
  • New English Translation - They demolished the sacred pillar of Baal and the temple of Baal; it is used as a latrine to this very day.
  • World English Bible - They broke down the pillar of Baal, and broke down the house of Baal, and made it a latrine, to this day.
  • 新標點和合本 - 毀壞了巴力柱像,拆毀了巴力廟作為廁所,直到今日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們毀壞巴力的柱像,拆毀了巴力廟當廁所,直到今日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們毀壞巴力的柱像,拆毀了巴力廟當廁所,直到今日。
  • 當代譯本 - 他們摧毀了巴力的神柱和廟,把廟當作廁所,至今未變。
  • 聖經新譯本 - 他們毀壞了巴力的神柱,又拆毀了巴力廟,作為廁所,直到今日。
  • 呂振中譯本 - 又將 巴力 柱像都拆毁,將 巴力 廟都拆毁,使它作為廁所,到今日 還是糞坑 。
  • 中文標準譯本 - 他們拆毀巴力的神柱,又拆毀巴力的廟宇,用作廁所,直到今日。
  • 現代標點和合本 - 毀壞了巴力柱像,拆毀了巴力廟作為廁所,直到今日。
  • 文理和合譯本 - 毀巴力之柱像、摧其廟以為廁、迄於今日、
  • 文理委辦譯本 - 毀巴力之像、摧其殿宇、以之為廁、迄今猶存、堪以為證。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毀 巴力 像、拆 巴力 殿、作為厠所、至於今日、
  • Nueva Versión Internacional - Además de tumbar la piedra sagrada, derribaron el templo de Baal y lo convirtieron en un muladar, y así ha quedado hasta el día de hoy.
  • 현대인의 성경 - 그 신상을 파괴하며 바알 신전을 헐어 공중 변소를 만들었는데 그것이 오늘날까지 그대로 있다.
  • Новый Русский Перевод - Они уничтожили священный камень Баала, разрушили храм Баала и сделали из него отхожее место, как это есть и до сегодняшнего дня.
  • Восточный перевод - Они уничтожили священный камень Баала, разрушили храм Баала и сделали из него отхожее место, как это есть и до сегодняшнего дня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они уничтожили священный камень Баала, разрушили храм Баала и сделали из него отхожее место, как это есть и до сегодняшнего дня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они уничтожили священный камень Баала, разрушили храм Баала и сделали из него отхожее место, как это есть и до сегодняшнего дня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils renversèrent la stèle de Baal et démolirent le temple lui-même, qu’ils transformèrent en toilettes publiques qui existent encore aujourd’hui.
  • リビングバイブル - 神殿も壊し、公衆便所に造り変えました。それは、今もそのままになっています。
  • Nova Versão Internacional - Assim destruíram a coluna sagrada de Baal e demoliram o seu templo, e até hoje o local tem sido usado como latrina.
  • Hoffnung für alle - Baals Gedenkstein stürzten sie um und rissen den ganzen Tempel nieder. Bis heute wird dieser Ort als öffentlicher Abort benutzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทำลายหินศักดิ์สิทธิ์และวิหารของพระบาอัล และประชาชนก็ใช้ที่นั่นเป็นห้องส้วมตั้งแต่นั้นมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทำลาย​เสา​และ​วิหาร​ของ​เทพเจ้า​บาอัล และ​ทำ​ให้​เป็น​ส้วม​สาธารณะ​มา​จน​ถึง​ทุก​วัน​นี้
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:25 - Anh em phải thiêu các tượng thần họ đi. Đừng thấy các tượng ấy làm bằng vàng, bằng bạc mà ham muốn rồi giữ lại. Nếu giữ lại, các tượng ấy sẽ như bẫy cài chờ đón anh em, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ghê tởm các thần tượng.
  • Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:5 - Anh em phải đập phá bàn thờ, nghiền nát trụ thờ, triệt hạ các tượng của A-sê-ra, cắt trụi những lùm cây, đốt sạch các tượng chạm của họ.
  • 2 Sử Ký 34:3 - Vào năm thứ tám thời trị vì của vua, dù còn thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ mình là Đa-vít. Năm thứ mười hai, vua quét sạch đất nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem không còn một miếu thần trên các đồi núi, cũng không còn tượng nữ thần A-sê-ra, hoặc tượng chạm và tượng đúc nào.
  • 2 Sử Ký 34:4 - Trước mặt vua, người ta đập phá các bàn thờ thần Ba-anh. Vua cũng triệt hạ các hình tượng thần A-sê-ra, các miếu thần, tượng đúc; nghiền nát ra bụi và rải bên mồ mả của những ai đã tế lễ cho các tượng ấy.
  • 2 Sử Ký 34:5 - Vua thiêu hài cốt các thầy tế lễ tà thần trên bàn thờ của họ và tẩy sạch Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 34:6 - Vua cũng làm như vậy trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im, Si-mê-ôn, và cả Nép-ta-li, cùng những miền chung quanh đó.
  • 2 Sử Ký 34:7 - Vua hủy phá các bàn thờ, các tượng A-sê-ra, nghiền nát các tượng chạm, và triệt hạ tất cả hình tượng khắp đất nước Ít-ra-ên. Sau đó, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 23:7 - Giô-si-a phá các nhà chứa mãi dâm nam và nữ trong khuôn viên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi các phụ nữ đã dệt áo cho thần A-sê-ra.
  • 2 Các Vua 23:8 - Giô-si-a tập trung các thầy tế lễ tà thần từ khắp nơi trong xứ Giu-đa lại một chỗ, triệt hạ các miếu trên đồi, nơi trước kia họ đã từng đốt hương, từ Ghê-ba cho đến Bê-e-sê-ba. Vua cũng phá hủy các miếu nơi cổng ra vào dinh Giô-suê, tổng trấn Giê-ru-sa-lem. Dinh này ở bên trái cổng thành, nếu nhìn từ bên ngoài vào.
  • 2 Các Vua 23:9 - Tuy các thầy tế lễ của các miếu trên đồi không được đến gần bàn thờ của Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem, nhưng họ được ăn bánh không men với các anh em mình.
  • 2 Các Vua 23:10 - Giô-si-a phá hủy bàn thờ Tô-phết tại thung lũng Bên Hi-nôm, để không ai còn thiêu sống con trai mình làm của lễ tế thần Mô-lóc nữa.
  • 2 Các Vua 23:11 - Vua bỏ đi các tượng ngựa dựng gần cổng đền thờ của Chúa Hằng Hữu, trước dinh của Thái giám Nê-than Mê-léc; còn các xe ngựa vua cũng đốt hết. Tượng ngựa và các xe này được các vua Giu-đa đời trước dâng cho thần mặt trời.
  • 2 Các Vua 23:12 - Vua phá những bàn thờ các vua Giu-đa đời trước xây trên nóc lầu A-cha; còn các bàn thờ Ma-na-se đã xây trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu vua cũng đập tan nát rồi đem bụi đổ xuống Trũng Kít-rôn.
  • 2 Các Vua 23:13 - Vua cũng phá hủy các miếu trên đồi về phía đông Giê-ru-sa-lem và phía nam đồi Tham Nhũng. Các miếu này được Vua Sa-lô-môn cất để thờ Át-tạt-tê, Kê-mốt, Minh-côm, là các thần đáng tởm của người Si-đôn, Mô-áp, và Am-môn,
  • 2 Các Vua 23:14 - Vua nghiền nát các trụ thờ, đốn ngã tượng A-sê-ra, lấy xương người chết bỏ đầy các nơi này.
  • 2 Các Vua 18:4 - Vua phá hủy các miếu trên đồi, đập gãy các trụ thờ, đốn ngã các tượng A-sê-ra, bẻ nát con rắn đồng Môi-se đã làm, vì lúc ấy, người Ít-ra-ên dâng hương thờ nó, gọi nó là Nê-hu-tan.
  • 1 Các Vua 16:32 - Vua cất miếu và bàn thờ cho Ba-anh tại Sa-ma-ri,
  • Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
  • E-xơ-ra 6:11 - Nếu ai thay đổi lệnh này, phải rút một cây đòn tay từ nhà nó ra, trồng xuống đất, rồi treo nó lên. Nhà nó sẽ thành một đống rác dơ bẩn.
  • Đa-ni-ên 2:5 - Vua đáp với các nhà chiêm tinh: “Ta bảo thật, nếu các ngươi không thuật lại và giải thích giấc mộng ấy được, thì các ngươi sẽ bị xé xác từng mảnh và nhà cửa các ngươi sẽ trở thành những đống gạch vụn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ cũng đánh đổ tượng Ba-anh, phá hủy đền thần ấy tan tành, biến nơi ấy thành một nhà xí cho đến ngày nay.
  • 新标点和合本 - 毁坏了巴力柱像,拆毁了巴力庙作为厕所,直到今日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们毁坏巴力的柱像,拆毁了巴力庙当厕所,直到今日。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们毁坏巴力的柱像,拆毁了巴力庙当厕所,直到今日。
  • 当代译本 - 他们摧毁了巴力的神柱和庙,把庙当作厕所,至今未变。
  • 圣经新译本 - 他们毁坏了巴力的神柱,又拆毁了巴力庙,作为厕所,直到今日。
  • 中文标准译本 - 他们拆毁巴力的神柱,又拆毁巴力的庙宇,用作厕所,直到今日。
  • 现代标点和合本 - 毁坏了巴力柱像,拆毁了巴力庙作为厕所,直到今日。
  • 和合本(拼音版) - 毁坏了巴力柱像,拆毁了巴力庙作为厕所,直到今日。
  • New International Version - They demolished the sacred stone of Baal and tore down the temple of Baal, and people have used it for a latrine to this day.
  • New International Reader's Version - So they destroyed Baal’s sacred stone. They also tore down Baal’s temple. People have used it as a public toilet to this day.
  • English Standard Version - And they demolished the pillar of Baal, and demolished the house of Baal, and made it a latrine to this day.
  • New Living Translation - They smashed the sacred pillar and wrecked the temple of Baal, converting it into a public toilet, as it remains to this day.
  • Christian Standard Bible - and they tore down the pillar of Baal. Then they tore down the temple of Baal and made it a latrine  — which it still is today.
  • New American Standard Bible - They also tore down the memorial stone of Baal and tore down the house of Baal, and made it a latrine as it is to this day.
  • New King James Version - Then they broke down the sacred pillar of Baal, and tore down the temple of Baal and made it a refuse dump to this day.
  • Amplified Bible - They also tore down the sacred pillar of Baal and tore down the house of Baal, and made it into a latrine [forever unclean] to this day.
  • American Standard Version - And they brake down the pillar of Baal, and brake down the house of Baal, and made it a draught-house, unto this day.
  • King James Version - And they brake down the image of Baal, and brake down the house of Baal, and made it a draught house unto this day.
  • New English Translation - They demolished the sacred pillar of Baal and the temple of Baal; it is used as a latrine to this very day.
  • World English Bible - They broke down the pillar of Baal, and broke down the house of Baal, and made it a latrine, to this day.
  • 新標點和合本 - 毀壞了巴力柱像,拆毀了巴力廟作為廁所,直到今日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們毀壞巴力的柱像,拆毀了巴力廟當廁所,直到今日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們毀壞巴力的柱像,拆毀了巴力廟當廁所,直到今日。
  • 當代譯本 - 他們摧毀了巴力的神柱和廟,把廟當作廁所,至今未變。
  • 聖經新譯本 - 他們毀壞了巴力的神柱,又拆毀了巴力廟,作為廁所,直到今日。
  • 呂振中譯本 - 又將 巴力 柱像都拆毁,將 巴力 廟都拆毁,使它作為廁所,到今日 還是糞坑 。
  • 中文標準譯本 - 他們拆毀巴力的神柱,又拆毀巴力的廟宇,用作廁所,直到今日。
  • 現代標點和合本 - 毀壞了巴力柱像,拆毀了巴力廟作為廁所,直到今日。
  • 文理和合譯本 - 毀巴力之柱像、摧其廟以為廁、迄於今日、
  • 文理委辦譯本 - 毀巴力之像、摧其殿宇、以之為廁、迄今猶存、堪以為證。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 毀 巴力 像、拆 巴力 殿、作為厠所、至於今日、
  • Nueva Versión Internacional - Además de tumbar la piedra sagrada, derribaron el templo de Baal y lo convirtieron en un muladar, y así ha quedado hasta el día de hoy.
  • 현대인의 성경 - 그 신상을 파괴하며 바알 신전을 헐어 공중 변소를 만들었는데 그것이 오늘날까지 그대로 있다.
  • Новый Русский Перевод - Они уничтожили священный камень Баала, разрушили храм Баала и сделали из него отхожее место, как это есть и до сегодняшнего дня.
  • Восточный перевод - Они уничтожили священный камень Баала, разрушили храм Баала и сделали из него отхожее место, как это есть и до сегодняшнего дня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они уничтожили священный камень Баала, разрушили храм Баала и сделали из него отхожее место, как это есть и до сегодняшнего дня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они уничтожили священный камень Баала, разрушили храм Баала и сделали из него отхожее место, как это есть и до сегодняшнего дня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils renversèrent la stèle de Baal et démolirent le temple lui-même, qu’ils transformèrent en toilettes publiques qui existent encore aujourd’hui.
  • リビングバイブル - 神殿も壊し、公衆便所に造り変えました。それは、今もそのままになっています。
  • Nova Versão Internacional - Assim destruíram a coluna sagrada de Baal e demoliram o seu templo, e até hoje o local tem sido usado como latrina.
  • Hoffnung für alle - Baals Gedenkstein stürzten sie um und rissen den ganzen Tempel nieder. Bis heute wird dieser Ort als öffentlicher Abort benutzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาทำลายหินศักดิ์สิทธิ์และวิหารของพระบาอัล และประชาชนก็ใช้ที่นั่นเป็นห้องส้วมตั้งแต่นั้นมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​ทำลาย​เสา​และ​วิหาร​ของ​เทพเจ้า​บาอัล และ​ทำ​ให้​เป็น​ส้วม​สาธารณะ​มา​จน​ถึง​ทุก​วัน​นี้
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:25 - Anh em phải thiêu các tượng thần họ đi. Đừng thấy các tượng ấy làm bằng vàng, bằng bạc mà ham muốn rồi giữ lại. Nếu giữ lại, các tượng ấy sẽ như bẫy cài chờ đón anh em, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ghê tởm các thần tượng.
  • Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:5 - Anh em phải đập phá bàn thờ, nghiền nát trụ thờ, triệt hạ các tượng của A-sê-ra, cắt trụi những lùm cây, đốt sạch các tượng chạm của họ.
  • 2 Sử Ký 34:3 - Vào năm thứ tám thời trị vì của vua, dù còn thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ mình là Đa-vít. Năm thứ mười hai, vua quét sạch đất nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem không còn một miếu thần trên các đồi núi, cũng không còn tượng nữ thần A-sê-ra, hoặc tượng chạm và tượng đúc nào.
  • 2 Sử Ký 34:4 - Trước mặt vua, người ta đập phá các bàn thờ thần Ba-anh. Vua cũng triệt hạ các hình tượng thần A-sê-ra, các miếu thần, tượng đúc; nghiền nát ra bụi và rải bên mồ mả của những ai đã tế lễ cho các tượng ấy.
  • 2 Sử Ký 34:5 - Vua thiêu hài cốt các thầy tế lễ tà thần trên bàn thờ của họ và tẩy sạch Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 34:6 - Vua cũng làm như vậy trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im, Si-mê-ôn, và cả Nép-ta-li, cùng những miền chung quanh đó.
  • 2 Sử Ký 34:7 - Vua hủy phá các bàn thờ, các tượng A-sê-ra, nghiền nát các tượng chạm, và triệt hạ tất cả hình tượng khắp đất nước Ít-ra-ên. Sau đó, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 23:7 - Giô-si-a phá các nhà chứa mãi dâm nam và nữ trong khuôn viên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi các phụ nữ đã dệt áo cho thần A-sê-ra.
  • 2 Các Vua 23:8 - Giô-si-a tập trung các thầy tế lễ tà thần từ khắp nơi trong xứ Giu-đa lại một chỗ, triệt hạ các miếu trên đồi, nơi trước kia họ đã từng đốt hương, từ Ghê-ba cho đến Bê-e-sê-ba. Vua cũng phá hủy các miếu nơi cổng ra vào dinh Giô-suê, tổng trấn Giê-ru-sa-lem. Dinh này ở bên trái cổng thành, nếu nhìn từ bên ngoài vào.
  • 2 Các Vua 23:9 - Tuy các thầy tế lễ của các miếu trên đồi không được đến gần bàn thờ của Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem, nhưng họ được ăn bánh không men với các anh em mình.
  • 2 Các Vua 23:10 - Giô-si-a phá hủy bàn thờ Tô-phết tại thung lũng Bên Hi-nôm, để không ai còn thiêu sống con trai mình làm của lễ tế thần Mô-lóc nữa.
  • 2 Các Vua 23:11 - Vua bỏ đi các tượng ngựa dựng gần cổng đền thờ của Chúa Hằng Hữu, trước dinh của Thái giám Nê-than Mê-léc; còn các xe ngựa vua cũng đốt hết. Tượng ngựa và các xe này được các vua Giu-đa đời trước dâng cho thần mặt trời.
  • 2 Các Vua 23:12 - Vua phá những bàn thờ các vua Giu-đa đời trước xây trên nóc lầu A-cha; còn các bàn thờ Ma-na-se đã xây trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu vua cũng đập tan nát rồi đem bụi đổ xuống Trũng Kít-rôn.
  • 2 Các Vua 23:13 - Vua cũng phá hủy các miếu trên đồi về phía đông Giê-ru-sa-lem và phía nam đồi Tham Nhũng. Các miếu này được Vua Sa-lô-môn cất để thờ Át-tạt-tê, Kê-mốt, Minh-côm, là các thần đáng tởm của người Si-đôn, Mô-áp, và Am-môn,
  • 2 Các Vua 23:14 - Vua nghiền nát các trụ thờ, đốn ngã tượng A-sê-ra, lấy xương người chết bỏ đầy các nơi này.
  • 2 Các Vua 18:4 - Vua phá hủy các miếu trên đồi, đập gãy các trụ thờ, đốn ngã các tượng A-sê-ra, bẻ nát con rắn đồng Môi-se đã làm, vì lúc ấy, người Ít-ra-ên dâng hương thờ nó, gọi nó là Nê-hu-tan.
  • 1 Các Vua 16:32 - Vua cất miếu và bàn thờ cho Ba-anh tại Sa-ma-ri,
  • Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
  • E-xơ-ra 6:11 - Nếu ai thay đổi lệnh này, phải rút một cây đòn tay từ nhà nó ra, trồng xuống đất, rồi treo nó lên. Nhà nó sẽ thành một đống rác dơ bẩn.
  • Đa-ni-ên 2:5 - Vua đáp với các nhà chiêm tinh: “Ta bảo thật, nếu các ngươi không thuật lại và giải thích giấc mộng ấy được, thì các ngươi sẽ bị xé xác từng mảnh và nhà cửa các ngươi sẽ trở thành những đống gạch vụn.
圣经
资源
计划
奉献