Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và nói: Đi với tôi, ông sẽ thấy lòng nhiệt thành của tôi với Chúa Hằng Hữu.” Vậy Giô-na-đáp cùng ngồi xe với Giê-hu.
  • 新标点和合本 - 耶户说:“你和我同去,看我为耶和华怎样热心”;于是请他坐在车上,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶户说:“你和我同去,看我为耶和华怎样热心。”于是他们请他坐在车上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶户说:“你和我同去,看我为耶和华怎样热心。”于是他们请他坐在车上。
  • 当代译本 - 说:“跟我来,看我怎样热心为耶和华工作。”于是耶户让他坐在车上。
  • 圣经新译本 - 耶户说:“你和我一起去,看看我对耶和华的热诚。”于是用自己的战车载他同去。
  • 中文标准译本 - 耶户说:“跟我一起去,看看我对耶和华的热心!”于是耶户让约拿达乘上了自己的战车。
  • 现代标点和合本 - 耶户说:“你和我同去,看我为耶和华怎样热心。”于是请他坐在车上。
  • 和合本(拼音版) - 耶户说:“你和我同去,看我为耶和华怎样热心。”于是请他坐在车上。
  • New International Version - Jehu said, “Come with me and see my zeal for the Lord.” Then he had him ride along in his chariot.
  • New International Reader's Version - Jehu said, “Come along with me. See how committed I am to serve the Lord.” Jehu had Jehonadab ride along in his chariot.
  • English Standard Version - And he said, “Come with me, and see my zeal for the Lord.” So he had him ride in his chariot.
  • New Living Translation - Then Jehu said, “Now come with me, and see how devoted I am to the Lord.” So Jehonadab rode along with him.
  • The Message - “Come along with me,” said Jehu, “and witness my zeal for God.” Together they proceeded in the chariot.
  • Christian Standard Bible - Then he said, “Come with me and see my zeal for the Lord!” So he let him ride with him in his chariot.
  • New American Standard Bible - Then he said, “Come with me and see my zeal for the Lord.” So he had him ride in his chariot.
  • New King James Version - Then he said, “Come with me, and see my zeal for the Lord.” So they had him ride in his chariot.
  • Amplified Bible - And he said, “Come with me and see my zeal for the Lord.” So he had Jehonadab in his chariot.
  • American Standard Version - And he said, Come with me, and see my zeal for Jehovah. So they made him ride in his chariot.
  • King James Version - And he said, Come with me, and see my zeal for the Lord. So they made him ride in his chariot.
  • New English Translation - Jehu said, “Come with me and see how zealous I am for the Lord’s cause.” So he took him along in his chariot.
  • World English Bible - He said, “Come with me, and see my zeal for Yahweh.” So they made him ride in his chariot.
  • 新標點和合本 - 耶戶說:「你和我同去,看我為耶和華怎樣熱心」;於是請他坐在車上,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶戶說:「你和我同去,看我為耶和華怎樣熱心。」於是他們請他坐在車上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶戶說:「你和我同去,看我為耶和華怎樣熱心。」於是他們請他坐在車上。
  • 當代譯本 - 說:「跟我來,看我怎樣熱心為耶和華工作。」於是耶戶讓他坐在車上。
  • 聖經新譯本 - 耶戶說:“你和我一起去,看看我對耶和華的熱誠。”於是用自己的戰車載他同去。
  • 呂振中譯本 - 耶戶 說:『你跟我一同去,看我為永恆主怎樣發妒愛熱情。』就請他同他坐 車。
  • 中文標準譯本 - 耶戶說:「跟我一起去,看看我對耶和華的熱心!」於是耶戶讓約拿達乘上了自己的戰車。
  • 現代標點和合本 - 耶戶說:「你和我同去,看我為耶和華怎樣熱心。」於是請他坐在車上。
  • 文理和合譯本 - 曰、與我偕往、視我為耶和華之熱中、乃使之乘車、
  • 文理委辦譯本 - 曰、爾與我偕、見我為耶和華熱中。於是二人同車。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶戶 曰、爾與我偕往、可見我為主如何熱中、於是使其乘車偕往、
  • Nueva Versión Internacional - le dijo: —Ven conmigo, para que veas el celo que tengo por el Señor. Y lo llevó en su carro.
  • 현대인의 성경 - “너는 나와 함께 가서 내가 여호와를 위해 얼마나 열성적인지 두고 보아라.” 그들은 함께 전차를 타고
  • Новый Русский Перевод - Ииуй сказал: – Едем со мной. Ты увидишь мою ревность о Господе, – и повез его в своей колеснице.
  • Восточный перевод - Иеву сказал: – Едем со мной. Ты увидишь мою ревность о Вечном, – и повёз его в своей колеснице.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иеву сказал: – Едем со мной. Ты увидишь мою ревность о Вечном, – и повёз его в своей колеснице.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иеву сказал: – Едем со мной. Ты увидишь мою ревность о Вечном, – и повёз его в своей колеснице.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il lui dit : Viens avec moi et tu verras avec quel zèle je combats pour l’Eternel. Il l’emmena ainsi dans son char.
  • リビングバイブル - 「さあ、いっしょに来て、私がどれほど主のために熱心か見てください。」ヨナダブはエフーと並んで戦車に乗りました。
  • Nova Versão Internacional - e lhe disse: “Venha comigo e veja o meu zelo pelo Senhor”. E o levou em seu carro.
  • Hoffnung für alle - »Komm mit«, forderte er ihn auf, »und sieh, wie sehr ich für den Herrn kämpfe!« So fuhr Jonadab mit Jehu nach Samaria.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยฮูตรัสว่า “มากับเราสิ มาดูว่าเรากระตือรือร้นเพื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าแค่ไหน” เยโฮนาดับจึงร่วมเสด็จไปด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​พูด​ว่า “มา​กับ​เรา และ​มา​ดู​ความ​รู้สึก​อัน​แรงกล้า​ของ​เรา​ที่​มี​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า” ท่าน​จึง​ให้​เขา​ขึ้น​ขี่​ใน​รถศึก​ของ​ท่าน
交叉引用
  • 1 Các Vua 19:17 - Ai thoát khỏi gươm của Ha-xa-ên sẽ bị Giê-hu giết; ai thoát khỏi gươm của Giê-hu sẽ bị Ê-li-sê giết.
  • Châm Ngôn 27:2 - Hãy để người khác khen con, miệng con chẳng nên làm; hãy để người ngoài khen, môi con đừng làm thế.
  • Dân Số Ký 24:13 - dù Vua Ba-lác có cho tôi cung điện đầy vàng bạc, tôi cũng không tự mình làm điều gì được cả. Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi nói gì, tôi phải nói đúng như vậy!
  • Dân Số Ký 24:14 - Bây giờ, trước khi về, tôi xin nói trước những điều Ít-ra-ên sẽ làm cho thần dân của vua.”
  • Dân Số Ký 24:15 - Và Ba-la-am tiếp: “Đây là lời tiên tri của Ba-la-am, con trai Bê-ô, người có đôi mắt mở ra,
  • Dân Số Ký 24:16 - người nghe được lời của Đức Chúa Trời, nhận thức được cao kiến của Đấng Chí Cao, thấy được khải tượng của Đấng Toàn Năng, dù người ngã, mắt người vẫn mở:
  • Ma-thi-ơ 6:2 - Khi các con bố thí, đừng khua chiêng gióng trống cho người ta chú ý ca ngợi như bọn đạo đức giả từng làm trong hội đường và ngoài phố chợ. Ta quả quyết bọn ấy không còn được khen thưởng gì đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • 2 Các Vua 9:7 - Ngươi sẽ tiêu diệt nhà A-háp, chủ ngươi, báo thù cho các tiên tri và các đầy tớ của Chúa Hằng Hữu đã bị Giê-sa-bên tàn sát.
  • 2 Các Vua 9:8 - Cả nhà A-háp phải bị diệt sạch, mọi người đàn ông trong nhà, cả tự do lẫn nô lệ đều phải bị giết.
  • 2 Các Vua 9:9 - Ta sẽ làm cho nhà A-háp giống như nhà Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, và nhà Ba-ê-sa, con A-hi-gia.
  • Ma-thi-ơ 6:5 - “Khi các con cầu nguyện, đừng bắt chước bọn đạo đức giả đứng cầu nguyện giữa phố chợ và trong hội đường cốt cho mọi người trông thấy. Ta cho các con biết, bọn đó không còn được thưởng gì đâu.
  • Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
  • 1 Các Vua 19:14 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã vi phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
  • Dân Số Ký 23:4 - Đức Chúa Trời gặp ông ở đó. Ba-la-am thưa: “Tôi có dọn bảy bàn thờ, trên mỗi cái tôi dâng một con bò và một con chiên.”
  • 2 Các Vua 10:31 - Nhưng Giê-hu không hết lòng tuân theo luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, là tội đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • 1 Các Vua 19:10 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và nói: Đi với tôi, ông sẽ thấy lòng nhiệt thành của tôi với Chúa Hằng Hữu.” Vậy Giô-na-đáp cùng ngồi xe với Giê-hu.
  • 新标点和合本 - 耶户说:“你和我同去,看我为耶和华怎样热心”;于是请他坐在车上,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶户说:“你和我同去,看我为耶和华怎样热心。”于是他们请他坐在车上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶户说:“你和我同去,看我为耶和华怎样热心。”于是他们请他坐在车上。
  • 当代译本 - 说:“跟我来,看我怎样热心为耶和华工作。”于是耶户让他坐在车上。
  • 圣经新译本 - 耶户说:“你和我一起去,看看我对耶和华的热诚。”于是用自己的战车载他同去。
  • 中文标准译本 - 耶户说:“跟我一起去,看看我对耶和华的热心!”于是耶户让约拿达乘上了自己的战车。
  • 现代标点和合本 - 耶户说:“你和我同去,看我为耶和华怎样热心。”于是请他坐在车上。
  • 和合本(拼音版) - 耶户说:“你和我同去,看我为耶和华怎样热心。”于是请他坐在车上。
  • New International Version - Jehu said, “Come with me and see my zeal for the Lord.” Then he had him ride along in his chariot.
  • New International Reader's Version - Jehu said, “Come along with me. See how committed I am to serve the Lord.” Jehu had Jehonadab ride along in his chariot.
  • English Standard Version - And he said, “Come with me, and see my zeal for the Lord.” So he had him ride in his chariot.
  • New Living Translation - Then Jehu said, “Now come with me, and see how devoted I am to the Lord.” So Jehonadab rode along with him.
  • The Message - “Come along with me,” said Jehu, “and witness my zeal for God.” Together they proceeded in the chariot.
  • Christian Standard Bible - Then he said, “Come with me and see my zeal for the Lord!” So he let him ride with him in his chariot.
  • New American Standard Bible - Then he said, “Come with me and see my zeal for the Lord.” So he had him ride in his chariot.
  • New King James Version - Then he said, “Come with me, and see my zeal for the Lord.” So they had him ride in his chariot.
  • Amplified Bible - And he said, “Come with me and see my zeal for the Lord.” So he had Jehonadab in his chariot.
  • American Standard Version - And he said, Come with me, and see my zeal for Jehovah. So they made him ride in his chariot.
  • King James Version - And he said, Come with me, and see my zeal for the Lord. So they made him ride in his chariot.
  • New English Translation - Jehu said, “Come with me and see how zealous I am for the Lord’s cause.” So he took him along in his chariot.
  • World English Bible - He said, “Come with me, and see my zeal for Yahweh.” So they made him ride in his chariot.
  • 新標點和合本 - 耶戶說:「你和我同去,看我為耶和華怎樣熱心」;於是請他坐在車上,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶戶說:「你和我同去,看我為耶和華怎樣熱心。」於是他們請他坐在車上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶戶說:「你和我同去,看我為耶和華怎樣熱心。」於是他們請他坐在車上。
  • 當代譯本 - 說:「跟我來,看我怎樣熱心為耶和華工作。」於是耶戶讓他坐在車上。
  • 聖經新譯本 - 耶戶說:“你和我一起去,看看我對耶和華的熱誠。”於是用自己的戰車載他同去。
  • 呂振中譯本 - 耶戶 說:『你跟我一同去,看我為永恆主怎樣發妒愛熱情。』就請他同他坐 車。
  • 中文標準譯本 - 耶戶說:「跟我一起去,看看我對耶和華的熱心!」於是耶戶讓約拿達乘上了自己的戰車。
  • 現代標點和合本 - 耶戶說:「你和我同去,看我為耶和華怎樣熱心。」於是請他坐在車上。
  • 文理和合譯本 - 曰、與我偕往、視我為耶和華之熱中、乃使之乘車、
  • 文理委辦譯本 - 曰、爾與我偕、見我為耶和華熱中。於是二人同車。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶戶 曰、爾與我偕往、可見我為主如何熱中、於是使其乘車偕往、
  • Nueva Versión Internacional - le dijo: —Ven conmigo, para que veas el celo que tengo por el Señor. Y lo llevó en su carro.
  • 현대인의 성경 - “너는 나와 함께 가서 내가 여호와를 위해 얼마나 열성적인지 두고 보아라.” 그들은 함께 전차를 타고
  • Новый Русский Перевод - Ииуй сказал: – Едем со мной. Ты увидишь мою ревность о Господе, – и повез его в своей колеснице.
  • Восточный перевод - Иеву сказал: – Едем со мной. Ты увидишь мою ревность о Вечном, – и повёз его в своей колеснице.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иеву сказал: – Едем со мной. Ты увидишь мою ревность о Вечном, – и повёз его в своей колеснице.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иеву сказал: – Едем со мной. Ты увидишь мою ревность о Вечном, – и повёз его в своей колеснице.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il lui dit : Viens avec moi et tu verras avec quel zèle je combats pour l’Eternel. Il l’emmena ainsi dans son char.
  • リビングバイブル - 「さあ、いっしょに来て、私がどれほど主のために熱心か見てください。」ヨナダブはエフーと並んで戦車に乗りました。
  • Nova Versão Internacional - e lhe disse: “Venha comigo e veja o meu zelo pelo Senhor”. E o levou em seu carro.
  • Hoffnung für alle - »Komm mit«, forderte er ihn auf, »und sieh, wie sehr ich für den Herrn kämpfe!« So fuhr Jonadab mit Jehu nach Samaria.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยฮูตรัสว่า “มากับเราสิ มาดูว่าเรากระตือรือร้นเพื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าแค่ไหน” เยโฮนาดับจึงร่วมเสด็จไปด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​พูด​ว่า “มา​กับ​เรา และ​มา​ดู​ความ​รู้สึก​อัน​แรงกล้า​ของ​เรา​ที่​มี​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า” ท่าน​จึง​ให้​เขา​ขึ้น​ขี่​ใน​รถศึก​ของ​ท่าน
  • 1 Các Vua 19:17 - Ai thoát khỏi gươm của Ha-xa-ên sẽ bị Giê-hu giết; ai thoát khỏi gươm của Giê-hu sẽ bị Ê-li-sê giết.
  • Châm Ngôn 27:2 - Hãy để người khác khen con, miệng con chẳng nên làm; hãy để người ngoài khen, môi con đừng làm thế.
  • Dân Số Ký 24:13 - dù Vua Ba-lác có cho tôi cung điện đầy vàng bạc, tôi cũng không tự mình làm điều gì được cả. Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi nói gì, tôi phải nói đúng như vậy!
  • Dân Số Ký 24:14 - Bây giờ, trước khi về, tôi xin nói trước những điều Ít-ra-ên sẽ làm cho thần dân của vua.”
  • Dân Số Ký 24:15 - Và Ba-la-am tiếp: “Đây là lời tiên tri của Ba-la-am, con trai Bê-ô, người có đôi mắt mở ra,
  • Dân Số Ký 24:16 - người nghe được lời của Đức Chúa Trời, nhận thức được cao kiến của Đấng Chí Cao, thấy được khải tượng của Đấng Toàn Năng, dù người ngã, mắt người vẫn mở:
  • Ma-thi-ơ 6:2 - Khi các con bố thí, đừng khua chiêng gióng trống cho người ta chú ý ca ngợi như bọn đạo đức giả từng làm trong hội đường và ngoài phố chợ. Ta quả quyết bọn ấy không còn được khen thưởng gì đâu.
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • 2 Các Vua 9:7 - Ngươi sẽ tiêu diệt nhà A-háp, chủ ngươi, báo thù cho các tiên tri và các đầy tớ của Chúa Hằng Hữu đã bị Giê-sa-bên tàn sát.
  • 2 Các Vua 9:8 - Cả nhà A-háp phải bị diệt sạch, mọi người đàn ông trong nhà, cả tự do lẫn nô lệ đều phải bị giết.
  • 2 Các Vua 9:9 - Ta sẽ làm cho nhà A-háp giống như nhà Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, và nhà Ba-ê-sa, con A-hi-gia.
  • Ma-thi-ơ 6:5 - “Khi các con cầu nguyện, đừng bắt chước bọn đạo đức giả đứng cầu nguyện giữa phố chợ và trong hội đường cốt cho mọi người trông thấy. Ta cho các con biết, bọn đó không còn được thưởng gì đâu.
  • Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
  • 1 Các Vua 19:14 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã vi phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
  • Dân Số Ký 23:4 - Đức Chúa Trời gặp ông ở đó. Ba-la-am thưa: “Tôi có dọn bảy bàn thờ, trên mỗi cái tôi dâng một con bò và một con chiên.”
  • 2 Các Vua 10:31 - Nhưng Giê-hu không hết lòng tuân theo luật lệ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không từ bỏ tội lỗi của Giê-rô-bô-am, là tội đã tạo cơ hội cho Ít-ra-ên phạm tội.
  • 1 Các Vua 19:10 - Ông thưa: “Con vẫn giữ lòng nhiệt thành với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Toàn Năng. Nhưng người Ít-ra-ên đã phạm giao ước của Chúa, phá dỡ bàn thờ, và chém giết các tiên tri của Ngài. Bây giờ chỉ có một mình con còn lại, và họ đang truy nã để giết con.”
圣经
资源
计划
奉献