Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các bằng chứng xác nhận tôi là sứ đồ như dấu lạ, phép lạ, việc quyền năng tôi đã trình bày với tất cả lòng nhẫn nại trước mặt mọi người.
  • 新标点和合本 - 我在你们中间,用百般的忍耐,藉着神迹、奇事、异能显出使徒的凭据来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在你们中间,用百般的忍耐,藉着神迹、奇事、异能显出使徒的凭据来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在你们中间,用百般的忍耐,藉着神迹、奇事、异能显出使徒的凭据来。
  • 当代译本 - 我在你们中间百般地忍耐,用神迹、奇事、异能证明自己是使徒。
  • 圣经新译本 - 我在你们中间,以各种忍耐,用神迹、奇事和大能,作为使徒的凭据。
  • 中文标准译本 - 我在你们中间以极大的忍耐,用神迹、奇事和大能,确实显出了使徒的标记。
  • 现代标点和合本 - 我在你们中间用百般的忍耐,藉着神迹、奇事、异能,显出使徒的凭据来。
  • 和合本(拼音版) - 我在你们中间,用百般的忍耐,藉着神迹、奇事、异能,显出使徒的凭据来。
  • New International Version - I persevered in demonstrating among you the marks of a true apostle, including signs, wonders and miracles.
  • New International Reader's Version - While I was with you, I kept on showing you the actions of a true apostle. These actions include signs, wonders and miracles.
  • English Standard Version - The signs of a true apostle were performed among you with utmost patience, with signs and wonders and mighty works.
  • New Living Translation - When I was with you, I certainly gave you proof that I am an apostle. For I patiently did many signs and wonders and miracles among you.
  • Christian Standard Bible - The signs of an apostle were performed with unfailing endurance among you, including signs and wonders and miracles.
  • New American Standard Bible - The distinguishing marks of a true apostle were performed among you with all perseverance, by signs, wonders, and miracles.
  • New King James Version - Truly the signs of an apostle were accomplished among you with all perseverance, in signs and wonders and mighty deeds.
  • Amplified Bible - The signs that indicate a genuine apostle were performed among you fully and most patiently—signs and wonders and miracles.
  • American Standard Version - Truly the signs of an apostle were wrought among you in all patience, by signs and wonders and mighty works.
  • King James Version - Truly the signs of an apostle were wrought among you in all patience, in signs, and wonders, and mighty deeds.
  • New English Translation - Indeed, the signs of an apostle were performed among you with great perseverance by signs and wonders and powerful deeds.
  • World English Bible - Truly the signs of an apostle were worked among you in all perseverance, in signs and wonders and mighty works.
  • 新標點和合本 - 我在你們中間,用百般的忍耐,藉着神蹟、奇事、異能顯出使徒的憑據來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在你們中間,用百般的忍耐,藉着神蹟、奇事、異能顯出使徒的憑據來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在你們中間,用百般的忍耐,藉着神蹟、奇事、異能顯出使徒的憑據來。
  • 當代譯本 - 我在你們中間百般地忍耐,用神蹟、奇事、異能證明自己是使徒。
  • 聖經新譯本 - 我在你們中間,以各種忍耐,用神蹟、奇事和大能,作為使徒的憑據。
  • 呂振中譯本 - 因為使徒的記號、真地在你們中間、以萬分的堅忍、藉着神迹奇事和異能、都顯出來了。
  • 中文標準譯本 - 我在你們中間以極大的忍耐,用神蹟、奇事和大能,確實顯出了使徒的標記。
  • 現代標點和合本 - 我在你們中間用百般的忍耐,藉著神蹟、奇事、異能,顯出使徒的憑據來。
  • 文理和合譯本 - 我為使徒之證、即以恆忍行異蹟奇事殊能於爾中、
  • 文理委辦譯本 - 昔我為使徒、其可徵者、即多忍異跡、奇事、妙用、行於爾中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為使徒之證、已以多忍耐、異跡、奇事、大能行於爾中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾在爾中、以百折不撓之忍耐、用盡種種聖蹟、靈異、奇能、尚不能為宗徒之佐證乎?
  • Nueva Versión Internacional - Las marcas distintivas de un apóstol, tales como señales, prodigios y milagros, se dieron constantemente entre ustedes.
  • 현대인의 성경 - 내가 여러분 가운데서 모든 것을 참고 놀라운 일과 여러 가지 기적을 행한 것이 바로 내가 참 사도라는 것을 보여 주는 표인 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вам были показаны отличительные признаки истинного апостола: предельное терпение, знамения, чудеса и силы.
  • Восточный перевод - Вам были показаны отличительные признаки истинного посланника Масиха: предельное терпение, знамения, чудеса и силы .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вам были показаны отличительные признаки истинного посланника аль-Масиха: предельное терпение, знамения, чудеса и силы .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вам были показаны отличительные признаки истинного посланника Масеха: предельное терпение, знамения, чудеса и силы .
  • La Bible du Semeur 2015 - Les marques qui caractérisent un apôtre ont été produites parmi vous : une persévérance sans faille, des signes miraculeux, des prodiges, des actes extraordinaires.
  • リビングバイブル - 私はあなたがたのところで、自分がほんとうに神から遣わされた使徒である証拠を、すべて明示したではありませんか。多くの驚くべきこと、しるし、力ある働きを忍耐強く行ったのです。
  • Nestle Aland 28 - τὰ μὲν σημεῖα τοῦ ἀποστόλου κατειργάσθη ἐν ὑμῖν ἐν πάσῃ ὑπομονῇ, σημείοις τε καὶ τέρασιν καὶ δυνάμεσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὰ μὲν σημεῖα τοῦ ἀποστόλου κατειργάσθη ἐν ὑμῖν ἐν πάσῃ ὑπομονῇ— σημείοις τε, καὶ τέρασιν, καὶ δυνάμεσιν.
  • Nova Versão Internacional - As marcas de um apóstolo—sinais, maravilhas e milagres—foram demonstradas entre vocês, com grande perseverança.
  • Hoffnung für alle - Denn ich habe bewiesen, dass ich wirklich ein Apostel bin: durch meine unermüdliche Arbeit bei euch – trotz zahlreicher Schwierigkeiten –, durch Zeichen, Wunder und andere machtvolle Taten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งต่างๆ ที่บ่งบอกถึงความเป็นอัครทูตเช่น หมายสำคัญ การอัศจรรย์และปาฏิหาริย์ต่างๆ ก็ทำแล้วท่ามกลางพวกท่านด้วยความพากเพียรอดทนบากบั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปรากฏการณ์​อัศจรรย์ สิ่ง​มหัศจรรย์ และ​ฤทธานุภาพ​ต่างๆ เป็น​ที่​ประจักษ์​ใน​หมู่​พวก​ท่าน​แล้ว ก็​เนื่อง​มา​จาก​ความ​บากบั่น​สูง​สุด​ของ​ข้าพเจ้า และ​สิ่ง​เหล่า​นั้น​พิสูจน์​ได้​ถึง​ความ​เป็น​อัครทูต​แท้
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:5 - Chúng tôi bị tra tấn, tù đày, chịu lao khổ, nhịn đói, chà đạp trong bạo loạn, nhiều hôm phải thức trắng đêm.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:6 - Chúng tôi giữ nếp sống trong sạch, nhẫn nhục, nhân từ trau dồi tri thức, trong Chúa Thánh Linh, và trong tình yêu thương chân thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:7 - Chúng tôi chỉ nói lời chân thật, sử dụng quyền năng Đức Chúa Trời, với khí giới tiến công, phòng thủ của người công chính.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:8 - Chúng tôi phục vụ Đức Chúa Trời cách bền vững giữa lúc thăng trầm, vinh nhục, khi bị đả kích hay lúc được tuyên dương. Chúng tôi bị xem như người lừa gạt, nhưng vẫn chân thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:9 - Chúng tôi bị coi như người vô danh xa lạ, nhưng lại được nhiều người quen biết. Chúng tôi bị kể như chết rồi nhưng vẫn sống. Chúng tôi bị mang thương tích đầy mình nhưng không bỏ mạng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:18 - Tôi cảm tạ Đức Chúa Trời vì tôi nói được nhiều tiếng lạ hơn anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:4 - Vì nếu có người đến tuyên truyền một Giê-xu khác với Chúa Giê-xu chúng tôi đã truyền giảng, hoặc một thần linh khác với Chúa Thánh Linh anh chị em đã nhận, hoặc một phúc âm khác với Phúc Âm anh chị em đã tin, anh chị em cũng sẵn sàng hưởng ứng!
  • 2 Cô-rinh-tô 11:6 - Dù tôi nói năng không lưu loát, nhưng kiến thức chẳng kém cỏi. Trong nhiều trường hợp, tôi đã chứng tỏ cho anh chị em biết kiến thức của tôi về mọi vấn đề.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:1 - Tôi không phải là sứ đồ sao? Tôi không được tự do sao? Tôi chẳng từng thấy Chúa Giê-xu chúng ta sao? Anh chị em không phải là thành quả công lao tôi trong Chúa sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:2 - Nếu không phải là sứ đồ cho người khác, ít ra tôi cũng là sứ đồ cho anh chị em, vì chính anh chị em là bằng chứng về chức vụ sứ đồ của tôi trong Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúa đã ban ân tứ dồi dào cho anh chị em từ lời nói đến sự hiểu biết chân lý,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:6 - đến nỗi kinh nghiệm bản thân của anh chị em đã xác nhận những lời tôi giảng về Chúa Cứu Thế là chân thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:7 - Anh chị em được hưởng đầy đủ ân tứ của Chúa để làm theo ý Ngài trong khi chờ đợi Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Giăng 4:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Nếu không nhìn thấy phép lạ, các ông chẳng bao giờ tin Ta.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các bằng chứng xác nhận tôi là sứ đồ như dấu lạ, phép lạ, việc quyền năng tôi đã trình bày với tất cả lòng nhẫn nại trước mặt mọi người.
  • 新标点和合本 - 我在你们中间,用百般的忍耐,藉着神迹、奇事、异能显出使徒的凭据来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在你们中间,用百般的忍耐,藉着神迹、奇事、异能显出使徒的凭据来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在你们中间,用百般的忍耐,藉着神迹、奇事、异能显出使徒的凭据来。
  • 当代译本 - 我在你们中间百般地忍耐,用神迹、奇事、异能证明自己是使徒。
  • 圣经新译本 - 我在你们中间,以各种忍耐,用神迹、奇事和大能,作为使徒的凭据。
  • 中文标准译本 - 我在你们中间以极大的忍耐,用神迹、奇事和大能,确实显出了使徒的标记。
  • 现代标点和合本 - 我在你们中间用百般的忍耐,藉着神迹、奇事、异能,显出使徒的凭据来。
  • 和合本(拼音版) - 我在你们中间,用百般的忍耐,藉着神迹、奇事、异能,显出使徒的凭据来。
  • New International Version - I persevered in demonstrating among you the marks of a true apostle, including signs, wonders and miracles.
  • New International Reader's Version - While I was with you, I kept on showing you the actions of a true apostle. These actions include signs, wonders and miracles.
  • English Standard Version - The signs of a true apostle were performed among you with utmost patience, with signs and wonders and mighty works.
  • New Living Translation - When I was with you, I certainly gave you proof that I am an apostle. For I patiently did many signs and wonders and miracles among you.
  • Christian Standard Bible - The signs of an apostle were performed with unfailing endurance among you, including signs and wonders and miracles.
  • New American Standard Bible - The distinguishing marks of a true apostle were performed among you with all perseverance, by signs, wonders, and miracles.
  • New King James Version - Truly the signs of an apostle were accomplished among you with all perseverance, in signs and wonders and mighty deeds.
  • Amplified Bible - The signs that indicate a genuine apostle were performed among you fully and most patiently—signs and wonders and miracles.
  • American Standard Version - Truly the signs of an apostle were wrought among you in all patience, by signs and wonders and mighty works.
  • King James Version - Truly the signs of an apostle were wrought among you in all patience, in signs, and wonders, and mighty deeds.
  • New English Translation - Indeed, the signs of an apostle were performed among you with great perseverance by signs and wonders and powerful deeds.
  • World English Bible - Truly the signs of an apostle were worked among you in all perseverance, in signs and wonders and mighty works.
  • 新標點和合本 - 我在你們中間,用百般的忍耐,藉着神蹟、奇事、異能顯出使徒的憑據來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在你們中間,用百般的忍耐,藉着神蹟、奇事、異能顯出使徒的憑據來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在你們中間,用百般的忍耐,藉着神蹟、奇事、異能顯出使徒的憑據來。
  • 當代譯本 - 我在你們中間百般地忍耐,用神蹟、奇事、異能證明自己是使徒。
  • 聖經新譯本 - 我在你們中間,以各種忍耐,用神蹟、奇事和大能,作為使徒的憑據。
  • 呂振中譯本 - 因為使徒的記號、真地在你們中間、以萬分的堅忍、藉着神迹奇事和異能、都顯出來了。
  • 中文標準譯本 - 我在你們中間以極大的忍耐,用神蹟、奇事和大能,確實顯出了使徒的標記。
  • 現代標點和合本 - 我在你們中間用百般的忍耐,藉著神蹟、奇事、異能,顯出使徒的憑據來。
  • 文理和合譯本 - 我為使徒之證、即以恆忍行異蹟奇事殊能於爾中、
  • 文理委辦譯本 - 昔我為使徒、其可徵者、即多忍異跡、奇事、妙用、行於爾中、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為使徒之證、已以多忍耐、異跡、奇事、大能行於爾中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾在爾中、以百折不撓之忍耐、用盡種種聖蹟、靈異、奇能、尚不能為宗徒之佐證乎?
  • Nueva Versión Internacional - Las marcas distintivas de un apóstol, tales como señales, prodigios y milagros, se dieron constantemente entre ustedes.
  • 현대인의 성경 - 내가 여러분 가운데서 모든 것을 참고 놀라운 일과 여러 가지 기적을 행한 것이 바로 내가 참 사도라는 것을 보여 주는 표인 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вам были показаны отличительные признаки истинного апостола: предельное терпение, знамения, чудеса и силы.
  • Восточный перевод - Вам были показаны отличительные признаки истинного посланника Масиха: предельное терпение, знамения, чудеса и силы .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вам были показаны отличительные признаки истинного посланника аль-Масиха: предельное терпение, знамения, чудеса и силы .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вам были показаны отличительные признаки истинного посланника Масеха: предельное терпение, знамения, чудеса и силы .
  • La Bible du Semeur 2015 - Les marques qui caractérisent un apôtre ont été produites parmi vous : une persévérance sans faille, des signes miraculeux, des prodiges, des actes extraordinaires.
  • リビングバイブル - 私はあなたがたのところで、自分がほんとうに神から遣わされた使徒である証拠を、すべて明示したではありませんか。多くの驚くべきこと、しるし、力ある働きを忍耐強く行ったのです。
  • Nestle Aland 28 - τὰ μὲν σημεῖα τοῦ ἀποστόλου κατειργάσθη ἐν ὑμῖν ἐν πάσῃ ὑπομονῇ, σημείοις τε καὶ τέρασιν καὶ δυνάμεσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὰ μὲν σημεῖα τοῦ ἀποστόλου κατειργάσθη ἐν ὑμῖν ἐν πάσῃ ὑπομονῇ— σημείοις τε, καὶ τέρασιν, καὶ δυνάμεσιν.
  • Nova Versão Internacional - As marcas de um apóstolo—sinais, maravilhas e milagres—foram demonstradas entre vocês, com grande perseverança.
  • Hoffnung für alle - Denn ich habe bewiesen, dass ich wirklich ein Apostel bin: durch meine unermüdliche Arbeit bei euch – trotz zahlreicher Schwierigkeiten –, durch Zeichen, Wunder und andere machtvolle Taten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งต่างๆ ที่บ่งบอกถึงความเป็นอัครทูตเช่น หมายสำคัญ การอัศจรรย์และปาฏิหาริย์ต่างๆ ก็ทำแล้วท่ามกลางพวกท่านด้วยความพากเพียรอดทนบากบั่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปรากฏการณ์​อัศจรรย์ สิ่ง​มหัศจรรย์ และ​ฤทธานุภาพ​ต่างๆ เป็น​ที่​ประจักษ์​ใน​หมู่​พวก​ท่าน​แล้ว ก็​เนื่อง​มา​จาก​ความ​บากบั่น​สูง​สุด​ของ​ข้าพเจ้า และ​สิ่ง​เหล่า​นั้น​พิสูจน์​ได้​ถึง​ความ​เป็น​อัครทูต​แท้
  • 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:5 - Chúng tôi bị tra tấn, tù đày, chịu lao khổ, nhịn đói, chà đạp trong bạo loạn, nhiều hôm phải thức trắng đêm.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:6 - Chúng tôi giữ nếp sống trong sạch, nhẫn nhục, nhân từ trau dồi tri thức, trong Chúa Thánh Linh, và trong tình yêu thương chân thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:7 - Chúng tôi chỉ nói lời chân thật, sử dụng quyền năng Đức Chúa Trời, với khí giới tiến công, phòng thủ của người công chính.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:8 - Chúng tôi phục vụ Đức Chúa Trời cách bền vững giữa lúc thăng trầm, vinh nhục, khi bị đả kích hay lúc được tuyên dương. Chúng tôi bị xem như người lừa gạt, nhưng vẫn chân thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:9 - Chúng tôi bị coi như người vô danh xa lạ, nhưng lại được nhiều người quen biết. Chúng tôi bị kể như chết rồi nhưng vẫn sống. Chúng tôi bị mang thương tích đầy mình nhưng không bỏ mạng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:10 - Lòng chúng tôi buồn bực, nhưng luôn vui mừng. Chúng tôi nghèo cực, nhưng làm cho nhiều người giàu có. Chúng tôi như chỉ còn hai bàn tay trắng, nhưng lại có tất cả mọi sự.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:18 - Tôi cảm tạ Đức Chúa Trời vì tôi nói được nhiều tiếng lạ hơn anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:4 - Vì nếu có người đến tuyên truyền một Giê-xu khác với Chúa Giê-xu chúng tôi đã truyền giảng, hoặc một thần linh khác với Chúa Thánh Linh anh chị em đã nhận, hoặc một phúc âm khác với Phúc Âm anh chị em đã tin, anh chị em cũng sẵn sàng hưởng ứng!
  • 2 Cô-rinh-tô 11:6 - Dù tôi nói năng không lưu loát, nhưng kiến thức chẳng kém cỏi. Trong nhiều trường hợp, tôi đã chứng tỏ cho anh chị em biết kiến thức của tôi về mọi vấn đề.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:1 - Tôi không phải là sứ đồ sao? Tôi không được tự do sao? Tôi chẳng từng thấy Chúa Giê-xu chúng ta sao? Anh chị em không phải là thành quả công lao tôi trong Chúa sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:2 - Nếu không phải là sứ đồ cho người khác, ít ra tôi cũng là sứ đồ cho anh chị em, vì chính anh chị em là bằng chứng về chức vụ sứ đồ của tôi trong Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúa đã ban ân tứ dồi dào cho anh chị em từ lời nói đến sự hiểu biết chân lý,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:6 - đến nỗi kinh nghiệm bản thân của anh chị em đã xác nhận những lời tôi giảng về Chúa Cứu Thế là chân thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:7 - Anh chị em được hưởng đầy đủ ân tứ của Chúa để làm theo ý Ngài trong khi chờ đợi Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Giăng 4:48 - Chúa Giê-xu hỏi: “Nếu không nhìn thấy phép lạ, các ông chẳng bao giờ tin Ta.”
  • 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
圣经
资源
计划
奉献