逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù tôi nói năng không lưu loát, nhưng kiến thức chẳng kém cỏi. Trong nhiều trường hợp, tôi đã chứng tỏ cho anh chị em biết kiến thức của tôi về mọi vấn đề.
- 新标点和合本 - 我的言语虽然粗俗,我的知识却不粗俗。这是我们在凡事上向你们众人显明出来的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 虽然我不擅长说话,我的知识却不如此。这点我们已经在每一方面各样事上向你们表明了。
- 和合本2010(神版-简体) - 虽然我不擅长说话,我的知识却不如此。这点我们已经在每一方面各样事上向你们表明了。
- 当代译本 - 我虽然不善辞令,但我认识真理。这一点,我们在各方面已经向你们证明了。
- 圣经新译本 - 虽然我不善于辞令,却是有学问的,我们在各方面,已经向你们清楚显明了。
- 中文标准译本 - 即使我在言语上没有技巧,但在知识上并不是这样。其实我们在各个方面、在所有的事上都已经向你们显明了这一点。
- 现代标点和合本 - 我的言语虽然粗俗,我的知识却不粗俗,这是我们在凡事上向你们众人显明出来的。
- 和合本(拼音版) - 我的言语虽然粗俗,我的知识却不粗俗。这是我们在凡事上向你们众人显明出来的。
- New International Version - I may indeed be untrained as a speaker, but I do have knowledge. We have made this perfectly clear to you in every way.
- New International Reader's Version - It’s true that I haven’t been trained as a speaker. But I do have knowledge. I’ve made that very clear to you in every way.
- English Standard Version - Even if I am unskilled in speaking, I am not so in knowledge; indeed, in every way we have made this plain to you in all things.
- New Living Translation - I may be unskilled as a speaker, but I’m not lacking in knowledge. We have made this clear to you in every possible way.
- Christian Standard Bible - Even if I am untrained in public speaking, I am certainly not untrained in knowledge. Indeed, we have in every way made that clear to you in everything.
- New American Standard Bible - But even if I am unskilled in speech, yet I am not so in knowledge; in fact, in every way we have made this evident to you in all things.
- New King James Version - Even though I am untrained in speech, yet I am not in knowledge. But we have been thoroughly manifested among you in all things.
- Amplified Bible - But even if I am unskilled in speaking, yet I am not [untrained] in knowledge [I know what I am talking about]; but we have made this evident to you in every way, in all things.
- American Standard Version - But though I be rude in speech, yet am I not in knowledge; nay, in every way have we made this manifest unto you in all things.
- King James Version - But though I be rude in speech, yet not in knowledge; but we have been thoroughly made manifest among you in all things.
- New English Translation - And even if I am unskilled in speaking, yet I am certainly not so in knowledge. Indeed, we have made this plain to you in everything in every way.
- World English Bible - But though I am unskilled in speech, yet I am not unskilled in knowledge. No, in every way we have been revealed to you in all things.
- 新標點和合本 - 我的言語雖然粗俗,我的知識卻不粗俗。這是我們在凡事上向你們眾人顯明出來的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖然我不擅長說話,我的知識卻不如此。這點我們已經在每一方面各樣事上向你們表明了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 雖然我不擅長說話,我的知識卻不如此。這點我們已經在每一方面各樣事上向你們表明了。
- 當代譯本 - 我雖然不善辭令,但我認識真理。這一點,我們在各方面已經向你們證明了。
- 聖經新譯本 - 雖然我不善於辭令,卻是有學問的,我們在各方面,已經向你們清楚顯明了。
- 呂振中譯本 - 在話語上我縱然外行,在知識上我卻不 外行 ;不,無論何事、無論怎樣、我總向你們顯明出來了。
- 中文標準譯本 - 即使我在言語上沒有技巧,但在知識上並不是這樣。其實我們在各個方面、在所有的事上都已經向你們顯明了這一點。
- 現代標點和合本 - 我的言語雖然粗俗,我的知識卻不粗俗,這是我們在凡事上向你們眾人顯明出來的。
- 文理和合譯本 - 我言雖鄙、而智則不然、乃凡事向爾而顯之於眾、
- 文理委辦譯本 - 余言雖拙、而中實智、我常顯明於爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我雖拙於言語、不拙於知識、我凡事顯明於爾中、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾雖拙於辭令、要非疏於學識者;此固爾等之所洞悉也。
- Nueva Versión Internacional - Quizás yo sea un mal orador, pero tengo conocimiento. Esto se lo hemos demostrado a ustedes de una y mil maneras.
- 현대인의 성경 - 내가 말재주는 별로 없으나 지식에서는 그렇지 않다는 것을 모든 면에서 여러분에게 보여 주었습니다.
- Новый Русский Перевод - Может, я не так красноречиво говорю, но у меня есть знание, впрочем, мы во всем показали вам это со всей очевидностью.
- Восточный перевод - Может, я не так красноречиво говорю, но у меня есть знание, впрочем, мы во всём показали вам это со всей очевидностью.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Может, я не так красноречиво говорю, но у меня есть знание, впрочем, мы во всём показали вам это со всей очевидностью.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Может, я не так красноречиво говорю, но у меня есть знание, впрочем, мы во всём показали вам это со всей очевидностью.
- La Bible du Semeur 2015 - Je ne suis peut-être pas un « brillant orateur », mais je sais au moins de quoi je parle – nous vous en avons donné la preuve à tous égards et en toutes circonstances.
- リビングバイブル - たとえ口べたであっても、少なくとも、自分が話している内容はよく知っています。それは何度も証明してきたことです。
- Nestle Aland 28 - εἰ δὲ καὶ ἰδιώτης τῷ λόγῳ, ἀλλ’ οὐ τῇ γνώσει, ἀλλ’ ἐν παντὶ φανερώσαντες ἐν πᾶσιν εἰς ὑμᾶς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ δὲ καὶ ἰδιώτης τῷ λόγῳ, ἀλλ’ οὐ τῇ γνώσει, ἀλλ’ ἐν παντὶ φανερώσαντες ἐν πᾶσιν εἰς ὑμᾶς.
- Nova Versão Internacional - Eu posso não ser um orador eloquente; contudo tenho conhecimento. De fato, já manifestamos isso a vocês em todo tipo de situação.
- Hoffnung für alle - Vielleicht bin ich kein besonders geschickter Redner, aber was meine Erkenntnis der rettenden Botschaft betrifft, nehme ich es gern mit ihnen auf. Das habe ich euch gegenüber in jeder Hinsicht klar bewiesen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงจะไม่ใช่นักพูดที่ได้รับการฝึกฝน แต่ข้าพเจ้านั้นมีความรู้ซึ่งเราก็ได้แสดงแก่พวกท่านอย่างแจ่มชัดแล้วในทุกทาง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าถึงแม้ว่าข้าพเจ้าไม่ชำนาญในการพูด แต่ข้าพเจ้ามีความรู้ ตามที่ท่านได้เห็นแล้วจากทุกสิ่งที่เราได้กระทำไป
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 1:21 - Vì thế gian chỉ cậy khôn ngoan riêng của mình, không nhờ khôn ngoan của Đức Chúa Trời để nhận biết Ngài nên Đức Chúa Trời vui lòng dùng lối truyền giảng có vẻ khờ dại của chúng ta để cứu rỗi những người tin nhận.
- 2 Phi-e-rơ 3:15 - Cũng hãy nhớ Chúa còn nhẫn nại chờ đợi vì Ngài muốn chúng ta có thì giờ mang thông điệp cứu rỗi đến cho người khác. Đây là những điều mà Phao-lô, người anh thân yêu và thông thái của chúng ta,
- 2 Phi-e-rơ 3:16 - cũng đã nhắc trong nhiều bức thư. Nhưng lời giải luận của ông có mấy phần khó hiểu, nên những người dốt nát, không vững vàng đã xuyên tạc, như họ thường giải thích sai các sách Thánh Kinh khác. Và kết quả là họ đã chuốc lấy sự hủy diệt cho mình.
- 2 Cô-rinh-tô 10:10 - Vì có người nói: “Lời Phao-lô viết trong thư thật đanh thép, mạnh bạo, nhưng đến khi gặp mặt, chỉ thấy một người yếu ớt, nói năng tầm thường!”
- 2 Cô-rinh-tô 7:2 - Hãy lấy tình tri kỷ đáp lại chúng tôi. Chúng tôi chẳng gây hại, làm hư hỏng anh chị em, hay tranh quyền đoạt lợi.
- 1 Cô-rinh-tô 2:13 - Khi truyền giảng, chúng tôi không dùng từ ngữ triết học, nhưng dùng từ ngữ của Chúa Thánh Linh, giải thích điều thuộc linh bằng ngôn ngữ thuộc linh.
- 1 Cô-rinh-tô 2:1 - Thưa anh chị em, khi đến thăm anh chị em, tôi không dùng lời lẽ hoa mỹ hay triết lý cao xa để truyền giảng huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 2:2 - Vì tôi đã quyết định không nói gì với anh chị em ngoài Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng chịu đóng đinh trên cây thập tự.
- 1 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi có vẻ yếu đuối, sợ sệt và run rẩy khi đến thăm anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:12 - Các bằng chứng xác nhận tôi là sứ đồ như dấu lạ, phép lạ, việc quyền năng tôi đã trình bày với tất cả lòng nhẫn nại trước mặt mọi người.
- 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
- 1 Cô-rinh-tô 1:17 - Vì Chúa Cứu Thế đã sai tôi đi truyền giảng Phúc Âm, chứ không phải đi làm báp-tem. Khi giảng Phúc Âm, tôi không dùng tài diễn thuyết triết học; nếu ỷ lại tri thức tài năng là chưa biết hiệu năng của Đấng hy sinh trên cây thập tự.
- Ê-phê-sô 3:4 - Đọc thư này anh chị em sẽ rõ ý của tôi về huyền nhiệm đó.