逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi làm việc cực nhọc vất vả, nhiều đêm thao thức trằn trọc. Tôi phải chịu đói, chịu khát, và thường không có thức ăn. Tôi chịu rét mướt, không đủ quần áo giữ ấm.
- 新标点和合本 - 受劳碌、受困苦,多次不得睡,又饥又渴,多次不得食,受寒冷,赤身露体。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我劳碌困苦,常常失眠,又饥又渴,忍饥耐寒,赤身露体。
- 和合本2010(神版-简体) - 我劳碌困苦,常常失眠,又饥又渴,忍饥耐寒,赤身露体。
- 当代译本 - 我劳碌困苦,不得安眠,又饥又渴,挨饿受冻,赤身露体。
- 圣经新译本 - 劳碌辛苦,多次不得睡觉,又饥又渴,多次缺粮,赤身挨冷。
- 中文标准译本 - 我辛苦劳碌,经常失眠, 又饥又渴,经常缺食, 遭受寒冷,衣不蔽体。
- 现代标点和合本 - 受劳碌、受困苦,多次不得睡,又饥又渴,多次不得食,受寒冷,赤身露体。
- 和合本(拼音版) - 受劳碌、受困苦,多次不得睡,又饥又渴;多次不得食,受寒冷,赤身露体。
- New International Version - I have labored and toiled and have often gone without sleep; I have known hunger and thirst and have often gone without food; I have been cold and naked.
- New International Reader's Version - I have worked very hard. Often I have gone without sleep. I have been hungry and thirsty. Often I have gone without food. I have been cold and naked.
- English Standard Version - in toil and hardship, through many a sleepless night, in hunger and thirst, often without food, in cold and exposure.
- New Living Translation - I have worked hard and long, enduring many sleepless nights. I have been hungry and thirsty and have often gone without food. I have shivered in the cold, without enough clothing to keep me warm.
- Christian Standard Bible - toil and hardship, many sleepless nights, hunger and thirst, often without food, cold, and without clothing.
- New American Standard Bible - I have been in labor and hardship, through many sleepless nights, in hunger and thirst, often without food, in cold and exposure.
- New King James Version - in weariness and toil, in sleeplessness often, in hunger and thirst, in fastings often, in cold and nakedness—
- Amplified Bible - in labor and hardship, often unable to sleep, in hunger and thirst, often [driven to] fasting [for lack of food], in cold and exposure [without adequate clothing].
- American Standard Version - in labor and travail, in watchings often, in hunger and thirst, in fastings often, in cold and nakedness.
- King James Version - In weariness and painfulness, in watchings often, in hunger and thirst, in fastings often, in cold and nakedness.
- New English Translation - in hard work and toil, through many sleepless nights, in hunger and thirst, many times without food, in cold and without enough clothing.
- World English Bible - in labor and travail, in watchings often, in hunger and thirst, in fastings often, and in cold and nakedness.
- 新標點和合本 - 受勞碌、受困苦,多次不得睡,又飢又渴,多次不得食,受寒冷,赤身露體。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我勞碌困苦,常常失眠,又飢又渴,忍飢耐寒,赤身露體。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我勞碌困苦,常常失眠,又飢又渴,忍飢耐寒,赤身露體。
- 當代譯本 - 我勞碌困苦,不得安眠,又饑又渴,挨餓受凍,赤身露體。
- 聖經新譯本 - 勞碌辛苦,多次不得睡覺,又飢又渴,多次缺糧,赤身挨冷。
- 呂振中譯本 - 辛苦勞碌;論失眠、屢次有;論饑渴、論絕糧、屢次有;論寒冷和赤身——。
- 中文標準譯本 - 我辛苦勞碌,經常失眠, 又飢又渴,經常缺食, 遭受寒冷,衣不蔽體。
- 現代標點和合本 - 受勞碌、受困苦,多次不得睡,又飢又渴,多次不得食,受寒冷,赤身露體。
- 文理和合譯本 - 勞而苦、屢廢寢、飢而渴、屢絕食、寒而裸、
- 文理委辦譯本 - 勤勞而苦、屢不寢、饑而渴、常禁食、寒而裸、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 受勞受苦、屢不寢、又饑又渴、常禁食、受寒及裸、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 備嘗艱辛、終夜不寐、載飢載渴、時復齋戒、忍苦耐勞、寒而無衣。
- Nueva Versión Internacional - He pasado muchos trabajos y fatigas, y muchas veces me he quedado sin dormir; he sufrido hambre y sed, y muchas veces me he quedado en ayunas; he sufrido frío y desnudez.
- 현대인의 성경 - 또 수고하고 애쓰며 뜬눈으로 밤을 지새운 적도 여러 번이었고 주리고 목마르며 수없이 굶고 추위에 떨며 헐벗기도 하였습니다.
- Новый Русский Перевод - Я трудился до изнеможения, часто без сна, испытывая голод и жажду, часто без пищи , на холоде и при недостатке одежды.
- Восточный перевод - Я трудился до изнеможения, часто без сна, испытывая голод и жажду, часто без пищи , на холоде и при недостатке одежды.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я трудился до изнеможения, часто без сна, испытывая голод и жажду, часто без пищи , на холоде и при недостатке одежды.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я трудился до изнеможения, часто без сна, испытывая голод и жажду, часто без пищи , на холоде и при недостатке одежды.
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai connu bien des travaux et des peines, de nombreuses nuits blanches, la faim et la soif, de nombreux jeûnes, le froid et le manque d’habits.
- リビングバイブル - 疲れ果て、苦しみ、たびたび眠れない夜を過ごしました。飢え渇き、食べ物もなく過ごしたこともしょっちゅうです。また服もなく、寒さに震えていたこともありました。
- Nestle Aland 28 - κόπῳ καὶ μόχθῳ, ἐν ἀγρυπνίαις πολλάκις, ἐν λιμῷ καὶ δίψει, ἐν νηστείαις πολλάκις, ἐν ψύχει καὶ γυμνότητι·
- unfoldingWord® Greek New Testament - κόπῳ καὶ μόχθῳ, ἐν ἀγρυπνίαις πολλάκις, ἐν λιμῷ καὶ δίψει, ἐν νηστείαις πολλάκις, ἐν ψύχει καὶ γυμνότητι;
- Nova Versão Internacional - Trabalhei arduamente; muitas vezes fiquei sem dormir, passei fome e sede, e muitas vezes fiquei em jejum; suportei frio e nudez.
- Hoffnung für alle - Mein Leben war voller Mühe und Plage, oftmals habe ich Nächte durchwacht. Ich kenne Hunger und Durst. Ich musste häufig ohne Essen auskommen und war schutzlos der Kälte ausgesetzt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าต้องเหน็ดเหนื่อย ทำงานด้วยความยากลำบาก อดหลับอดนอนอยู่เรื่อย ต้องหิวโหย อดข้าวอดน้ำบ่อยๆ ต้องหนาวเหน็บและเปลือยกาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าทำงานหนักและทนต่อความลำบาก ไม่ได้หลับนอนหลายคืน ทั้งหิวและกระหาย บ่อยครั้งที่ไม่มีอาหารรับประทาน ทั้งหนาวและเปลือยกาย
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:5 - Những người đó đi trước, đợi chúng tôi tại Trô-ách.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:6 - Sau lễ Vượt Qua, chúng tôi xuống tàu tại Phi-líp, xứ Ma-xê-đoan và năm ngày sau đến Trô-ách, chúng tôi ở lại đây bảy ngày.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:7 - Vào ngày thứ nhất trong tuần, các tín hữu họp nhau dự Tiệc Thánh và nghe Phao-lô giảng dạy. Ông giảng cho anh chị em đến nửa đêm, vì ngày hôm sau ông phải lên đường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:8 - Phòng họp ở trên lầu cao, có thắp nhiều đèn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:9 - Khi Phao-lô đang giảng dạy, có một thanh niên tên Ơ-tích ngồi ngủ gục trên cửa sổ. Anh ngủ say quá, bất chợt ngã nhào từ tầng lầu thứ ba xuống đất. Người ta đỡ dậy, thấy anh đã chết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:10 - Phao-lô xuống lầu, ôm xác anh và nói mọi người: “Đừng hốt hoảng, Ơ-tích vẫn còn sống!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:11 - Rồi ông lên lầu, dự Tiệc Thánh với anh chị em, và tiếp tục giảng dạy cho đến rạng sáng mới lên đường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:23 - Phao-lô và Ba-na-ba tuyển chọn một số trưởng lão ở mỗi Hội Thánh, rồi kiêng ăn, cầu nguyện, và ủy thác họ cho Chúa, là Đấng họ đã tin.
- Rô-ma 8:35 - Ai có thể phân cách chúng ta với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế? Phải chăng hoạn nạn, gian khổ, bức hại, đói khát, trần truồng, nguy hiểm hay chết chóc?
- Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
- Gia-cơ 2:15 - Nếu anh chị em gặp một người bạn đói khổ rách rưới
- Gia-cơ 2:16 - mà chỉ nói: “Chào anh, Chúa ban phước lành cho anh! Chúc anh mạnh khỏe, no ấm!” nhưng chẳng cho họ thức ăn, áo mặc, thì lời nói ấy có ích lợi gì?
- 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
- Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
- 1 Cô-rinh-tô 7:5 - Đừng từ khước nhau, ngoại trừ khi hai bên đồng ý dành một thời gian để cầu nguyện. Nhưng sau đó trở lại với nhau, đừng để Sa-tan cám dỗ nhân lúc anh chị em không tự kiềm chế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:3 - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
- Giê-rê-mi 38:9 - “Muôn tâu chúa tôi, những người này đã làm điều đại ác khi bỏ Tiên tri Giê-rê-mi xuống giếng sâu! Ông ta chắc chết đói mất, vì tất cả bánh trong thành đã gần hết.”
- 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
- 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
- Phi-líp 4:12 - Tôi đã trải qua những cơn túng ngặt cũng như những ngày dư dật. Tôi đã nắm được bí quyết này: Ở đâu và lúc nào, dù no hay đói, dù dư hay thiếu, tôi vẫn luôn vui thỏa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
- 2 Cô-rinh-tô 6:5 - Chúng tôi bị tra tấn, tù đày, chịu lao khổ, nhịn đói, chà đạp trong bạo loạn, nhiều hôm phải thức trắng đêm.