Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
  • 新标点和合本 - 他们是基督的仆人吗?(我说句狂话,)我更是。我比他们多受劳苦,多下监牢,受鞭打是过重的,冒死是屡次有的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们是基督的用人吗?我说句狂话,我更是。我比他们忍受更多劳苦,坐过更多次监牢,受过无数次的鞭打,常常冒死。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们是基督的用人吗?我说句狂话,我更是。我比他们忍受更多劳苦,坐过更多次监牢,受过无数次的鞭打,常常冒死。
  • 当代译本 - 他们自称是基督的仆人,我说句狂话,我更是!我比他们更辛苦,坐牢更多,身受更重的鞭打,经常出生入死。
  • 圣经新译本 - 他们是基督的仆人吗?说句狂话,我更是。我受更多的劳苦,更多的坐监,受了过量的鞭打,常常有生命的危险。
  • 中文标准译本 - 他们是基督的仆人 吗? 我狂妄地说:我更是! 我受了更多的劳苦,更多的监禁, 更多的鞭打,经常面临死亡,
  • 现代标点和合本 - 他们是基督的仆人吗?我说句狂话,我更是! 我比他们多受劳苦、多下监牢,受鞭打是过重的,冒死是屡次有的。
  • 和合本(拼音版) - 他们是基督的仆人吗?(我说句狂话),我更是。我比他们多受劳苦,多下监牢,受鞭打是过重的,冒死是屡次有的。
  • New International Version - Are they servants of Christ? (I am out of my mind to talk like this.) I am more. I have worked much harder, been in prison more frequently, been flogged more severely, and been exposed to death again and again.
  • New International Reader's Version - Are they serving Christ? I am serving him even more. I’m out of my mind to talk like this! I have worked much harder. I have been in prison more often. I have suffered terrible beatings. Again and again I almost died.
  • English Standard Version - Are they servants of Christ? I am a better one—I am talking like a madman—with far greater labors, far more imprisonments, with countless beatings, and often near death.
  • New Living Translation - Are they servants of Christ? I know I sound like a madman, but I have served him far more! I have worked harder, been put in prison more often, been whipped times without number, and faced death again and again.
  • The Message - I’ve worked much harder, been jailed more often, beaten up more times than I can count, and at death’s door time after time. I’ve been flogged five times with the Jews’ thirty-nine lashes, beaten by Roman rods three times, pummeled with rocks once. I’ve been shipwrecked three times, and immersed in the open sea for a night and a day. In hard traveling year in and year out, I’ve had to ford rivers, fend off robbers, struggle with friends, struggle with foes. I’ve been at risk in the city, at risk in the country, endangered by desert sun and sea storm, and betrayed by those I thought were my brothers. I’ve known drudgery and hard labor, many a long and lonely night without sleep, many a missed meal, blasted by the cold, naked to the weather.
  • Christian Standard Bible - Are they servants of Christ? I’m talking like a madman — I’m a better one: with far more labors, many more imprisonments, far worse beatings, many times near death.
  • New American Standard Bible - Are they servants of Christ?—I am speaking as if insane—I more so; in far more labors, in far more imprisonments, beaten times without number, often in danger of death.
  • New King James Version - Are they ministers of Christ?—I speak as a fool—I am more: in labors more abundant, in stripes above measure, in prisons more frequently, in deaths often.
  • Amplified Bible - Are they [self-proclaimed] servants of Christ?—I am speaking as if I were out of my mind—I am more so [for I exceed them]; with far more labors, with far more imprisonments, beaten times without number, and often in danger of death.
  • American Standard Version - Are they ministers of Christ? (I speak as one beside himself) I more; in labors more abundantly, in prisons more abundantly, in stripes above measure, in deaths oft.
  • King James Version - Are they ministers of Christ? (I speak as a fool) I am more; in labours more abundant, in stripes above measure, in prisons more frequent, in deaths oft.
  • New English Translation - Are they servants of Christ? (I am talking like I am out of my mind!) I am even more so: with much greater labors, with far more imprisonments, with more severe beatings, facing death many times.
  • World English Bible - Are they servants of Christ? (I speak as one beside himself.) I am more so: in labors more abundantly, in prisons more abundantly, in stripes above measure, and in deaths often.
  • 新標點和合本 - 他們是基督的僕人嗎?(我說句狂話,)我更是。我比他們多受勞苦,多下監牢,受鞭打是過重的,冒死是屢次有的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們是基督的用人嗎?我說句狂話,我更是。我比他們忍受更多勞苦,坐過更多次監牢,受過無數次的鞭打,常常冒死。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們是基督的用人嗎?我說句狂話,我更是。我比他們忍受更多勞苦,坐過更多次監牢,受過無數次的鞭打,常常冒死。
  • 當代譯本 - 他們自稱是基督的僕人,我說句狂話,我更是!我比他們更辛苦,坐牢更多,身受更重的鞭打,經常出生入死。
  • 聖經新譯本 - 他們是基督的僕人嗎?說句狂話,我更是。我受更多的勞苦,更多的坐監,受了過量的鞭打,常常有生命的危險。
  • 呂振中譯本 - 他們是基督的僕役麼?瘋狂地說吧,我更是。論勞苦、更繁多;論鞭打、屢過次數;論坐監、更多次;論冒死、屢次有。
  • 中文標準譯本 - 他們是基督的僕人 嗎? 我狂妄地說:我更是! 我受了更多的勞苦,更多的監禁, 更多的鞭打,經常面臨死亡,
  • 現代標點和合本 - 他們是基督的僕人嗎?我說句狂話,我更是! 我比他們多受勞苦、多下監牢,受鞭打是過重的,冒死是屢次有的。
  • 文理和合譯本 - 彼基督之役乎、我則逾之、此言若狂、蓋我多勤勞、多繫獄、數被箠楚、屢瀕於死、
  • 文理委辦譯本 - 彼基督僕、而余言若狂、我有大於此者、我愈賢勞、愈受箠楚、繫獄者屢矣、瀕死者屢矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼基督之役乎、我更是也、我言此似狂、我較彼逾勞、逾受笞責、屢次繫獄、屢次瀕死、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼為基督之臣僕乎?則恕我放肆、吾更是也。吾視若輩勞苦多矣、繫獄多次、受笞無數、且常處死地、屢遭不測、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Son servidores de Cristo? ¡Qué locura! Yo lo soy más que ellos. He trabajado más arduamente, he sido encarcelado más veces, he recibido los azotes más severos, he estado en peligro de muerte repetidas veces.
  • 현대인의 성경 - 그들이 그리스도의 일꾼입니까? 나를 정신병자로 보겠지만 나는 더욱 그렇습니다. 나는 그들보다 더 많이 수고하였으며 여러 번 갇혔고 매도 수없이 맞았으며 죽을 고비도 여러 번 겪었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Они служители Христа? Пусть и глупо так говорить, но я служу Христу еще больше, чем они! Я трудился больше, меня чаще заключали в темницы, чаще избивали, я не раз был на грани смерти.
  • Восточный перевод - Они служители Масиха? Пусть и глупо так говорить, но я служу Масиху ещё больше, чем они! Я трудился больше, меня чаще заключали в темницы, чаще избивали, я не раз был на грани смерти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они служители аль-Масиха? Пусть и глупо так говорить, но я служу аль-Масиху ещё больше, чем они! Я трудился больше, меня чаще заключали в темницы, чаще избивали, я не раз был на грани смерти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они служители Масеха? Пусть и глупо так говорить, но я служу Масеху ещё больше, чем они! Я трудился больше, меня чаще заключали в темницы, чаще избивали, я не раз был на грани смерти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils sont serviteurs de Christ ? C’est une folie que je vais dire : je le suis plus qu’eux. Car j’ai travaillé davantage, j’ai été plus souvent en prison, j’ai essuyé infiniment plus de coups ; plus souvent, j’ai vu la mort de près.
  • リビングバイブル - 彼らはキリストに仕えていると言うのですか。しかし、私はもっと仕えてきました。こんなに自慢をする私は、気でもおかしいのでしょうか。 私の労苦は彼らの比ではありません。投獄されたこともかなりの回数に及び、むち打たれたことは数えきれず、何度も死に直面しました。
  • Nestle Aland 28 - διάκονοι Χριστοῦ εἰσιν; παραφρονῶν λαλῶ, ὑπὲρ ἐγώ· ἐν κόποις περισσοτέρως, ἐν φυλακαῖς περισσοτέρως, ἐν πληγαῖς ὑπερβαλλόντως, ἐν θανάτοις πολλάκις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διάκονοι Χριστοῦ εἰσιν? (παραφρονῶν λαλῶ), ὑπὲρ ἐγώ: ἐν κόποις περισσοτέρως, ἐν φυλακαῖς περισσοτέρως, ἐν πληγαῖς ὑπερβαλλόντως, ἐν θανάτοις πολλάκις.
  • Nova Versão Internacional - São eles servos de Cristo?—estou fora de mim para falar desta forma—eu ainda mais: trabalhei muito mais, fui encarcerado mais vezes, fui açoitado mais severamente e exposto à morte repetidas vezes.
  • Hoffnung für alle - Sie sind Diener von Christus? Was ich jetzt entgegne, kann wirklich nur noch ein Narr sagen: Ich habe Christus weit mehr gedient und viel mehr auf mich genommen als sie. Ich bin öfter im Gefängnis gewesen und häufiger ausgepeitscht worden. Viele Male hatte ich den Tod vor Augen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเป็นผู้รับใช้ของพระคริสต์หรือ? (ข้าพเจ้าเสียสติที่พูดเช่นนี้) ข้าพเจ้าเป็นยิ่งกว่าเสียอีก ข้าพเจ้าตรากตรำทำงานหนักกว่า ติดคุกบ่อยกว่า ถูกเฆี่ยนตีสาหัสกว่า และเผชิญกับความตายครั้งแล้วครั้งเล่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​คริสต์​หรือ (ข้าพเจ้า​พูด​อย่าง​คน​เสีย​สติ) ข้าพเจ้า​เป็น​ผู้​รับใช้​มาก​กว่า​เสีย​อีก ลง​แรง​มาก​กว่า ถูก​จำคุก​มาก​กว่า ถูก​เฆี่ยน​ตี​นับ​ครั้ง​ไม่​ถ้วน อยู่​ใน​ขั้น​สาหัส​เจียน​ตาย​หลาย​ครั้ง
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 4:1 - Anh chị em hãy coi chúng tôi là đầy tớ của Chúa Cứu Thế, là quản gia có nhiệm vụ trình bày huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 1:13 - đến nỗi mọi người, kể cả quân đoàn ngự lâm của hoàng đế La Mã, đều biết rõ tôi bị giam cầm chỉ vì theo Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:26 - Phê-lít cũng mong Phao-lô đút lót cho mình nên thường đòi Phao-lô đến nói chuyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:27 - Hai năm sau, Bốt-xi Phê-tu được bổ nhiệm đến thay Phê-lít. Vì muốn được lòng người Do Thái, nên Phê-lít cứ tiếp tục giam giữ Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:23 - ngoại trừ Chúa Thánh Linh đã báo trước sự lao tù và hoạn nạn đón chờ tôi từ thành này qua thành khác.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:7 - Sao anh chị em chỉ suy xét hời hợt bên ngoài? Nếu có ai nghĩ mình thuộc về Chúa Cứu Thế, đừng quên chúng tôi cũng thuộc về Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:11 - Anh chị em ép buộc, tôi phải khoe khoang như người dại dột. Đáng lý anh chị em khen ngợi tôi còn hơn bắt tôi phải kể công. Dù không xứng đáng gì, tôi chẳng thua kém các “sứ đồ thượng hạng” kia chút nào.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:12 - Các bằng chứng xác nhận tôi là sứ đồ như dấu lạ, phép lạ, việc quyền năng tôi đã trình bày với tất cả lòng nhẫn nại trước mặt mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:1 - Đến ngày ấn định, chúng tôi lên tàu qua Ý-đại-lợi. Phao-lô và mấy tù nhân khác được giao cho Đội trưởng Giu-lơ, thuộc trung đoàn Âu-gút trông coi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:30 - Suốt hai năm, Phao-lô sống tại La Mã trong một căn nhà thuê. Ông tiếp đón những người đến thăm ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:16 - Đến La Mã, Phao-lô được phép ở đâu tùy ý, chỉ có một người lính canh giữ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:11 - đến thăm chúng tôi. Ông lấy dây lưng của Phao-lô tự trói tay chân mà nói: “Chúa Thánh Linh công bố: ‘Người Do Thái tại Giê-ru-sa-lem sẽ bắt trói người chủ dây lưng này và đem nộp vào tay Dân Ngoại.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
  • 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
  • Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:14 - Vì họ ở lại lâu ngày nên Phê-tu đem vụ Phao-lô tâu với vua: “Có một tù nhân Phê-lít để lại đây.
  • Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:19 - Lúc ấy có mấy người Do Thái từ An-ti-ốt và Y-cô-ni đến, sách động quần chúng ném đá Phao-lô. Tưởng ông đã chết họ kéo ông bỏ ra ngoài thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:5 - Thiết tưởng tôi chẳng có gì thua kém các “sứ đồ thượng hạng” ấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:30 - Và tại sao chúng tôi chịu nguy hiểm từng giờ?
  • 1 Cô-rinh-tô 15:31 - Thưa anh chị em, mỗi ngày tôi giáp mặt với cái chết; do niềm tự hào vì anh chị em, trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi dám quả quyết như thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:32 - Nếu cân nhắc lợi hại như người đời, tôi dại gì xông pha chiến đấu với hùm beo rắn rết tại Ê-phê-sô? Nếu người chết sẽ chẳng sống lại, “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Cô-lô-se 1:24 - Hiện nay tôi vui mừng gánh chịu gian khổ vì anh chị em, đem thân hứng lấy phần nào những hoạn nạn mà Chúa Cứu Thế phải gánh chịu thay cho Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:9 - Chúng tôi bị coi như người vô danh xa lạ, nhưng lại được nhiều người quen biết. Chúng tôi bị kể như chết rồi nhưng vẫn sống. Chúng tôi bị mang thương tích đầy mình nhưng không bỏ mạng.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:24 - Năm lần bị người Do Thái đánh roi, mỗi lần ba mươi chín roi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:25 - Ba lần tôi bị đánh bằng gậy. Một lần bị ném đá. Ba lần chìm tàu. Một ngày một đêm lênh đênh giữa biển.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:5 - Chúng tôi bị tra tấn, tù đày, chịu lao khổ, nhịn đói, chà đạp trong bạo loạn, nhiều hôm phải thức trắng đêm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
  • 新标点和合本 - 他们是基督的仆人吗?(我说句狂话,)我更是。我比他们多受劳苦,多下监牢,受鞭打是过重的,冒死是屡次有的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们是基督的用人吗?我说句狂话,我更是。我比他们忍受更多劳苦,坐过更多次监牢,受过无数次的鞭打,常常冒死。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们是基督的用人吗?我说句狂话,我更是。我比他们忍受更多劳苦,坐过更多次监牢,受过无数次的鞭打,常常冒死。
  • 当代译本 - 他们自称是基督的仆人,我说句狂话,我更是!我比他们更辛苦,坐牢更多,身受更重的鞭打,经常出生入死。
  • 圣经新译本 - 他们是基督的仆人吗?说句狂话,我更是。我受更多的劳苦,更多的坐监,受了过量的鞭打,常常有生命的危险。
  • 中文标准译本 - 他们是基督的仆人 吗? 我狂妄地说:我更是! 我受了更多的劳苦,更多的监禁, 更多的鞭打,经常面临死亡,
  • 现代标点和合本 - 他们是基督的仆人吗?我说句狂话,我更是! 我比他们多受劳苦、多下监牢,受鞭打是过重的,冒死是屡次有的。
  • 和合本(拼音版) - 他们是基督的仆人吗?(我说句狂话),我更是。我比他们多受劳苦,多下监牢,受鞭打是过重的,冒死是屡次有的。
  • New International Version - Are they servants of Christ? (I am out of my mind to talk like this.) I am more. I have worked much harder, been in prison more frequently, been flogged more severely, and been exposed to death again and again.
  • New International Reader's Version - Are they serving Christ? I am serving him even more. I’m out of my mind to talk like this! I have worked much harder. I have been in prison more often. I have suffered terrible beatings. Again and again I almost died.
  • English Standard Version - Are they servants of Christ? I am a better one—I am talking like a madman—with far greater labors, far more imprisonments, with countless beatings, and often near death.
  • New Living Translation - Are they servants of Christ? I know I sound like a madman, but I have served him far more! I have worked harder, been put in prison more often, been whipped times without number, and faced death again and again.
  • The Message - I’ve worked much harder, been jailed more often, beaten up more times than I can count, and at death’s door time after time. I’ve been flogged five times with the Jews’ thirty-nine lashes, beaten by Roman rods three times, pummeled with rocks once. I’ve been shipwrecked three times, and immersed in the open sea for a night and a day. In hard traveling year in and year out, I’ve had to ford rivers, fend off robbers, struggle with friends, struggle with foes. I’ve been at risk in the city, at risk in the country, endangered by desert sun and sea storm, and betrayed by those I thought were my brothers. I’ve known drudgery and hard labor, many a long and lonely night without sleep, many a missed meal, blasted by the cold, naked to the weather.
  • Christian Standard Bible - Are they servants of Christ? I’m talking like a madman — I’m a better one: with far more labors, many more imprisonments, far worse beatings, many times near death.
  • New American Standard Bible - Are they servants of Christ?—I am speaking as if insane—I more so; in far more labors, in far more imprisonments, beaten times without number, often in danger of death.
  • New King James Version - Are they ministers of Christ?—I speak as a fool—I am more: in labors more abundant, in stripes above measure, in prisons more frequently, in deaths often.
  • Amplified Bible - Are they [self-proclaimed] servants of Christ?—I am speaking as if I were out of my mind—I am more so [for I exceed them]; with far more labors, with far more imprisonments, beaten times without number, and often in danger of death.
  • American Standard Version - Are they ministers of Christ? (I speak as one beside himself) I more; in labors more abundantly, in prisons more abundantly, in stripes above measure, in deaths oft.
  • King James Version - Are they ministers of Christ? (I speak as a fool) I am more; in labours more abundant, in stripes above measure, in prisons more frequent, in deaths oft.
  • New English Translation - Are they servants of Christ? (I am talking like I am out of my mind!) I am even more so: with much greater labors, with far more imprisonments, with more severe beatings, facing death many times.
  • World English Bible - Are they servants of Christ? (I speak as one beside himself.) I am more so: in labors more abundantly, in prisons more abundantly, in stripes above measure, and in deaths often.
  • 新標點和合本 - 他們是基督的僕人嗎?(我說句狂話,)我更是。我比他們多受勞苦,多下監牢,受鞭打是過重的,冒死是屢次有的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們是基督的用人嗎?我說句狂話,我更是。我比他們忍受更多勞苦,坐過更多次監牢,受過無數次的鞭打,常常冒死。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們是基督的用人嗎?我說句狂話,我更是。我比他們忍受更多勞苦,坐過更多次監牢,受過無數次的鞭打,常常冒死。
  • 當代譯本 - 他們自稱是基督的僕人,我說句狂話,我更是!我比他們更辛苦,坐牢更多,身受更重的鞭打,經常出生入死。
  • 聖經新譯本 - 他們是基督的僕人嗎?說句狂話,我更是。我受更多的勞苦,更多的坐監,受了過量的鞭打,常常有生命的危險。
  • 呂振中譯本 - 他們是基督的僕役麼?瘋狂地說吧,我更是。論勞苦、更繁多;論鞭打、屢過次數;論坐監、更多次;論冒死、屢次有。
  • 中文標準譯本 - 他們是基督的僕人 嗎? 我狂妄地說:我更是! 我受了更多的勞苦,更多的監禁, 更多的鞭打,經常面臨死亡,
  • 現代標點和合本 - 他們是基督的僕人嗎?我說句狂話,我更是! 我比他們多受勞苦、多下監牢,受鞭打是過重的,冒死是屢次有的。
  • 文理和合譯本 - 彼基督之役乎、我則逾之、此言若狂、蓋我多勤勞、多繫獄、數被箠楚、屢瀕於死、
  • 文理委辦譯本 - 彼基督僕、而余言若狂、我有大於此者、我愈賢勞、愈受箠楚、繫獄者屢矣、瀕死者屢矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼基督之役乎、我更是也、我言此似狂、我較彼逾勞、逾受笞責、屢次繫獄、屢次瀕死、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼為基督之臣僕乎?則恕我放肆、吾更是也。吾視若輩勞苦多矣、繫獄多次、受笞無數、且常處死地、屢遭不測、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Son servidores de Cristo? ¡Qué locura! Yo lo soy más que ellos. He trabajado más arduamente, he sido encarcelado más veces, he recibido los azotes más severos, he estado en peligro de muerte repetidas veces.
  • 현대인의 성경 - 그들이 그리스도의 일꾼입니까? 나를 정신병자로 보겠지만 나는 더욱 그렇습니다. 나는 그들보다 더 많이 수고하였으며 여러 번 갇혔고 매도 수없이 맞았으며 죽을 고비도 여러 번 겪었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Они служители Христа? Пусть и глупо так говорить, но я служу Христу еще больше, чем они! Я трудился больше, меня чаще заключали в темницы, чаще избивали, я не раз был на грани смерти.
  • Восточный перевод - Они служители Масиха? Пусть и глупо так говорить, но я служу Масиху ещё больше, чем они! Я трудился больше, меня чаще заключали в темницы, чаще избивали, я не раз был на грани смерти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они служители аль-Масиха? Пусть и глупо так говорить, но я служу аль-Масиху ещё больше, чем они! Я трудился больше, меня чаще заключали в темницы, чаще избивали, я не раз был на грани смерти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они служители Масеха? Пусть и глупо так говорить, но я служу Масеху ещё больше, чем они! Я трудился больше, меня чаще заключали в темницы, чаще избивали, я не раз был на грани смерти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils sont serviteurs de Christ ? C’est une folie que je vais dire : je le suis plus qu’eux. Car j’ai travaillé davantage, j’ai été plus souvent en prison, j’ai essuyé infiniment plus de coups ; plus souvent, j’ai vu la mort de près.
  • リビングバイブル - 彼らはキリストに仕えていると言うのですか。しかし、私はもっと仕えてきました。こんなに自慢をする私は、気でもおかしいのでしょうか。 私の労苦は彼らの比ではありません。投獄されたこともかなりの回数に及び、むち打たれたことは数えきれず、何度も死に直面しました。
  • Nestle Aland 28 - διάκονοι Χριστοῦ εἰσιν; παραφρονῶν λαλῶ, ὑπὲρ ἐγώ· ἐν κόποις περισσοτέρως, ἐν φυλακαῖς περισσοτέρως, ἐν πληγαῖς ὑπερβαλλόντως, ἐν θανάτοις πολλάκις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διάκονοι Χριστοῦ εἰσιν? (παραφρονῶν λαλῶ), ὑπὲρ ἐγώ: ἐν κόποις περισσοτέρως, ἐν φυλακαῖς περισσοτέρως, ἐν πληγαῖς ὑπερβαλλόντως, ἐν θανάτοις πολλάκις.
  • Nova Versão Internacional - São eles servos de Cristo?—estou fora de mim para falar desta forma—eu ainda mais: trabalhei muito mais, fui encarcerado mais vezes, fui açoitado mais severamente e exposto à morte repetidas vezes.
  • Hoffnung für alle - Sie sind Diener von Christus? Was ich jetzt entgegne, kann wirklich nur noch ein Narr sagen: Ich habe Christus weit mehr gedient und viel mehr auf mich genommen als sie. Ich bin öfter im Gefängnis gewesen und häufiger ausgepeitscht worden. Viele Male hatte ich den Tod vor Augen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาเป็นผู้รับใช้ของพระคริสต์หรือ? (ข้าพเจ้าเสียสติที่พูดเช่นนี้) ข้าพเจ้าเป็นยิ่งกว่าเสียอีก ข้าพเจ้าตรากตรำทำงานหนักกว่า ติดคุกบ่อยกว่า ถูกเฆี่ยนตีสาหัสกว่า และเผชิญกับความตายครั้งแล้วครั้งเล่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เป็น​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​คริสต์​หรือ (ข้าพเจ้า​พูด​อย่าง​คน​เสีย​สติ) ข้าพเจ้า​เป็น​ผู้​รับใช้​มาก​กว่า​เสีย​อีก ลง​แรง​มาก​กว่า ถูก​จำคุก​มาก​กว่า ถูก​เฆี่ยน​ตี​นับ​ครั้ง​ไม่​ถ้วน อยู่​ใน​ขั้น​สาหัส​เจียน​ตาย​หลาย​ครั้ง
  • 1 Cô-rinh-tô 4:1 - Anh chị em hãy coi chúng tôi là đầy tớ của Chúa Cứu Thế, là quản gia có nhiệm vụ trình bày huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 1:13 - đến nỗi mọi người, kể cả quân đoàn ngự lâm của hoàng đế La Mã, đều biết rõ tôi bị giam cầm chỉ vì theo Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:2 - và cử Ti-mô-thê, một thân hữu cùng phục vụ Đức Chúa Trời để truyền rao Phúc Âm của Chúa Cứu Thế với tôi đến khích lệ và tăng cường đức tin anh chị em,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:26 - Phê-lít cũng mong Phao-lô đút lót cho mình nên thường đòi Phao-lô đến nói chuyện.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:27 - Hai năm sau, Bốt-xi Phê-tu được bổ nhiệm đến thay Phê-lít. Vì muốn được lòng người Do Thái, nên Phê-lít cứ tiếp tục giam giữ Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:23 - ngoại trừ Chúa Thánh Linh đã báo trước sự lao tù và hoạn nạn đón chờ tôi từ thành này qua thành khác.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:7 - Sao anh chị em chỉ suy xét hời hợt bên ngoài? Nếu có ai nghĩ mình thuộc về Chúa Cứu Thế, đừng quên chúng tôi cũng thuộc về Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:11 - Anh chị em ép buộc, tôi phải khoe khoang như người dại dột. Đáng lý anh chị em khen ngợi tôi còn hơn bắt tôi phải kể công. Dù không xứng đáng gì, tôi chẳng thua kém các “sứ đồ thượng hạng” kia chút nào.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:12 - Các bằng chứng xác nhận tôi là sứ đồ như dấu lạ, phép lạ, việc quyền năng tôi đã trình bày với tất cả lòng nhẫn nại trước mặt mọi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:1 - Đến ngày ấn định, chúng tôi lên tàu qua Ý-đại-lợi. Phao-lô và mấy tù nhân khác được giao cho Đội trưởng Giu-lơ, thuộc trung đoàn Âu-gút trông coi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:30 - Suốt hai năm, Phao-lô sống tại La Mã trong một căn nhà thuê. Ông tiếp đón những người đến thăm ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 28:16 - Đến La Mã, Phao-lô được phép ở đâu tùy ý, chỉ có một người lính canh giữ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:11 - đến thăm chúng tôi. Ông lấy dây lưng của Phao-lô tự trói tay chân mà nói: “Chúa Thánh Linh công bố: ‘Người Do Thái tại Giê-ru-sa-lem sẽ bắt trói người chủ dây lưng này và đem nộp vào tay Dân Ngoại.’ ”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.
  • 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
  • Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 25:14 - Vì họ ở lại lâu ngày nên Phê-tu đem vụ Phao-lô tâu với vua: “Có một tù nhân Phê-lít để lại đây.
  • Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:19 - Lúc ấy có mấy người Do Thái từ An-ti-ốt và Y-cô-ni đến, sách động quần chúng ném đá Phao-lô. Tưởng ông đã chết họ kéo ông bỏ ra ngoài thành.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:5 - Thiết tưởng tôi chẳng có gì thua kém các “sứ đồ thượng hạng” ấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
  • Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:30 - Và tại sao chúng tôi chịu nguy hiểm từng giờ?
  • 1 Cô-rinh-tô 15:31 - Thưa anh chị em, mỗi ngày tôi giáp mặt với cái chết; do niềm tự hào vì anh chị em, trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi dám quả quyết như thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:32 - Nếu cân nhắc lợi hại như người đời, tôi dại gì xông pha chiến đấu với hùm beo rắn rết tại Ê-phê-sô? Nếu người chết sẽ chẳng sống lại, “Hãy cứ ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết!”
  • Cô-lô-se 1:24 - Hiện nay tôi vui mừng gánh chịu gian khổ vì anh chị em, đem thân hứng lấy phần nào những hoạn nạn mà Chúa Cứu Thế phải gánh chịu thay cho Hội Thánh là thân thể Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:9 - Chúng tôi bị coi như người vô danh xa lạ, nhưng lại được nhiều người quen biết. Chúng tôi bị kể như chết rồi nhưng vẫn sống. Chúng tôi bị mang thương tích đầy mình nhưng không bỏ mạng.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:24 - Năm lần bị người Do Thái đánh roi, mỗi lần ba mươi chín roi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:25 - Ba lần tôi bị đánh bằng gậy. Một lần bị ném đá. Ba lần chìm tàu. Một ngày một đêm lênh đênh giữa biển.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:5 - Chúng tôi bị tra tấn, tù đày, chịu lao khổ, nhịn đói, chà đạp trong bạo loạn, nhiều hôm phải thức trắng đêm.
圣经
资源
计划
奉献