逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì có nhiều người khoe khoang theo lối người đời, nên tôi cũng khoe khoang.
- 新标点和合本 - 既有好些人凭着血气自夸,我也要自夸了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 既然有好些人凭着血气在夸口,我也要夸口了。
- 和合本2010(神版-简体) - 既然有好些人凭着血气在夸口,我也要夸口了。
- 当代译本 - 既然许多人凭血气夸口,我当然也可以夸口。
- 圣经新译本 - 既然有许多人按着世俗的标准夸口,我也要夸口。
- 中文标准译本 - 既然有许多人按人的标准 自夸,我也要自夸了,
- 现代标点和合本 - 既有好些人凭着血气自夸,我也要自夸了。
- 和合本(拼音版) - 既有好些人凭着血气自夸,我也要自夸了。
- New International Version - Since many are boasting in the way the world does, I too will boast.
- New International Reader's Version - Many are bragging the way the people of the world do. So I will brag like that too.
- English Standard Version - Since many boast according to the flesh, I too will boast.
- New Living Translation - And since others boast about their human achievements, I will, too.
- Christian Standard Bible - Since many boast according to the flesh, I will also boast.
- New American Standard Bible - Since many boast according to the flesh, I will boast also.
- New King James Version - Seeing that many boast according to the flesh, I also will boast.
- Amplified Bible - Since many boast [of worldly things and brag] about human accomplishments, I will boast too.
- American Standard Version - Seeing that many glory after the flesh, I will glory also.
- King James Version - Seeing that many glory after the flesh, I will glory also.
- New English Translation - Since many are boasting according to human standards, I too will boast.
- World English Bible - Seeing that many boast after the flesh, I will also boast.
- 新標點和合本 - 既有好些人憑着血氣自誇,我也要自誇了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然有好些人憑着血氣在誇口,我也要誇口了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 既然有好些人憑着血氣在誇口,我也要誇口了。
- 當代譯本 - 既然許多人憑血氣誇口,我當然也可以誇口。
- 聖經新譯本 - 既然有許多人按著世俗的標準誇口,我也要誇口。
- 呂振中譯本 - 既有許多人以屬肉體之事而誇口,我也要誇口。
- 中文標準譯本 - 既然有許多人按人的標準 自誇,我也要自誇了,
- 現代標點和合本 - 既有好些人憑著血氣自誇,我也要自誇了。
- 文理和合譯本 - 既多有依形軀而誇者、則我亦誇矣、
- 文理委辦譯本 - 如眾以外貌自詡、則吾亦可自詡、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有多人以外貌自誇、則我亦自誇、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 方今以身世自誇者多矣、吾亦欲一誇焉。
- Nueva Versión Internacional - Ya que muchos se ufanan como lo hace el mundo, yo también lo haré.
- 현대인의 성경 - 많은 사람들이 육적인 것으로 자랑하므로 나도 자랑하겠습니다.
- Новый Русский Перевод - Многие в этом мире хвалятся, так разрешите же похвалиться и мне.
- Восточный перевод - Многие в этом мире хвалятся, так разрешите же похвалиться и мне.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Многие в этом мире хвалятся, так разрешите же похвалиться и мне.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Многие в этом мире хвалятся, так разрешите же похвалиться и мне.
- La Bible du Semeur 2015 - Puisque plusieurs se vantent pour des raisons tout humaines, eh bien, moi aussi je vais me vanter.
- リビングバイブル - 自分の偉さをしきりに言いふらす人たちのまねをしてみましょう。
- Nestle Aland 28 - ἐπεὶ πολλοὶ καυχῶνται κατὰ σάρκα, κἀγὼ καυχήσομαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐπεὶ πολλοὶ καυχῶνται κατὰ σάρκα, κἀγὼ καυχήσομαι.
- Nova Versão Internacional - Visto que muitos estão se vangloriando de modo bem humano , eu também me orgulharei.
- Hoffnung für alle - Wie die anderen dauernd ihre Vorzüge herausstellen, will ich es auch einmal tun.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมื่อหลายคนโอ้อวดแบบชาวโลก ข้าพเจ้าก็ขออวดบ้าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในเมื่อคนจำนวนมากโอ้อวดไปตามเหตุผลของมนุษย์ ข้าพเจ้าก็จะโอ้อวดเช่นกัน
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 10:12 - Chúng tôi không dám xếp hàng với những người tự đề cao, cũng không muốn ganh đua với họ. Họ lấy mình làm mẫu mực để đo lường chính mình và đánh giá, đề cao lẫn nhau. Thật thiếu khôn ngoan!
- 2 Cô-rinh-tô 10:13 - Chúng tôi không khoe khoang quá mức, chỉ muốn giữ đúng giới hạn Đức Chúa Trời phân định cho chúng tôi, giới hạn ấy bao gồm chức vụ chăn dắt anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 10:14 - Anh chị em thuộc lãnh vực hoạt động của chúng tôi, nên chúng tôi không đi quá giới hạn khi đem Phúc Âm của Chúa Cứu Thế đến nơi anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 10:15 - Chúng tôi không vượt giới hạn, khoe khoang công lao người khác, chỉ mong đức tin anh chị em tăng trưởng, công việc chúng tôi giữa anh chị em cũng mở rộng, trong giới hạn Chúa đã phân định.
- 2 Cô-rinh-tô 10:16 - Nhờ thế, chúng tôi có thể truyền giảng Phúc Âm tại các vùng xa xôi hơn Cô-rinh-tô, chứ không khoe khoang công việc người khác thực hiện trong lãnh vực của họ.
- 2 Cô-rinh-tô 10:17 - Như Kinh Thánh chép: “Ai khoe khoang, hãy khoe về Chúa Hằng Hữu.”
- 2 Cô-rinh-tô 10:18 - Vì người được tán thưởng không phải người tự đề cao, nhưng người được Chúa khen.
- 2 Cô-rinh-tô 11:12 - Tôi vẫn tiếp tục hành động như thế, để khỏi tạo cơ hội cho những người tìm dịp khoe khoang rằng họ cũng phục vụ như chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:5 - Tôi sẽ khoe về người đó, nhưng không khoe chính mình, trừ những yếu đuối của tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:6 - Nếu muốn khoe khoang, tôi không phải dại dột vì tôi chỉ nói sự thật. Nhưng tôi không khoe, vì không muốn người khác nghĩ về tôi cao hơn sự thật qua hành động, lời nói của tôi.
- 1 Phi-e-rơ 1:24 - Như Thánh Kinh có chép: “Mọi xác thịt giống như cỏ; thể xác chúng ta rồi sẽ tàn tạ như cỏ hoa đồng nội. Danh lợi đời này sẽ héo rụng như đoá phù dung.
- 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
- Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
- Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
- Phi-líp 3:4 - Nếu người khác có thể tự hào về công đức riêng, thì tôi càng có quyền tự hào. Nếu con người có thể tự giải thoát nhờ công đức, lễ nghi khổ hạnh, thì tôi lại càng có đủ điều kiện hơn!
- 2 Cô-rinh-tô 12:11 - Anh chị em ép buộc, tôi phải khoe khoang như người dại dột. Đáng lý anh chị em khen ngợi tôi còn hơn bắt tôi phải kể công. Dù không xứng đáng gì, tôi chẳng thua kém các “sứ đồ thượng hạng” kia chút nào.
- 2 Cô-rinh-tô 11:21 - Tôi hổ thẹn nhìn nhận, chúng tôi quá “mềm yếu” với anh chị em! Nhưng nếu người khác dám khoe khoang về điều gì—tôi nói như người dại—tôi cũng dám khoe khoang về đều đó.
- 2 Cô-rinh-tô 11:22 - Họ là người Hê-bơ-rơ? Tôi cũng thế. Họ là người Ít-ra-ên? Tôi cũng thế. Họ thuộc dòng dõi của Áp-ra-ham? Tôi cũng thế.
- 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
- 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.