逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi quả quyết với tất cả lòng chân thành trong Chúa Cứu Thế, chẳng có gì xóa bỏ được niềm tự hào này của tôi tại Hy Lạp.
- 新标点和合本 - 既有基督的诚实在我里面,就无人能在亚该亚一带地方阻挡我这自夸。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 既有基督的真诚在我里面,在亚该亚一带地方就没有人能阻止我这样自夸。
- 和合本2010(神版-简体) - 既有基督的真诚在我里面,在亚该亚一带地方就没有人能阻止我这样自夸。
- 当代译本 - 我凭我心中基督的真理说,亚该亚地区无人会阻止我这样夸口。
- 圣经新译本 - 我有基督的真理在我里面,在亚该亚一带没有人能阻止我这样夸口。
- 中文标准译本 - 我指着 在我里面基督的真理说,在亚该亚地区,谁也不能阻止我如此夸耀。
- 现代标点和合本 - 既有基督的诚实在我里面,就无人能在亚该亚一带地方阻挡我这自夸。
- 和合本(拼音版) - 既有基督的诚实在我里面,就无人能在亚该亚一带地方阻挡我这自夸。
- New International Version - As surely as the truth of Christ is in me, nobody in the regions of Achaia will stop this boasting of mine.
- New International Reader's Version - I’m sure that the truth of Christ is in me. And I’m just as sure that nobody in Achaia will keep me from bragging.
- English Standard Version - As the truth of Christ is in me, this boasting of mine will not be silenced in the regions of Achaia.
- New Living Translation - As surely as the truth of Christ is in me, no one in all of Greece will ever stop me from boasting about this.
- Christian Standard Bible - As the truth of Christ is in me, this boasting of mine will not be stopped in the regions of Achaia.
- New American Standard Bible - As the truth of Christ is in me, this boasting of mine will not be stopped in the regions of Achaia.
- New King James Version - As the truth of Christ is in me, no one shall stop me from this boasting in the regions of Achaia.
- Amplified Bible - As the truth of Christ is in me, my boast [of independence] will not be silenced in the regions of Achaia (southern Greece).
- American Standard Version - As the truth of Christ is in me, no man shall stop me of this glorying in the regions of Achaia.
- King James Version - As the truth of Christ is in me, no man shall stop me of this boasting in the regions of Achaia.
- New English Translation - As the truth of Christ is in me, this boasting of mine will not be stopped in the regions of Achaia.
- World English Bible - As the truth of Christ is in me, no one will stop me from this boasting in the regions of Achaia.
- 新標點和合本 - 既有基督的誠實在我裏面,就無人能在亞該亞一帶地方阻擋我這自誇。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 既有基督的真誠在我裏面,在亞該亞一帶地方就沒有人能阻止我這樣自誇。
- 和合本2010(神版-繁體) - 既有基督的真誠在我裏面,在亞該亞一帶地方就沒有人能阻止我這樣自誇。
- 當代譯本 - 我憑我心中基督的真理說,亞該亞地區無人會阻止我這樣誇口。
- 聖經新譯本 - 我有基督的真理在我裡面,在亞該亞一帶沒有人能阻止我這樣誇口。
- 呂振中譯本 - 我 指着 在我裏面的基督之真誠 來說 !這誇口、在 亞該亞 地帶、是不會在我身上被堵住的。
- 中文標準譯本 - 我指著 在我裡面基督的真理說,在亞該亞地區,誰也不能阻止我如此誇耀。
- 現代標點和合本 - 既有基督的誠實在我裡面,就無人能在亞該亞一帶地方阻擋我這自誇。
- 文理和合譯本 - 我衷基督之誠、於亞該亞境內、無人阻我此誇也、
- 文理委辦譯本 - 我法基督、言無不實、余在亞該亞全地、所自詡者、無人謂我食言、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基督之誠在我心、我指之以誓、在 亞該亞 全地、必無人能阻我如此自誇、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我一日抱基督之道、無人能令吾之所以自誇於 亞該亞 境內者、中途而廢也。
- Nueva Versión Internacional - Es tan cierto que la verdad de Cristo está en mí como lo es que nadie en las regiones de Acaya podrá privarme de este motivo de orgullo.
- 현대인의 성경 - 내 속에 그리스도의 진실을 두고 말하지만 아가야 지방에서는 아무도 나의 이 자랑을 막지 못할 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Верно, как и то, что истина Христа во мне, – в областях Ахаии нет никого, кто смог бы опровергнуть мою похвальбу.
- Восточный перевод - Верно, как и то, что истина Масиха во мне, – в областях Ахаии нет никого, кто смог бы опровергнуть мою похвальбу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верно, как и то, что истина аль-Масиха во мне, – в областях Ахаии нет никого, кто смог бы опровергнуть мою похвальбу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верно, как и то, что истина Масеха во мне, – в областях Охоии нет никого, кто смог бы опровергнуть мою похвальбу.
- La Bible du Semeur 2015 - Par la vérité qui vient de Christ et que j’ai fait mienne, je le déclare : je ne me laisserai pas ravir ce titre de gloire dans les provinces d’Achaïe.
- リビングバイブル - このことは、あらん限りの真実にかけて、ギリシヤに住むすべての人に約束します。
- Nestle Aland 28 - ἔστιν ἀλήθεια Χριστοῦ ἐν ἐμοὶ ὅτι ἡ καύχησις αὕτη οὐ φραγήσεται εἰς ἐμὲ ἐν τοῖς κλίμασιν τῆς Ἀχαΐας.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἔστιν ἀλήθεια Χριστοῦ ἐν ἐμοὶ, ὅτι ἡ καύχησις αὕτη οὐ φραγήσεται εἰς ἐμὲ ἐν τοῖς κλίμασι τῆς Ἀχαΐας.
- Nova Versão Internacional - Tão certo como a verdade de Cristo está em mim, ninguém na região da Acaia poderá privar-me deste orgulho.
- Hoffnung für alle - So wahr Christus in mir lebt und er die Wahrheit ist: Niemand in der ganzen Provinz Achaja wird mir diesen Ruhm nehmen können!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความจริงของพระคริสต์อยู่ในข้าพเจ้าแน่นอนฉันใด ข้าพเจ้าก็ไม่ให้สิ่งใดมาหยุดการโอ้อวดเรื่องนี้ในแคว้นอาคายาฉันนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ตราบที่ความจริงของพระคริสต์ยังคงอยู่ในตัวข้าพเจ้า จะไม่มีใครห้ามข้าพเจ้าให้หยุดโอ้อวดเรื่องนี้ในเขตแคว้นอาคายา
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:27 - Khi A-bô-lô định đi A-chai, anh chi em ở Ê-phê-sô khuyến khích ông đi và viết thư xin các tín hữu tại đó đón tiếp ông. Đến nơi, ông giúp ích rất nhiều cho người đã nhờ ân sủng mà tin Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 16:15 - Anh chị em còn nhớ gia đình Sê-pha-na, là những người tin Chúa đầu tiên tại Hy Lạp. Họ đã hết lòng giúp đỡ phục vụ tín hữu khắp nơi. Tôi khuyên anh chị em
- 2 Cô-rinh-tô 12:19 - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 11:16 - Xin anh chị em đừng tưởng tôi là người dại dột, nhưng nếu nghĩ như thế thì xin cố nghe tôi “nói dại” để tôi có thể khoe khoang một tí.
- 2 Cô-rinh-tô 11:17 - Mấy lời tôi sắp bộc bạch đây cũng là “nói dại,” không phải tôi truyền lời Chúa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
- 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
- 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
- Ga-la-ti 1:20 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, những điều tôi viết đây là chân thật.
- 2 Cô-rinh-tô 9:2 - Tôi biết anh chị em sốt sắng giúp đỡ, như tôi từng khoe với các tín hữu Ma-xê-đoan rằng người Hy Lạp đã sẵn sàng từ năm trước, và nhiệt tâm của họ đã khích lệ nhiều Hội Thánh.
- Rô-ma 16:5 - Cũng xin kính lời thăm Hội Thánh nhóm họp tại nhà họ. Xin gửi lời thăm Ê-bai-nết, bạn yêu dấu của tôi, và là người tin Chúa Cứu Thế đầu tiên tại Tiểu Á.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 11:12 - Tôi vẫn tiếp tục hành động như thế, để khỏi tạo cơ hội cho những người tìm dịp khoe khoang rằng họ cũng phục vụ như chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 10:15 - Chúng tôi không vượt giới hạn, khoe khoang công lao người khác, chỉ mong đức tin anh chị em tăng trưởng, công việc chúng tôi giữa anh chị em cũng mở rộng, trong giới hạn Chúa đã phân định.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Anh chị em làm gương cho tất cả tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan và Hy Lạp.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Đạo Chúa từ nơi anh chị em đã vang dội khắp nơi, không những trong hai xứ ấy. Mọi người đều biết rõ lòng anh chị em tin kính Đức Chúa Trời, nên chúng tôi không cần nhắc đến.
- 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
- 1 Cô-rinh-tô 9:16 - Tôi chẳng có gì mà khoe khi công bố Phúc Âm, vì đó là bổn phận tôi. Không chịu công bố Phúc Âm là một thảm hoạ cho tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 9:18 - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
- 2 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời tuyển chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng với Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh của Chúa tại Cô-rinh-tô và tất cả anh chị em tín hữu thánh thiện xứ Hy Lạp.
- 2 Cô-rinh-tô 1:23 - Xin Đức Chúa Trời làm chứng cho tôi, sở dĩ tôi chưa đến Cô-rinh-tô thăm anh chị em vì muốn anh chị em khỏi bị khiển trách nặng nề.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:12 - Khi Ga-li-ôn làm tổng trấn A-chai, người Do Thái toa rập nhau bắt Phao-lô đưa ra tòa.
- Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
- Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.