Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Đức Chúa Trời làm chứng cho tôi, sở dĩ tôi chưa đến Cô-rinh-tô thăm anh chị em vì muốn anh chị em khỏi bị khiển trách nặng nề.
  • 新标点和合本 - 我呼吁 神给我的心作见证,我没有往哥林多去是为要宽容你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我指着我的性命求告上帝作证,我没有再往哥林多去是为了要宽容你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我指着我的性命求告 神作证,我没有再往哥林多去是为了要宽容你们。
  • 当代译本 - 我求上帝为我做见证:我没有去哥林多,是为了宽容你们。
  • 圣经新译本 - 我呼求 神给我作证,我没有再到哥林多来,是要宽容你们。
  • 中文标准译本 - 我求告神为我的灵魂见证:我没有再往哥林多去,是因为顾惜你们。
  • 现代标点和合本 - 我呼吁神给我的心作见证,我没有往哥林多去是为要宽容你们。
  • 和合本(拼音版) - 我呼吁上帝给我的心作见证,我没有往哥林多去是为要宽容你们。
  • New International Version - I call God as my witness—and I stake my life on it—that it was in order to spare you that I did not return to Corinth.
  • New International Reader's Version - I call God to be my witness. May he take my life if I’m lying. I wanted to spare you, so I didn’t return to Corinth.
  • English Standard Version - But I call God to witness against me—it was to spare you that I refrained from coming again to Corinth.
  • New Living Translation - Now I call upon God as my witness that I am telling the truth. The reason I didn’t return to Corinth was to spare you from a severe rebuke.
  • The Message - Now, are you ready for the real reason I didn’t visit you in Corinth? As God is my witness, the only reason I didn’t come was to spare you pain. I was being considerate of you, not indifferent, not manipulative.
  • Christian Standard Bible - I call on God as a witness, on my life, that it was to spare you that I did not come to Corinth.
  • New American Standard Bible - But I call God as witness to my soul, that it was to spare you that I did not come again to Corinth.
  • New King James Version - Moreover I call God as witness against my soul, that to spare you I came no more to Corinth.
  • Amplified Bible - But I call on God as my soul’s witness, that it was to spare you [pain and discouragement] that I did not come again to Corinth—
  • American Standard Version - But I call God for a witness upon my soul, that to spare you I forbare to come unto Corinth.
  • King James Version - Moreover I call God for a record upon my soul, that to spare you I came not as yet unto Corinth.
  • New English Translation - Now I appeal to God as my witness, that to spare you I did not come again to Corinth.
  • World English Bible - But I call God for a witness to my soul, that I didn’t come to Corinth to spare you.
  • 新標點和合本 - 我呼籲神給我的心作見證,我沒有往哥林多去是為要寬容你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我指着我的性命求告上帝作證,我沒有再往哥林多去是為了要寬容你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我指着我的性命求告 神作證,我沒有再往哥林多去是為了要寬容你們。
  • 當代譯本 - 我求上帝為我作見證:我沒有去哥林多,是為了寬容你們。
  • 聖經新譯本 - 我呼求 神給我作證,我沒有再到哥林多來,是要寬容你們。
  • 呂振中譯本 - 我指着我的性命呼求上帝作證,我沒有再往 哥林多 去、是顧惜你們。
  • 中文標準譯本 - 我求告神為我的靈魂見證:我沒有再往哥林多去,是因為顧惜你們。
  • 現代標點和合本 - 我呼籲神給我的心作見證,我沒有往哥林多去是為要寬容你們。
  • 文理和合譯本 - 我籲上帝以我心作證、我不適哥林多者、寬容爾也、
  • 文理委辦譯本 - 我籲上帝鑒吾心、為不爾責、故不至哥林多、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不復至 哥林多 、惟因寛容爾曹、我籲天主為我心作證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾呼天主為證、吾之所以未來 格林多 者、乃為爾等着想、不欲予爾等以難堪耳。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Por mi vida! Pongo a Dios por testigo de que todavía no he ido a Corinto solo por consideración a ustedes.
  • 현대인의 성경 - 내가 하나님을 증인으로 세워 말하지만 내가 고린도에 가지 않은 것은 여러분을 아끼는 마음에서입니다.
  • Новый Русский Перевод - Бог свидетель того, что лишь жалея вас, я до сих пор не приходил с наказанием в Коринф.
  • Восточный перевод - Всевышний свидетель того, что лишь жалея вас, я до сих пор не приходил с наказанием в Коринф.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах свидетель того, что лишь жалея вас, я до сих пор не приходил с наказанием в Коринф.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний свидетель того, что лишь жалея вас, я до сих пор не приходил с наказанием в Коринф.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi donc ne suis-je pas encore revenu à Corinthe ? J’en prends Dieu à témoin sur ma vie : c’est parce que je voulais vous ménager ;
  • リビングバイブル - この神に証人となっていただいて、少しの偽りもない真実を述べましょう。私がまだあなたがたを訪問しないでいるのは、信仰に関してきびしくしかりつけて、悲しい思いをさせたくないからです。
  • Nestle Aland 28 - Ἐγὼ δὲ μάρτυρα τὸν θεὸν ἐπικαλοῦμαι ἐπὶ τὴν ἐμὴν ψυχήν, ὅτι φειδόμενος ὑμῶν οὐκέτι ἦλθον εἰς Κόρινθον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ δὲ μάρτυρα τὸν Θεὸν ἐπικαλοῦμαι ἐπὶ τὴν ἐμὴν ψυχήν, ὅτι φειδόμενος ὑμῶν οὐκέτι ἦλθον εἰς Κόρινθον.
  • Nova Versão Internacional - Invoco a Deus como testemunha de que foi a fim de poupá-los que não voltei a Corinto.
  • Hoffnung für alle - Warum bin ich dann nicht wie geplant nach Korinth gekommen? Ich rufe Gott als Zeugen an; er soll mich strafen, wenn ich nicht die Wahrheit sage: Es geschah nur, um euch zu schonen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขออ้างพระเจ้าให้ทรงเป็นพยานแก่ข้าพเจ้าว่า ที่ขากลับข้าพเจ้าไม่ได้มาเมืองโครินธ์ก็เพื่องดเว้นโทษพวกท่านไว้ก่อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ขอ​ให้​พระ​เจ้า​ผู้​รู้​อย่าง​ลึกซึ้ง​ถึง​จิตใจ​เป็น​พยาน​ว่า ที่​ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​กลับ​มา​ยัง​เมือง​โครินธ์​ก็​เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​ไม่​ต้อง​ลำบาก
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:11 - Tại sao? Vì tôi không yêu thương anh chị em sao? Có Đức Chúa Trời biết lòng tôi!
  • 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
  • Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:2 - Xin anh chị em đừng để khi gặp mặt, tôi phải đối xử nặng nề. Vì tôi phải dùng biện pháp mạnh với những người tưởng chúng tôi ăn ở như người đời.
  • 1 Ti-mô-thê 1:20 - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:1 - Vì thế, tôi đã quyết định không đến thăm anh chị em giữa lúc phiền muộn.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:2 - Nếu tôi làm cho anh chị em phiền muộn, ngoài anh chị em, còn ai có thể làm cho tôi vui mừng?
  • 2 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi đã viết điều này cho anh chị em để khi đến thăm, tôi không bị phiền muộn bởi những người đáng lẽ khiến tôi vui mừng. Tôi tin chắc niềm vui của tôi cũng là niềm vui của anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:6 - Chúng tôi sẵn sàng chiến đấu chống tất cả những ai không vâng phục, sau khi hướng dẫn anh chị em đầu phục Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:7 - Sao anh chị em chỉ suy xét hời hợt bên ngoài? Nếu có ai nghĩ mình thuộc về Chúa Cứu Thế, đừng quên chúng tôi cũng thuộc về Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:8 - Dù tôi nói hơi nhiều về quyền hành Chúa cho chúng tôi để gây dựng anh chị em, chứ không phải để phá hoại, tôi cũng không hổ thẹn.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:9 - Anh chị em đừng tưởng tôi dùng thư từ dọa nạt anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:10 - Vì có người nói: “Lời Phao-lô viết trong thư thật đanh thép, mạnh bạo, nhưng đến khi gặp mặt, chỉ thấy một người yếu ớt, nói năng tầm thường!”
  • 2 Cô-rinh-tô 10:11 - Người đó nên biết lúc vắng mặt chúng tôi viết thế nào, khi có mặt chúng tôi hành động thế ấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:18 - Thưa không! Như Đức Chúa Trời thành tín, lời nói chúng tôi chẳng lật lừa, gian dối.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Phi-líp 1:8 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, tôi triều mến anh chị em với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:2 - Trong chuyến thăm anh chị em lần trước, tôi đã cảnh cáo những người có lỗi. Nay tôi cảnh cáo họ lần nữa và cảnh cáo tất cả mọi người: Lần này tôi đến sẽ trừng phạt nặng nề, chẳng dung thứ đâu.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
  • Ga-la-ti 1:20 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, những điều tôi viết đây là chân thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:21 - Anh chị em muốn gì đây? Muốn tôi cầm roi đến sửa phạt anh chị em hay muốn tôi đến thăm với lòng yêu thương, dịu dàng?
  • Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin Đức Chúa Trời làm chứng cho tôi, sở dĩ tôi chưa đến Cô-rinh-tô thăm anh chị em vì muốn anh chị em khỏi bị khiển trách nặng nề.
  • 新标点和合本 - 我呼吁 神给我的心作见证,我没有往哥林多去是为要宽容你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我指着我的性命求告上帝作证,我没有再往哥林多去是为了要宽容你们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我指着我的性命求告 神作证,我没有再往哥林多去是为了要宽容你们。
  • 当代译本 - 我求上帝为我做见证:我没有去哥林多,是为了宽容你们。
  • 圣经新译本 - 我呼求 神给我作证,我没有再到哥林多来,是要宽容你们。
  • 中文标准译本 - 我求告神为我的灵魂见证:我没有再往哥林多去,是因为顾惜你们。
  • 现代标点和合本 - 我呼吁神给我的心作见证,我没有往哥林多去是为要宽容你们。
  • 和合本(拼音版) - 我呼吁上帝给我的心作见证,我没有往哥林多去是为要宽容你们。
  • New International Version - I call God as my witness—and I stake my life on it—that it was in order to spare you that I did not return to Corinth.
  • New International Reader's Version - I call God to be my witness. May he take my life if I’m lying. I wanted to spare you, so I didn’t return to Corinth.
  • English Standard Version - But I call God to witness against me—it was to spare you that I refrained from coming again to Corinth.
  • New Living Translation - Now I call upon God as my witness that I am telling the truth. The reason I didn’t return to Corinth was to spare you from a severe rebuke.
  • The Message - Now, are you ready for the real reason I didn’t visit you in Corinth? As God is my witness, the only reason I didn’t come was to spare you pain. I was being considerate of you, not indifferent, not manipulative.
  • Christian Standard Bible - I call on God as a witness, on my life, that it was to spare you that I did not come to Corinth.
  • New American Standard Bible - But I call God as witness to my soul, that it was to spare you that I did not come again to Corinth.
  • New King James Version - Moreover I call God as witness against my soul, that to spare you I came no more to Corinth.
  • Amplified Bible - But I call on God as my soul’s witness, that it was to spare you [pain and discouragement] that I did not come again to Corinth—
  • American Standard Version - But I call God for a witness upon my soul, that to spare you I forbare to come unto Corinth.
  • King James Version - Moreover I call God for a record upon my soul, that to spare you I came not as yet unto Corinth.
  • New English Translation - Now I appeal to God as my witness, that to spare you I did not come again to Corinth.
  • World English Bible - But I call God for a witness to my soul, that I didn’t come to Corinth to spare you.
  • 新標點和合本 - 我呼籲神給我的心作見證,我沒有往哥林多去是為要寬容你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我指着我的性命求告上帝作證,我沒有再往哥林多去是為了要寬容你們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我指着我的性命求告 神作證,我沒有再往哥林多去是為了要寬容你們。
  • 當代譯本 - 我求上帝為我作見證:我沒有去哥林多,是為了寬容你們。
  • 聖經新譯本 - 我呼求 神給我作證,我沒有再到哥林多來,是要寬容你們。
  • 呂振中譯本 - 我指着我的性命呼求上帝作證,我沒有再往 哥林多 去、是顧惜你們。
  • 中文標準譯本 - 我求告神為我的靈魂見證:我沒有再往哥林多去,是因為顧惜你們。
  • 現代標點和合本 - 我呼籲神給我的心作見證,我沒有往哥林多去是為要寬容你們。
  • 文理和合譯本 - 我籲上帝以我心作證、我不適哥林多者、寬容爾也、
  • 文理委辦譯本 - 我籲上帝鑒吾心、為不爾責、故不至哥林多、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不復至 哥林多 、惟因寛容爾曹、我籲天主為我心作證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾呼天主為證、吾之所以未來 格林多 者、乃為爾等着想、不欲予爾等以難堪耳。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Por mi vida! Pongo a Dios por testigo de que todavía no he ido a Corinto solo por consideración a ustedes.
  • 현대인의 성경 - 내가 하나님을 증인으로 세워 말하지만 내가 고린도에 가지 않은 것은 여러분을 아끼는 마음에서입니다.
  • Новый Русский Перевод - Бог свидетель того, что лишь жалея вас, я до сих пор не приходил с наказанием в Коринф.
  • Восточный перевод - Всевышний свидетель того, что лишь жалея вас, я до сих пор не приходил с наказанием в Коринф.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах свидетель того, что лишь жалея вас, я до сих пор не приходил с наказанием в Коринф.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний свидетель того, что лишь жалея вас, я до сих пор не приходил с наказанием в Коринф.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi donc ne suis-je pas encore revenu à Corinthe ? J’en prends Dieu à témoin sur ma vie : c’est parce que je voulais vous ménager ;
  • リビングバイブル - この神に証人となっていただいて、少しの偽りもない真実を述べましょう。私がまだあなたがたを訪問しないでいるのは、信仰に関してきびしくしかりつけて、悲しい思いをさせたくないからです。
  • Nestle Aland 28 - Ἐγὼ δὲ μάρτυρα τὸν θεὸν ἐπικαλοῦμαι ἐπὶ τὴν ἐμὴν ψυχήν, ὅτι φειδόμενος ὑμῶν οὐκέτι ἦλθον εἰς Κόρινθον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ δὲ μάρτυρα τὸν Θεὸν ἐπικαλοῦμαι ἐπὶ τὴν ἐμὴν ψυχήν, ὅτι φειδόμενος ὑμῶν οὐκέτι ἦλθον εἰς Κόρινθον.
  • Nova Versão Internacional - Invoco a Deus como testemunha de que foi a fim de poupá-los que não voltei a Corinto.
  • Hoffnung für alle - Warum bin ich dann nicht wie geplant nach Korinth gekommen? Ich rufe Gott als Zeugen an; er soll mich strafen, wenn ich nicht die Wahrheit sage: Es geschah nur, um euch zu schonen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขออ้างพระเจ้าให้ทรงเป็นพยานแก่ข้าพเจ้าว่า ที่ขากลับข้าพเจ้าไม่ได้มาเมืองโครินธ์ก็เพื่องดเว้นโทษพวกท่านไว้ก่อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ขอ​ให้​พระ​เจ้า​ผู้​รู้​อย่าง​ลึกซึ้ง​ถึง​จิตใจ​เป็น​พยาน​ว่า ที่​ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​กลับ​มา​ยัง​เมือง​โครินธ์​ก็​เพื่อ​ท่าน​จะ​ได้​ไม่​ต้อง​ลำบาก
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em đã biết, chúng tôi chẳng bao giờ tăng bốc, cũng không dùng lời đường mật để che đậy lòng tham, Đức Chúa Trời chứng giám cho lòng chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:11 - Tại sao? Vì tôi không yêu thương anh chị em sao? Có Đức Chúa Trời biết lòng tôi!
  • 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
  • Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:2 - Xin anh chị em đừng để khi gặp mặt, tôi phải đối xử nặng nề. Vì tôi phải dùng biện pháp mạnh với những người tưởng chúng tôi ăn ở như người đời.
  • 1 Ti-mô-thê 1:20 - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:1 - Vì thế, tôi đã quyết định không đến thăm anh chị em giữa lúc phiền muộn.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:2 - Nếu tôi làm cho anh chị em phiền muộn, ngoài anh chị em, còn ai có thể làm cho tôi vui mừng?
  • 2 Cô-rinh-tô 2:3 - Tôi đã viết điều này cho anh chị em để khi đến thăm, tôi không bị phiền muộn bởi những người đáng lẽ khiến tôi vui mừng. Tôi tin chắc niềm vui của tôi cũng là niềm vui của anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:6 - Chúng tôi sẵn sàng chiến đấu chống tất cả những ai không vâng phục, sau khi hướng dẫn anh chị em đầu phục Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:7 - Sao anh chị em chỉ suy xét hời hợt bên ngoài? Nếu có ai nghĩ mình thuộc về Chúa Cứu Thế, đừng quên chúng tôi cũng thuộc về Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:8 - Dù tôi nói hơi nhiều về quyền hành Chúa cho chúng tôi để gây dựng anh chị em, chứ không phải để phá hoại, tôi cũng không hổ thẹn.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:9 - Anh chị em đừng tưởng tôi dùng thư từ dọa nạt anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:10 - Vì có người nói: “Lời Phao-lô viết trong thư thật đanh thép, mạnh bạo, nhưng đến khi gặp mặt, chỉ thấy một người yếu ớt, nói năng tầm thường!”
  • 2 Cô-rinh-tô 10:11 - Người đó nên biết lúc vắng mặt chúng tôi viết thế nào, khi có mặt chúng tôi hành động thế ấy.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:31 - Đức Chúa Trời là Cha của Chúa Giê-xu chúng ta, Đấng được ca ngợi muôn đời, biết rõ tôi nói thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:18 - Thưa không! Như Đức Chúa Trời thành tín, lời nói chúng tôi chẳng lật lừa, gian dối.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • Phi-líp 1:8 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, tôi triều mến anh chị em với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:2 - Trong chuyến thăm anh chị em lần trước, tôi đã cảnh cáo những người có lỗi. Nay tôi cảnh cáo họ lần nữa và cảnh cáo tất cả mọi người: Lần này tôi đến sẽ trừng phạt nặng nề, chẳng dung thứ đâu.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
  • Ga-la-ti 1:20 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, những điều tôi viết đây là chân thật.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:21 - Anh chị em muốn gì đây? Muốn tôi cầm roi đến sửa phạt anh chị em hay muốn tôi đến thăm với lòng yêu thương, dịu dàng?
  • Rô-ma 1:9 - Ngày và đêm, tôi dâng anh chị em và nhu cầu của anh chị em trong lời cầu nguyện lên Đức Chúa Trời, là Đấng mà tôi hết lòng phục vụ bằng cách truyền bá Phúc Âm của Con Ngài.
圣经
资源
计划
奉献