Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đáng chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vua, vì Ngài vui lòng đặt vua trên ngôi báu để thay Ngài cai trị. Vì Đức Chúa Trời yêu thương dân tộc Ít-ra-ên, lập vững dân này đến đời đời, và vì Ngài đặt vua lên cai trị họ để xét xử công minh và thi hành sự công chính.”
  • 新标点和合本 - 耶和华你的 神是应当称颂的!他喜悦你,使你坐他的国位,为耶和华你的 神作王;因为你的 神爱以色列人,要永远坚立他们,所以立你作他们的王,使你秉公行义。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—你的上帝是应当称颂的!他喜爱你,使你坐他的王位,为耶和华—你的上帝作王;因为你的上帝爱以色列,要永远坚立它,所以立你作他们的王,使你秉公行义。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—你的 神是应当称颂的!他喜爱你,使你坐他的王位,为耶和华—你的 神作王;因为你的 神爱以色列,要永远坚立它,所以立你作他们的王,使你秉公行义。”
  • 当代译本 - 你的上帝耶和华当受称颂!祂喜爱你,立你坐在祂的宝座上替祂掌权。因为你的上帝爱以色列人,要使他们永远坚立,所以立你为他们的王,使你秉公行义。”
  • 圣经新译本 - 耶和华你的 神是应当称颂的,因他喜悦你,使你坐在他的王位上,为耶和华你的 神作王;因为你的 神爱以色列人,要永远坚立他们,所以立你作他们的王,好秉公行义。”
  • 中文标准译本 - 耶和华你的神是当受颂赞的!他喜悦你,使你在他的宝座上,为耶和华你的神作王。你的神因为爱以色列,要使以色列永远坚立,所以使你作以色列的王,实行公正和公义。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华你的神是应当称颂的!他喜悦你,使你坐他的国位,为耶和华你的神做王。因为你的神爱以色列人,要永远坚立他们,所以立你做他们的王,使你秉公行义。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华你的上帝是应当称颂的!他喜悦你,使你坐他的国位,为耶和华你的上帝作王,因为你的上帝爱以色列人,要永远坚立他们,所以立你作他们的王,使你秉公行义。”
  • New International Version - Praise be to the Lord your God, who has delighted in you and placed you on his throne as king to rule for the Lord your God. Because of the love of your God for Israel and his desire to uphold them forever, he has made you king over them, to maintain justice and righteousness.”
  • New International Reader's Version - May the Lord your God be praised. He takes great delight in you. He placed you on his throne as king. He put you there to rule for him. Your God loves Israel very much. He longs to take good care of them forever. That’s why he has made you king over them. He knows that you will do what is fair and right.”
  • English Standard Version - Blessed be the Lord your God, who has delighted in you and set you on his throne as king for the Lord your God! Because your God loved Israel and would establish them forever, he has made you king over them, that you may execute justice and righteousness.”
  • New Living Translation - Praise the Lord your God, who delights in you and has placed you on the throne as king to rule for him. Because God loves Israel and desires this kingdom to last forever, he has made you king over them so you can rule with justice and righteousness.”
  • Christian Standard Bible - Blessed be the Lord your God! He delighted in you and put you on his throne as king for the Lord your God. Because your God loved Israel enough to establish them forever, he has set you over them as king to carry out justice and righteousness.”
  • New American Standard Bible - Blessed be the Lord your God who delighted in you, setting you on His throne as king for the Lord your God; because your God loved Israel, establishing them forever, He made you king over them, to carry out justice and righteousness.”
  • New King James Version - Blessed be the Lord your God, who delighted in you, setting you on His throne to be king for the Lord your God! Because your God has loved Israel, to establish them forever, therefore He made you king over them, to do justice and righteousness.”
  • Amplified Bible - Blessed be the Lord your God, who delighted in you, setting you on His throne as king for the Lord your God; because your God loved Israel, establishing them forever, therefore He made you king over them, to do justice and righteousness.”
  • American Standard Version - Blessed be Jehovah thy God, who delighted in thee, to set thee on his throne, to be king for Jehovah thy God: because thy God loved Israel, to establish them for ever, therefore made he thee king over them, to do justice and righteousness.
  • King James Version - Blessed be the Lord thy God, which delighted in thee to set thee on his throne, to be king for the Lord thy God: because thy God loved Israel, to establish them for ever, therefore made he thee king over them, to do judgment and justice.
  • New English Translation - May the Lord your God be praised because he favored you by placing you on his throne as the one ruling on his behalf! Because of your God’s love for Israel and his lasting commitment to them, he made you king over them so you could make just and right decisions.”
  • World English Bible - Blessed be Yahweh your God, who delighted in you, to set you on his throne, to be king for Yahweh your God; because your God loved Israel, to establish them forever. Therefore he made you king over them, to do justice and righteousness.”
  • 新標點和合本 - 耶和華-你的神是應當稱頌的!他喜悅你,使你坐他的國位,為耶和華-你的神作王;因為你的神愛以色列人,要永遠堅立他們,所以立你作他們的王,使你秉公行義。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-你的上帝是應當稱頌的!他喜愛你,使你坐他的王位,為耶和華-你的上帝作王;因為你的上帝愛以色列,要永遠堅立它,所以立你作他們的王,使你秉公行義。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—你的 神是應當稱頌的!他喜愛你,使你坐他的王位,為耶和華—你的 神作王;因為你的 神愛以色列,要永遠堅立它,所以立你作他們的王,使你秉公行義。」
  • 當代譯本 - 你的上帝耶和華當受稱頌!祂喜愛你,立你坐在祂的寶座上替祂掌權。因為你的上帝愛以色列人,要使他們永遠堅立,所以立你為他們的王,使你秉公行義。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華你的 神是應當稱頌的,因他喜悅你,使你坐在他的王位上,為耶和華你的 神作王;因為你的 神愛以色列人,要永遠堅立他們,所以立你作他們的王,好秉公行義。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主你的上帝是當受祝頌的;他喜愛了你,使你在他的王位上、為永恆主你的上帝做王;因為你的上帝愛了 以色列 ,要使它永遠站立着,所以他立你做王來管理他們、以秉公行義。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華你的神是當受頌讚的!他喜悅你,使你在他的寶座上,為耶和華你的神作王。你的神因為愛以色列,要使以色列永遠堅立,所以使你作以色列的王,實行公正和公義。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華你的神是應當稱頌的!他喜悅你,使你坐他的國位,為耶和華你的神做王。因為你的神愛以色列人,要永遠堅立他們,所以立你做他們的王,使你秉公行義。」
  • 文理和合譯本 - 爾上帝耶和華悅爾、置於其國位、為爾上帝耶和華為王、宜頌美焉、蓋爾上帝愛以色列、欲永固之、故立爾為其王、施行公義、
  • 文理委辦譯本 - 當頌美爾上帝耶和華、以爾為悅、使繼國位、代耶和華以臨民、因爾上帝恆愛以色列族、俾爾為王、秉厥公義、以聽其訟。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當頌美主爾之天主以爾為悅、使爾登其國之位、在主爾之天主前為王、爾天主愛 以色列 、使永遠堅定、立爾為其王、秉公行義、以聽其訟、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Y alabado sea el Señor tu Dios, que se ha deleitado en ti y te ha puesto en su trono para que lo representes como rey! En su amor por Israel, tu Dios te ha hecho rey de ellos para que gobiernes con justicia y rectitud, pues él quiere consolidar a su pueblo para siempre».
  • 현대인의 성경 - 당신의 하나님 여호와를 찬양합니다. 하나님이 당신을 기쁘게 여기셔서 자기를 위해 당신을 왕이 되게 하셨습니다. 여호와께서는 이스라엘을 사랑하셔서 막강한 나라가 되게 하시려고 당신을 왕으로 세워 바르고 선한 정치를 하게 하셨습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Да будет благословен Господь, твой Бог, Который благоволит к тебе и посадил тебя царем на Своем престоле, чтобы ты правил для Господа, твоего Бога. Ради любви твоего Бога к Израилю, ради желания утвердить их навеки, Он сделал тебя его царем, чтобы ты поступал справедливо и праведно.
  • Восточный перевод - Хвала Вечному, твоему Богу, Который благоволил к тебе, посадив тебя царём на Своём престоле, чтобы ты правил для Вечного, твоего Бога! Ради любви твоего Бога к Исраилу, ради желания утвердить его навеки, Он сделал тебя его царём, чтобы ты поступал справедливо и праведно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хвала Вечному, твоему Богу, Который благоволил к тебе, посадив тебя царём на Своём престоле, чтобы ты правил для Вечного, твоего Бога! Ради любви твоего Бога к Исраилу, ради желания утвердить его навеки, Он сделал тебя его царём, чтобы ты поступал справедливо и праведно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хвала Вечному, твоему Богу, Который благоволил к тебе, посадив тебя царём на Своём престоле, чтобы ты правил для Вечного, твоего Бога! Ради любви твоего Бога к Исроилу, ради желания утвердить его навеки, Он сделал тебя его царём, чтобы ты поступал справедливо и праведно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Béni soit l’Eternel, ton Dieu, qui t’a témoigné sa faveur en te plaçant sur son trône afin que tu sois roi pour lui, l’Eternel, ton Dieu ! C’est à cause de son amour pour Israël, et pour que ce peuple subsiste pour toujours que ton Dieu t’a établi roi sur ce peuple pour que tu le gouvernes avec justice et équité.
  • リビングバイブル - あなたの神がほめたたえられますように。あなたの神はイスラエルをことのほか愛しておられるので、あなたのようなすばらしい王をお立てになったに違いありません。きっと、イスラエルがいつまでも偉大な、強い民であることを望んでおられるのです。」
  • Nova Versão Internacional - Bendito seja o Senhor, o teu Deus, que se agradou de ti e te colocou no trono dele para reinar pelo Senhor, pelo teu Deus. Por causa do amor de teu Deus para com Israel e do seu desejo de preservá-lo para sempre, ele te fez rei, para manter a justiça e a retidão”.
  • Hoffnung für alle - Ich preise den Herrn, deinen Gott, der dich erwählt und dir die Herrschaft über Israel gegeben hat, damit du in seinem Auftrag regierst! Gott liebt sein Volk und will, dass es nie untergeht, darum hat er dich zum König gemacht. Du sollst dem Recht zum Sieg verhelfen und als ein gerechter König regieren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สรรเสริญพระยาห์เวห์พระเจ้าของฝ่าพระบาทที่ได้ทรงโปรดปรานและตั้งฝ่าพระบาท ขึ้นเป็นกษัตริย์ครองบัลลังก์ของพระองค์ และปกครองในพระนามของพระเจ้าพระยาห์เวห์ เพราะพระเจ้าของฝ่าพระบาททรงรักอิสราเอลยิ่งนัก และทรงประสงค์จะเชิดชูอิสราเอลไว้ตลอดกาล จึงทรงตั้งฝ่าพระบาทเป็นกษัตริย์เหนือพวกเขาเพื่อผดุงความยุติธรรมและความชอบธรรม”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ได้​รับ​พระ​พร​เถิด พระ​องค์​ชื่นชอบ​ใน​ตัว​ท่าน และ​ให้​ท่าน​เป็น​กษัตริย์​ครอง​บัลลังก์​ของ​พระ​องค์ เพื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน เพราะ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​รัก​อิสราเอล และ​จะ​สถาปนา​พวก​เขา​เป็น​นิตย์ พระ​องค์​กำหนด​ให้​ท่าน​เป็น​กษัตริย์ เพื่อ​ให้​ท่าน​ตัดสิน​ด้วย​ความ​ยุติธรรม​และ​ความ​ชอบธรรม”
交叉引用
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 8:15 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 22:8 - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • 1 Sử Ký 17:22 - Chúa đã chọn người Ít-ra-ên thuộc về Ngài mãi mãi, và Ngài, Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của họ.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • 2 Sa-mu-ên 15:25 - Nhưng vua nói với Xa-đốc: “Ông hãy đem Hòm của Đức Chúa Trời trở vào thành. Nếu tôi được Chúa Hằng Hữu đoái hoài, Ngài sẽ cho tôi về để thấy Hòm và Đền Tạm Ngài ngự.
  • 2 Sa-mu-ên 15:26 - Nhưng nếu Chúa không ưa thích tôi nữa, xin Ngài làm cho tôi điều Ngài muốn.”
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Châm Ngôn 21:3 - Chúa Hằng Hữu muốn ta chính trực, công bằng, hơn là đem tế lễ hằng dâng.
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Thi Thiên 18:19 - Chúa đem con vào chỗ khoảng khoát; giải cứu con vì Ngài ưa thích con.
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • 1 Các Vua 10:9 - Ngợi khen Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, vì Ngài hài lòng đặt vua lên ngôi Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu luôn thương yêu Ít-ra-ên, nên mới đặt vua cai trị họ và xét xử họ cách công minh.”
  • 1 Sử Ký 29:23 - Như thế, Chúa Hằng Hữu đặt Sa-lô-môn lên ngôi vua, kế vị Đa-vít. Vua được thịnh vượng và toàn dân Ít-ra-ên đều thuận phục vua.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • 2 Sử Ký 2:11 - Vua Hi-ram phúc đáp lời yêu cầu của Sa-lô-môn: “Chúa Hằng Hữu thật yêu thương dân Ngài, nên mới lập vua lên ngôi nước họ!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đáng chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời vua, vì Ngài vui lòng đặt vua trên ngôi báu để thay Ngài cai trị. Vì Đức Chúa Trời yêu thương dân tộc Ít-ra-ên, lập vững dân này đến đời đời, và vì Ngài đặt vua lên cai trị họ để xét xử công minh và thi hành sự công chính.”
  • 新标点和合本 - 耶和华你的 神是应当称颂的!他喜悦你,使你坐他的国位,为耶和华你的 神作王;因为你的 神爱以色列人,要永远坚立他们,所以立你作他们的王,使你秉公行义。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华—你的上帝是应当称颂的!他喜爱你,使你坐他的王位,为耶和华—你的上帝作王;因为你的上帝爱以色列,要永远坚立它,所以立你作他们的王,使你秉公行义。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华—你的 神是应当称颂的!他喜爱你,使你坐他的王位,为耶和华—你的 神作王;因为你的 神爱以色列,要永远坚立它,所以立你作他们的王,使你秉公行义。”
  • 当代译本 - 你的上帝耶和华当受称颂!祂喜爱你,立你坐在祂的宝座上替祂掌权。因为你的上帝爱以色列人,要使他们永远坚立,所以立你为他们的王,使你秉公行义。”
  • 圣经新译本 - 耶和华你的 神是应当称颂的,因他喜悦你,使你坐在他的王位上,为耶和华你的 神作王;因为你的 神爱以色列人,要永远坚立他们,所以立你作他们的王,好秉公行义。”
  • 中文标准译本 - 耶和华你的神是当受颂赞的!他喜悦你,使你在他的宝座上,为耶和华你的神作王。你的神因为爱以色列,要使以色列永远坚立,所以使你作以色列的王,实行公正和公义。”
  • 现代标点和合本 - 耶和华你的神是应当称颂的!他喜悦你,使你坐他的国位,为耶和华你的神做王。因为你的神爱以色列人,要永远坚立他们,所以立你做他们的王,使你秉公行义。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华你的上帝是应当称颂的!他喜悦你,使你坐他的国位,为耶和华你的上帝作王,因为你的上帝爱以色列人,要永远坚立他们,所以立你作他们的王,使你秉公行义。”
  • New International Version - Praise be to the Lord your God, who has delighted in you and placed you on his throne as king to rule for the Lord your God. Because of the love of your God for Israel and his desire to uphold them forever, he has made you king over them, to maintain justice and righteousness.”
  • New International Reader's Version - May the Lord your God be praised. He takes great delight in you. He placed you on his throne as king. He put you there to rule for him. Your God loves Israel very much. He longs to take good care of them forever. That’s why he has made you king over them. He knows that you will do what is fair and right.”
  • English Standard Version - Blessed be the Lord your God, who has delighted in you and set you on his throne as king for the Lord your God! Because your God loved Israel and would establish them forever, he has made you king over them, that you may execute justice and righteousness.”
  • New Living Translation - Praise the Lord your God, who delights in you and has placed you on the throne as king to rule for him. Because God loves Israel and desires this kingdom to last forever, he has made you king over them so you can rule with justice and righteousness.”
  • Christian Standard Bible - Blessed be the Lord your God! He delighted in you and put you on his throne as king for the Lord your God. Because your God loved Israel enough to establish them forever, he has set you over them as king to carry out justice and righteousness.”
  • New American Standard Bible - Blessed be the Lord your God who delighted in you, setting you on His throne as king for the Lord your God; because your God loved Israel, establishing them forever, He made you king over them, to carry out justice and righteousness.”
  • New King James Version - Blessed be the Lord your God, who delighted in you, setting you on His throne to be king for the Lord your God! Because your God has loved Israel, to establish them forever, therefore He made you king over them, to do justice and righteousness.”
  • Amplified Bible - Blessed be the Lord your God, who delighted in you, setting you on His throne as king for the Lord your God; because your God loved Israel, establishing them forever, therefore He made you king over them, to do justice and righteousness.”
  • American Standard Version - Blessed be Jehovah thy God, who delighted in thee, to set thee on his throne, to be king for Jehovah thy God: because thy God loved Israel, to establish them for ever, therefore made he thee king over them, to do justice and righteousness.
  • King James Version - Blessed be the Lord thy God, which delighted in thee to set thee on his throne, to be king for the Lord thy God: because thy God loved Israel, to establish them for ever, therefore made he thee king over them, to do judgment and justice.
  • New English Translation - May the Lord your God be praised because he favored you by placing you on his throne as the one ruling on his behalf! Because of your God’s love for Israel and his lasting commitment to them, he made you king over them so you could make just and right decisions.”
  • World English Bible - Blessed be Yahweh your God, who delighted in you, to set you on his throne, to be king for Yahweh your God; because your God loved Israel, to establish them forever. Therefore he made you king over them, to do justice and righteousness.”
  • 新標點和合本 - 耶和華-你的神是應當稱頌的!他喜悅你,使你坐他的國位,為耶和華-你的神作王;因為你的神愛以色列人,要永遠堅立他們,所以立你作他們的王,使你秉公行義。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華-你的上帝是應當稱頌的!他喜愛你,使你坐他的王位,為耶和華-你的上帝作王;因為你的上帝愛以色列,要永遠堅立它,所以立你作他們的王,使你秉公行義。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華—你的 神是應當稱頌的!他喜愛你,使你坐他的王位,為耶和華—你的 神作王;因為你的 神愛以色列,要永遠堅立它,所以立你作他們的王,使你秉公行義。」
  • 當代譯本 - 你的上帝耶和華當受稱頌!祂喜愛你,立你坐在祂的寶座上替祂掌權。因為你的上帝愛以色列人,要使他們永遠堅立,所以立你為他們的王,使你秉公行義。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華你的 神是應當稱頌的,因他喜悅你,使你坐在他的王位上,為耶和華你的 神作王;因為你的 神愛以色列人,要永遠堅立他們,所以立你作他們的王,好秉公行義。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主你的上帝是當受祝頌的;他喜愛了你,使你在他的王位上、為永恆主你的上帝做王;因為你的上帝愛了 以色列 ,要使它永遠站立着,所以他立你做王來管理他們、以秉公行義。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華你的神是當受頌讚的!他喜悅你,使你在他的寶座上,為耶和華你的神作王。你的神因為愛以色列,要使以色列永遠堅立,所以使你作以色列的王,實行公正和公義。」
  • 現代標點和合本 - 耶和華你的神是應當稱頌的!他喜悅你,使你坐他的國位,為耶和華你的神做王。因為你的神愛以色列人,要永遠堅立他們,所以立你做他們的王,使你秉公行義。」
  • 文理和合譯本 - 爾上帝耶和華悅爾、置於其國位、為爾上帝耶和華為王、宜頌美焉、蓋爾上帝愛以色列、欲永固之、故立爾為其王、施行公義、
  • 文理委辦譯本 - 當頌美爾上帝耶和華、以爾為悅、使繼國位、代耶和華以臨民、因爾上帝恆愛以色列族、俾爾為王、秉厥公義、以聽其訟。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當頌美主爾之天主以爾為悅、使爾登其國之位、在主爾之天主前為王、爾天主愛 以色列 、使永遠堅定、立爾為其王、秉公行義、以聽其訟、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Y alabado sea el Señor tu Dios, que se ha deleitado en ti y te ha puesto en su trono para que lo representes como rey! En su amor por Israel, tu Dios te ha hecho rey de ellos para que gobiernes con justicia y rectitud, pues él quiere consolidar a su pueblo para siempre».
  • 현대인의 성경 - 당신의 하나님 여호와를 찬양합니다. 하나님이 당신을 기쁘게 여기셔서 자기를 위해 당신을 왕이 되게 하셨습니다. 여호와께서는 이스라엘을 사랑하셔서 막강한 나라가 되게 하시려고 당신을 왕으로 세워 바르고 선한 정치를 하게 하셨습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Да будет благословен Господь, твой Бог, Который благоволит к тебе и посадил тебя царем на Своем престоле, чтобы ты правил для Господа, твоего Бога. Ради любви твоего Бога к Израилю, ради желания утвердить их навеки, Он сделал тебя его царем, чтобы ты поступал справедливо и праведно.
  • Восточный перевод - Хвала Вечному, твоему Богу, Который благоволил к тебе, посадив тебя царём на Своём престоле, чтобы ты правил для Вечного, твоего Бога! Ради любви твоего Бога к Исраилу, ради желания утвердить его навеки, Он сделал тебя его царём, чтобы ты поступал справедливо и праведно.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хвала Вечному, твоему Богу, Который благоволил к тебе, посадив тебя царём на Своём престоле, чтобы ты правил для Вечного, твоего Бога! Ради любви твоего Бога к Исраилу, ради желания утвердить его навеки, Он сделал тебя его царём, чтобы ты поступал справедливо и праведно.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хвала Вечному, твоему Богу, Который благоволил к тебе, посадив тебя царём на Своём престоле, чтобы ты правил для Вечного, твоего Бога! Ради любви твоего Бога к Исроилу, ради желания утвердить его навеки, Он сделал тебя его царём, чтобы ты поступал справедливо и праведно.
  • La Bible du Semeur 2015 - Béni soit l’Eternel, ton Dieu, qui t’a témoigné sa faveur en te plaçant sur son trône afin que tu sois roi pour lui, l’Eternel, ton Dieu ! C’est à cause de son amour pour Israël, et pour que ce peuple subsiste pour toujours que ton Dieu t’a établi roi sur ce peuple pour que tu le gouvernes avec justice et équité.
  • リビングバイブル - あなたの神がほめたたえられますように。あなたの神はイスラエルをことのほか愛しておられるので、あなたのようなすばらしい王をお立てになったに違いありません。きっと、イスラエルがいつまでも偉大な、強い民であることを望んでおられるのです。」
  • Nova Versão Internacional - Bendito seja o Senhor, o teu Deus, que se agradou de ti e te colocou no trono dele para reinar pelo Senhor, pelo teu Deus. Por causa do amor de teu Deus para com Israel e do seu desejo de preservá-lo para sempre, ele te fez rei, para manter a justiça e a retidão”.
  • Hoffnung für alle - Ich preise den Herrn, deinen Gott, der dich erwählt und dir die Herrschaft über Israel gegeben hat, damit du in seinem Auftrag regierst! Gott liebt sein Volk und will, dass es nie untergeht, darum hat er dich zum König gemacht. Du sollst dem Recht zum Sieg verhelfen und als ein gerechter König regieren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สรรเสริญพระยาห์เวห์พระเจ้าของฝ่าพระบาทที่ได้ทรงโปรดปรานและตั้งฝ่าพระบาท ขึ้นเป็นกษัตริย์ครองบัลลังก์ของพระองค์ และปกครองในพระนามของพระเจ้าพระยาห์เวห์ เพราะพระเจ้าของฝ่าพระบาททรงรักอิสราเอลยิ่งนัก และทรงประสงค์จะเชิดชูอิสราเอลไว้ตลอดกาล จึงทรงตั้งฝ่าพระบาทเป็นกษัตริย์เหนือพวกเขาเพื่อผดุงความยุติธรรมและความชอบธรรม”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​ได้​รับ​พระ​พร​เถิด พระ​องค์​ชื่นชอบ​ใน​ตัว​ท่าน และ​ให้​ท่าน​เป็น​กษัตริย์​ครอง​บัลลังก์​ของ​พระ​องค์ เพื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน เพราะ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​รัก​อิสราเอล และ​จะ​สถาปนา​พวก​เขา​เป็น​นิตย์ พระ​องค์​กำหนด​ให้​ท่าน​เป็น​กษัตริย์ เพื่อ​ให้​ท่าน​ตัดสิน​ด้วย​ความ​ยุติธรรม​และ​ความ​ชอบธรรม”
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 8:15 - Vậy, Đa-vít cai trị Ít-ra-ên, thực thi công lý và bình đẳng cho mọi người.
  • 1 Sử Ký 28:5 - Trong các con trai ta—Chúa Hằng Hữu cho ta rất đông con—Ngài chọn Sa-lô-môn kế vị ta trên ngôi Ít-ra-ên và cai trị nước của Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 22:8 - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
  • Thi Thiên 72:2 - Để vua xét dân cách công bằng, và liêm chính đối với người cùng khổ.
  • Thi Thiên 99:4 - Vua rất uy dũng, Đấng yêu công lý, Ngài thiết lập vững lẽ công bằng. Cầm cân nẩy mực với công lý và công chính giữa các đại tộc của Gia-cốp.
  • 1 Sử Ký 17:22 - Chúa đã chọn người Ít-ra-ên thuộc về Ngài mãi mãi, và Ngài, Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của họ.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • 2 Sa-mu-ên 15:25 - Nhưng vua nói với Xa-đốc: “Ông hãy đem Hòm của Đức Chúa Trời trở vào thành. Nếu tôi được Chúa Hằng Hữu đoái hoài, Ngài sẽ cho tôi về để thấy Hòm và Đền Tạm Ngài ngự.
  • 2 Sa-mu-ên 15:26 - Nhưng nếu Chúa không ưa thích tôi nữa, xin Ngài làm cho tôi điều Ngài muốn.”
  • Hê-bơ-rơ 1:8 - Nhưng Đức Chúa Trời phán về Con Ngài: “Ngai Đức Chúa Trời sẽ trường tồn vĩnh cửu. Chúa dùng công lý cai trị nước Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • 2 Sa-mu-ên 23:3 - Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán dạy: Vầng Đá dân ta có lời hay lẽ phải: Người nào cai trị công minh, biết lãnh đạo trong tinh thần tin kính,
  • Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
  • Châm Ngôn 21:3 - Chúa Hằng Hữu muốn ta chính trực, công bằng, hơn là đem tế lễ hằng dâng.
  • Giê-rê-mi 33:15 - Trong những ngày đó và đến lúc ấy, Ta sẽ khiến cho nhánh công chính đâm chồi từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ thi hành công minh và công chính trên khắp đất.
  • Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
  • Thi Thiên 18:19 - Chúa đem con vào chỗ khoảng khoát; giải cứu con vì Ngài ưa thích con.
  • 1 Các Vua 3:28 - Nghe vua xử án như thế, toàn dân Ít-ra-ên đều kính sợ, vì biết rằng Đức Chúa Trời cho vua trí khôn để cầm cân công lý.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Y-sai 11:4 - Người sẽ lấy công chính phán xét người nghèo, và xử ngay thẳng cho người khốn khổ. Người sẽ đánh thế gian bằng cây gậy từ miệng Người, và lấy hơi thở từ nơi miệng mà tiêu diệt tội ác.
  • Y-sai 11:5 - Người sẽ dùng đức công chính làm dây nịt và thành tín làm dây lưng.
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • 1 Các Vua 10:9 - Ngợi khen Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của vua, vì Ngài hài lòng đặt vua lên ngôi Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu luôn thương yêu Ít-ra-ên, nên mới đặt vua cai trị họ và xét xử họ cách công minh.”
  • 1 Sử Ký 29:23 - Như thế, Chúa Hằng Hữu đặt Sa-lô-môn lên ngôi vua, kế vị Đa-vít. Vua được thịnh vượng và toàn dân Ít-ra-ên đều thuận phục vua.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:8 - Nhưng chỉ vì Chúa Hằng Hữu thương yêu anh em, và Ngài muốn giữ lời hứa với tổ tiên chúng ta. Đó là lý do Ngài đã giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách nô lệ của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • 2 Sử Ký 2:11 - Vua Hi-ram phúc đáp lời yêu cầu của Sa-lô-môn: “Chúa Hằng Hữu thật yêu thương dân Ngài, nên mới lập vua lên ngôi nước họ!
圣经
资源
计划
奉献