逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tại Giê-ru-sa-lem, vua làm cho bạc bị xem thường như đá, và gỗ bá hương, tùng bách như gỗ cây sung.
- 新标点和合本 - 王在耶路撒冷使银子多如石头,香柏木多如高原的桑树。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 王在耶路撒冷使银子多如石头,香柏木多如谢非拉的桑树。
- 和合本2010(神版-简体) - 王在耶路撒冷使银子多如石头,香柏木多如谢非拉的桑树。
- 当代译本 - 王使耶路撒冷的银子多如石头,使香柏木多如丘陵的桑树。
- 圣经新译本 - 王在耶路撒冷使银子好像石头,使香柏木好像平原的桑树那么多。
- 中文标准译本 - 王使银子在耶路撒冷多如石头,使香柏木像丘陵的西克莫无花果树那样多。
- 现代标点和合本 - 王在耶路撒冷使银子多如石头,香柏木多如高原的桑树。
- 和合本(拼音版) - 王在耶路撒冷使银子多如石头,香柏木多如高原的桑树。
- New International Version - The king made silver as common in Jerusalem as stones, and cedar as plentiful as sycamore-fig trees in the foothills.
- New International Reader's Version - The king made silver as common in Jerusalem as stones. He made cedar wood as common there as sycamore-fig trees in the western hills.
- English Standard Version - And the king made silver as common in Jerusalem as stone, and he made cedar as plentiful as the sycamore of the Shephelah.
- New Living Translation - The king made silver as plentiful in Jerusalem as stone. And valuable cedar timber was as common as the sycamore-fig trees that grow in the foothills of Judah.
- Christian Standard Bible - The king made silver as common in Jerusalem as stones, and he made cedar as abundant as sycamore in the Judean foothills.
- New American Standard Bible - And the king made silver as common as stones in Jerusalem, and he made cedars as plentiful as sycamore trees that are in the lowland.
- New King James Version - The king made silver as common in Jerusalem as stones, and he made cedar trees as abundant as the sycamores which are in the lowland.
- Amplified Bible - The king made silver in Jerusalem as common as stones, and cedar wood as plentiful as the sycamore-fig trees that are in the lowland.
- American Standard Version - And the king made silver to be in Jerusalem as stones, and cedars made he to be as the sycomore-trees that are in the lowland, for abundance.
- King James Version - And the king made silver in Jerusalem as stones, and cedar trees made he as the sycomore trees that are in the low plains in abundance.
- New English Translation - The king made silver as plentiful in Jerusalem as stones; cedar was as plentiful as sycamore fig trees are in the lowlands .
- World English Bible - The king made silver as common in Jerusalem as stones, and he made cedars to be as abundant as the sycamore trees that are in the lowland.
- 新標點和合本 - 王在耶路撒冷使銀子多如石頭,香柏木多如高原的桑樹。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 王在耶路撒冷使銀子多如石頭,香柏木多如謝非拉的桑樹。
- 和合本2010(神版-繁體) - 王在耶路撒冷使銀子多如石頭,香柏木多如謝非拉的桑樹。
- 當代譯本 - 王使耶路撒冷的銀子多如石頭,使香柏木多如丘陵的桑樹。
- 聖經新譯本 - 王在耶路撒冷使銀子好像石頭,使香柏木好像平原的桑樹那麼多。
- 呂振中譯本 - 王使銀子在 耶路撒冷 像石頭一樣,使香柏木像低原上的無花果屬桑樹那麼多。
- 中文標準譯本 - 王使銀子在耶路撒冷多如石頭,使香柏木像丘陵的西克莫無花果樹那樣多。
- 現代標點和合本 - 王在耶路撒冷使銀子多如石頭,香柏木多如高原的桑樹。
- 文理和合譯本 - 王使銀在耶路撒冷如石、香柏多如谷中之桑、
- 文理委辦譯本 - 因王富有、耶路撒冷人視銀猶石、視柏香木猶原隰之桑。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王在 耶路撒冷 、使銀多如石、使柏香木多如平原之桑、
- Nueva Versión Internacional - Hizo que en Jerusalén la plata fuera tan común y corriente como las piedras, y el cedro tan abundante como las higueras de la llanura.
- 현대인의 성경 - 그 당시에는 예루살렘에 은이 돌처럼 흔했고 백향목은 저지대의 일반 뽕나무처럼 많았다.
- Новый Русский Перевод - В его правление серебро в Иерусалиме ценилось не выше простых камней, а кедра было так же много, как тутовых деревьев в предгорьях Иудеи.
- Восточный перевод - В его правление серебро в Иерусалиме ценилось не выше простых камней, а кедра было так же много, как тутовых деревьев в предгорьях Иудеи.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В его правление серебро в Иерусалиме ценилось не выше простых камней, а кедра было так же много, как тутовых деревьев в предгорьях Иудеи.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В его правление серебро в Иерусалиме ценилось не выше простых камней, а кедра было так же много, как тутовых деревьев в предгорьях Иудеи.
- La Bible du Semeur 2015 - Le roi rendit l’argent aussi commun à Jérusalem que les pierres, et les cèdres aussi nombreux que les sycomores qui croissent dans la plaine côtière le long de la Méditerranée.
- リビングバイブル - エルサレムでは、銀が路上の石同然に大量に使われ、杉の木が桑の木のようにふんだんに用いられました。
- Nova Versão Internacional - O rei tornou a prata tão comum em Jerusalém quanto as pedras, e o cedro tão numeroso quanto as figueiras bravas da Sefelá.
- Hoffnung für alle - Silber war zu seiner Zeit in Jerusalem so gewöhnlich wie Steine, und das kostbare Zedernholz gab es in so großen Mengen wie das Holz der Maulbeerfeigenbäume im jüdischen Hügelland.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงทำให้เงินในกรุงเยรูซาเล็มมีมากมายเหมือนก้อนหิน และมีไม้สนซีดาร์ดาษดื่นเหมือนต้นมะเดื่อแถบเชิงเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์ทำให้มีเงินใช้อยู่ทั่วไปในเยรูซาเล็มราวกับใช้ก้อนหิน และท่านมีไม้ซีดาร์มากมายราวกับต้นมะเดื่อในที่ลุ่ม
交叉引用
- 2 Sử Ký 9:20 - Các ly uống nước của Sa-lô-môn đều được làm bằng vàng ròng, cũng như các dụng cụ trong Cung Rừng Li-ban làm bằng vàng ròng. Họ không làm bằng bạc vì trong đời Sa-lô-môn, bạc là loại tầm thường!
- 1 Sử Ký 27:28 - Ba-anh Ha-nan, quê ở Ghê-đe, cai quản các vườn ô-liu của vua và các vườn sung trên đồi của Giu-đa. Giô-ách chịu trách nhiệm cung cấp dầu ô-liu.
- Gióp 22:24 - Nếu anh chịu ném bảo vật xuống cát bụi và ném vàng quý giá xuống sông,
- Gióp 22:25 - thì Đấng Toàn Năng sẽ thành kho báu của anh. Ngài sẽ là bạc quý cho anh.
- 1 Các Vua 10:27 - Tại Giê-ru-sa-lem, bạc trở nên tầm thường như đá, gỗ bá hương như cây sung mọc đầy trong thung lũng.
- 1 Các Vua 10:28 - Sa-lô-môn mua ngựa từ Ai Cập. Toán thương gia của vua đi mua từng bầy với giá phải chăng.
- 1 Các Vua 10:29 - Một cỗ xe mua từ Ai Cập mang về bán với giá chưa tới 600 miếng bạc, một con ngựa khoảng chừng 150 miếng bạc. Đó là giá các vua người Hê-tít và vua A-ram trả cho các thương gia của vua.
- Lu-ca 19:4 - Ông vội chạy trước mọi người và trèo lên cây sung nhìn xuống, vì Chúa Giê-xu sắp đi ngang qua đó.
- Thi Thiên 78:47 - Chúa phá vườn nho bằng mưa đá và cây sung bằng tuyết giá.
- Y-sai 9:10 - Họ nói: “Chúng ta sẽ thay gạch đã đổ nát bằng đá đẽo, và thay cây sung đã bị đốn bằng cây bá hương.”
- A-mốt 7:14 - Nhưng A-mốt đáp: “Tôi vốn không phải là tiên tri, cũng không được học làm tiên tri bao giờ. Tôi chỉ là một người chăn chiên, và chăm sóc cây sung.
- 2 Sử Ký 1:15 - Trong đời vua, vàng bạc tại Giê-ru-sa-lem nhiều như đá cuội. Và gỗ bá hương thường như gỗ sung ở miền Sô-phô-la!
- 2 Sử Ký 1:16 - Những con ngựa của Sa-lô-môn được nhập từ Ai Cập và Si-li-si; các thương buôn của vua đã mua được từ Si-li-si với giá phải chăng.
- 2 Sử Ký 1:17 - Xe ngựa từ Ai Cập đem về Giê-ru-sa-lem giá 6,8 ký bạc một chiếc và ngựa gần 1,7 ký bạc một con. Họ cũng xuất khẩu ngựa và xe cho các vua Hê-tít và vua A-ram.