逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời của con, bây giờ xin Chúa đoái nhìn và lắng nghe các lời cầu nguyện tại nơi này.
- 新标点和合本 - “我的 神啊,现在求你睁眼看、侧耳听在此处所献的祷告。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的上帝啊,现在求你睁眼看,侧耳听在此处所献的祷告。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的 神啊,现在求你睁眼看,侧耳听在此处所献的祷告。
- 当代译本 - “我的上帝啊, 求你睁眼看、侧耳听在这殿里献上的祷告。
- 圣经新译本 - “我的 神啊,现在求你张开眼睛,求你的耳朵垂听在这地方献上的祷告。
- 中文标准译本 - “现在,我的神哪, 愿你眼睛睁开, 侧耳听这地方的祷告。
- 现代标点和合本 - “我的神啊,现在求你睁眼看、侧耳听在此处所献的祷告。
- 和合本(拼音版) - “我的上帝啊,现在求你睁眼看、 侧耳听在此处所献的祷告。
- New International Version - “Now, my God, may your eyes be open and your ears attentive to the prayers offered in this place.
- New International Reader's Version - “My God, let your eyes see us. Let your ears pay attention to the prayers offered in this place.
- English Standard Version - Now, O my God, let your eyes be open and your ears attentive to the prayer of this place.
- New Living Translation - “O my God, may your eyes be open and your ears attentive to all the prayers made to you in this place.
- The Message - And now, dear God, be alert and attentive to prayer, all prayer, offered in this place.
- Christian Standard Bible - Now, my God, please let your eyes be open and your ears attentive to the prayer of this place.
- New American Standard Bible - “Now, my God, please, let Your eyes be open and Your ears attentive to the prayer offered in this place.
- New King James Version - Now, my God, I pray, let Your eyes be open and let Your ears be attentive to the prayer made in this place.
- Amplified Bible - “Now, O my God, I pray, let Your eyes be open and Your ears attentive to the prayer offered in this place.
- American Standard Version - Now, O my God, let, I beseech thee, thine eyes be open, and let thine ears be attent, unto the prayer that is made in this place.
- King James Version - Now, my God, let, I beseech thee, thine eyes be open, and let thine ears be attent unto the prayer that is made in this place.
- New English Translation - “Now, my God, may you be attentive and responsive to the prayers offered in this place.
- World English Bible - “Now, my God, let, I beg you, your eyes be open, and let your ears be attentive, to the prayer that is made in this place.
- 新標點和合本 - 「我的神啊,現在求你睜眼看,側耳聽在此處所獻的禱告。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的上帝啊,現在求你睜眼看,側耳聽在此處所獻的禱告。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的 神啊,現在求你睜眼看,側耳聽在此處所獻的禱告。
- 當代譯本 - 「我的上帝啊, 求你睜眼看、側耳聽在這殿裡獻上的禱告。
- 聖經新譯本 - “我的 神啊,現在求你張開眼睛,求你的耳朵垂聽在這地方獻上的禱告。
- 呂振中譯本 - 『我的上帝啊,現在願你的眼睜開着,願你的耳傾聽這 聖 地所獻上的禱告。
- 中文標準譯本 - 「現在,我的神哪, 願你眼睛睜開, 側耳聽這地方的禱告。
- 現代標點和合本 - 「我的神啊,現在求你睜眼看、側耳聽在此處所獻的禱告。
- 文理和合譯本 - 我上帝歟、在此之禱、願爾啟目顧之、側耳聽之、
- 文理委辦譯本 - 望我上帝眷顧、凡祈求於斯殿者、爾其俯念。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今求我天主、凡於此處所祈禱者、目其垂顧、耳其俯聽、
- Nueva Versión Internacional - »Ahora, Dios mío, te ruego que tus ojos se mantengan abiertos, y atentos tus oídos a las oraciones que se eleven en este lugar.
- 현대인의 성경 - “나의 하나님이시여, 이제 주의 눈을 드시고 이 곳에서 드리는 기도에 귀를 기울이소서.
- Новый Русский Перевод - И теперь, Бог мой, да будут глаза Твои открыты и слух Твой чуток к молитвам, которые будут возноситься на этом месте.
- Восточный перевод - И теперь, Бог мой, да будут глаза Твои открыты и слух Твой чуток к молитвам, которые будут возноситься на этом месте.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И теперь, Бог мой, да будут глаза Твои открыты и слух Твой чуток к молитвам, которые будут возноситься на этом месте.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И теперь, Бог мой, да будут глаза Твои открыты и слух Твой чуток к молитвам, которые будут возноситься на этом месте.
- La Bible du Semeur 2015 - Désormais donc, mon Dieu, veuille écouter attentivement et considérer favorablement toute prière faite en ce lieu.
- リビングバイブル - どうか神様、この所でささげられるすべての祈りに目を留め、耳を傾けてください。
- Nova Versão Internacional - “Assim, meu Deus, que os teus olhos estejam abertos e os teus ouvidos atentos às orações feitas neste lugar.
- Hoffnung für alle - Bitte, mein Gott, verschließ deine Augen und Ohren nicht vor den Gebeten, die dein Volk an diesem Ort an dich richtet!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่พระเจ้าของข้าพระองค์ บัดนี้ขอทรงทอดพระเนตรและเงี่ยพระกรรณฟังคำอธิษฐานทั้งปวงที่ทูลพระองค์ในที่แห่งนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้ โอ พระเจ้าของข้าพเจ้า ขอพระองค์เฝ้าดู และฟังคำอธิษฐานในที่แห่งนี้เถิด
交叉引用
- Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
- Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
- Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
- Thi Thiên 88:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của sự cứu rỗi con, con kêu cầu Chúa suốt ngày. Con đến với Chúa suốt đêm.
- 1 Các Vua 8:52 - Xin Chúa mở mắt nhìn xem và lắng tai nghe họ mỗi khi họ kêu cầu với Chúa.
- Thi Thiên 13:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin đoái thương và trả lời con! Xin cho mắt con được luôn sáng, nếu không, con sẽ chết.
- Thi Thiên 7:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, nếu con làm việc dữ hay nếu tay con làm điều tội ác,
- 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
- Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
- Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
- Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
- Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
- Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
- Thi Thiên 31:2 - Xin lắng tai nghe con cầu nguyện; xin sớm đến cứu giúp con. Xin làm vầng đá cho con nương tựa, làm đồn lũy cứu mạng sống con.
- Nê-hê-mi 1:6 - xin Chúa nhìn thấy con đang ngày đêm cầu nguyện cho người Ít-ra-ên của Ngài; xin Chúa lắng tai nghe lời con. Con thú nhận rằng chúng con đã phạm tội với Chúa. Đúng thế, con và tổ tiên con có tội.
- Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
- Nê-hê-mi 1:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe lời cầu nguyện của con và của các đầy tớ Chúa vẫn hết lòng kính sợ Danh Ngài. Hôm nay, xin cho con được may mắn, được vua đoái thương.” Lúc ấy tôi là người dâng rượu cho vua.
- Thi Thiên 17:1 - Chúa ôi, xin nghe lời cầu nguyện chân thành. Lắng tai nghe tiếng kêu cứu của con. Xin chú ý những lời con cầu khẩn, vì chúng xuất phát từ môi miệng chẳng dối gian.
- 2 Sử Ký 7:15 - Bấy giờ, mắt Ta sẽ đoái xem, tai Ta sẽ lắng nghe lời cầu nguyện tại nơi này.