Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
  • 新标点和合本 - 所罗门说:“耶和华以色列的 神是应当称颂的!因他亲口向我父大卫所应许的,也亲手成就了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门说:“耶和华—以色列的上帝是应当称颂的!因他亲口向我父大卫应许的,也亲手成就了;他曾说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门说:“耶和华—以色列的 神是应当称颂的!因他亲口向我父大卫应许的,也亲手成就了;他曾说:
  • 当代译本 - 他说:“以色列的上帝耶和华当受称颂!祂亲口给我父大卫的应许,现在祂亲手成就了!
  • 圣经新译本 - 所罗门说:“耶和华以色列的 神是应当称颂的!他亲口对我的父亲大卫应许的,已亲手作成了,他说:
  • 中文标准译本 - 王说: “耶和华以色列的神是当受颂赞的! 他亲口应许我父亲大卫的, 也亲手成就了; 他曾说:
  • 现代标点和合本 - 所罗门说:“耶和华以色列的神是应当称颂的!因他亲口向我父大卫所应许的,也亲手成就了。
  • 和合本(拼音版) - 所罗门说:“耶和华以色列的上帝,是应当称颂的!因他亲口向我父大卫所应许的,也亲手成就了。
  • New International Version - Then he said: “Praise be to the Lord, the God of Israel, who with his hands has fulfilled what he promised with his mouth to my father David. For he said,
  • New International Reader's Version - Then he said, “I praise the Lord. He is the God of Israel. With his mouth he made a promise to my father David. With his powerful hands he made it come true. He said,
  • English Standard Version - And he said, “Blessed be the Lord, the God of Israel, who with his hand has fulfilled what he promised with his mouth to David my father, saying,
  • New Living Translation - “Praise the Lord, the God of Israel, who has kept the promise he made to my father, David. For he told my father,
  • The Message - “Blessed be God, the God of Israel, who spoke personally to my father David. Now he has done what he promised when he said, ‘From the day I brought my people Israel up from Egypt, I haven’t set apart one city among the tribes of Israel in which to build a temple to honor my Name, or chosen one person to be the leader. But now I have chosen both a city and a person: Jerusalem for honoring my Name and David to lead my people Israel.’
  • Christian Standard Bible - He said: Blessed be the Lord God of Israel! He spoke directly to my father David, and he has fulfilled the promise by his power. He said,
  • New American Standard Bible - He said, “Blessed be the Lord, the God of Israel, who spoke with His mouth to my father David, and fulfilled it with His hands, saying,
  • New King James Version - And he said: “Blessed be the Lord God of Israel, who has fulfilled with His hands what He spoke with His mouth to my father David, saying,
  • Amplified Bible - And he said, “Blessed be the Lord, the God of Israel, who spoke with His mouth to my father David and has fulfilled with His hands what He promised, saying,
  • American Standard Version - And he said, Blessed be Jehovah, the God of Israel, who spake with his mouth unto David my father, and hath with his hands fulfilled it, saying,
  • King James Version - And he said, Blessed be the Lord God of Israel, who hath with his hands fulfilled that which he spake with his mouth to my father David, saying,
  • New English Translation - He said, “The Lord God of Israel is worthy of praise because he has fulfilled what he promised my father David.
  • World English Bible - He said, “Blessed be Yahweh, the God of Israel, who spoke with his mouth to David my father, and has with his hands fulfilled it, saying,
  • 新標點和合本 - 所羅門說:「耶和華-以色列的神是應當稱頌的!因他親口向我父大衛所應許的,也親手成就了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門說:「耶和華-以色列的上帝是應當稱頌的!因他親口向我父大衛應許的,也親手成就了;他曾說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門說:「耶和華—以色列的 神是應當稱頌的!因他親口向我父大衛應許的,也親手成就了;他曾說:
  • 當代譯本 - 他說:「以色列的上帝耶和華當受稱頌!祂親口給我父大衛的應許,現在祂親手成就了!
  • 聖經新譯本 - 所羅門說:“耶和華以色列的 神是應當稱頌的!他親口對我的父親大衛應許的,已親手作成了,他說:
  • 呂振中譯本 - 所羅門 說:『永恆主 以色列 之上帝是當受祝頌的,因為他對我父親 大衛 親口說過,也親手作成,說:
  • 中文標準譯本 - 王說: 「耶和華以色列的神是當受頌讚的! 他親口應許我父親大衛的, 也親手成就了; 他曾說:
  • 現代標點和合本 - 所羅門說:「耶和華以色列的神是應當稱頌的!因他親口向我父大衛所應許的,也親手成就了。
  • 文理和合譯本 - 王曰、以色列之上帝耶和華、宜頌美焉、昔以口諭我父大衛者、今以手成之、
  • 文理委辦譯本 - 曰、昔以色列族上帝耶和華、許我父大闢、今踐其前言、當頌美之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王曰、當頌美主 以色列 之天主、因昔以口所許我父 大衛 者、今以手成之、主曾許曰、
  • Nueva Versión Internacional - y dijo: «Bendito sea el Señor, Dios de Israel, que con su mano ha cumplido ahora lo que con su boca le había prometido a mi padre David cuando le dijo:
  • 현대인의 성경 - “이스라엘의 하나님 여호와를 찬양합니다. 여호와께서는 내 아버지에게 약속하신 것을 지키셨는데 그 약속은 이런 것이었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Затем он сказал: – Благословен Господь, Бог Израиля, Который Своими руками исполнил то, что Своими устами обещал моему отцу Давиду! Ведь Он говорил:
  • Восточный перевод - Затем он сказал: – Хвала Вечному, Богу Исраила, Который Своей рукой исполнил то, что Своими устами обещал моему отцу Давуду! Ведь Он говорил:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем он сказал: – Хвала Вечному, Богу Исраила, Который Своей рукой исполнил то, что Своими устами обещал моему отцу Давуду! Ведь Он говорил:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем он сказал: – Хвала Вечному, Богу Исроила, Который Своей рукой исполнил то, что Своими устами обещал моему отцу Довуду! Ведь Он говорил:
  • La Bible du Semeur 2015 - Il dit : Béni soit l’Eternel, le Dieu d’Israël, qui a, de sa propre bouche, parlé à mon père David, et qui a agi pour accomplir la promesse qu’il lui avait faite. Il lui avait dit  :
  • リビングバイブル - 王は言いました。「イスラエルの神、主がほめたたえられるように。神様はまず父ダビデに親しく語りかけ、今、約束を果たしてくださった。神様は父にお告げになった。
  • Nova Versão Internacional - E disse: “Bendito seja o Senhor, o Deus de Israel, que por suas mãos cumpriu o que prometeu com sua própria boca a meu pai, Davi, quando lhe disse:
  • Hoffnung für alle - »Ich preise den Herrn, den Gott Israels! Nun hat er das Versprechen eingelöst, das er meinem Vater David gab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วตรัสว่า “สรรเสริญพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอล ผู้ทรงกระทำตามพระสัญญาที่ได้ตรัสไว้กับดาวิดราชบิดาของข้าพเจ้าด้วยพระหัตถ์ของพระองค์เอง เพราะพระองค์ได้ตรัสว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กล่าว​ว่า “สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล พระ​องค์​ได้​กระทำ​ตาม​สัญญา​ด้วย​วาจา​ที่​ได้​ให้​แก่​ดาวิด​บิดา​ของ​เรา​ด้วย​ฤทธานุภาพ​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​กล่าว​ว่า
交叉引用
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • Thi Thiên 41:13 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, từ muôn đời trước đến muôn đời sau. A-men! A-men!
  • Thi Thiên 138:1 - Con hết lòng cảm tạ Chúa Hằng Hữu; ca tụng Ngài trước các thần linh.
  • Thi Thiên 138:2 - Hướng về Đền Thờ, con thờ lạy Chúa. Nguyện tri ân thành tín, nhân từ vì Danh Chúa được đề cao; lời Chúa được tôn trọng vô cùng.
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
  • Lu-ca 1:70 - đúng theo lời hứa của Ngài qua môi miệng các tiên tri thánh ngày xưa.
  • Thi Thiên 68:32 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời, hỡi các vương triều trên đất. Hãy hát mừng ca tụng Chúa không thôi.
  • Thi Thiên 68:33 - Ngài cưỡi trên các tầng trời từ vạn cổ, tiếng phán Ngài vang động khắp nơi.
  • Thi Thiên 68:34 - Hãy rao ra quyền năng của Đức Chúa Trời. Oai nghi Ngài tỏa sáng trên Ít-ra-ên; sức mạnh Chúa uy nghi trên các tầng trời.
  • Thi Thiên 68:35 - Đức Chúa Trời thật đáng kính sợ trong nơi thánh. Chính Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban quyền năng và sức mạnh cho dân Ngài. Chúc tụng Đức Chúa Trời!
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
  • Thi Thiên 68:4 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời và chúc tụng Danh Chúa, Hãy tôn cao Chúa, Đấng trên các tầng mây. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu— hãy hoan hỉ trước mặt Ngài.
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • 1 Các Vua 8:15 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
  • 新标点和合本 - 所罗门说:“耶和华以色列的 神是应当称颂的!因他亲口向我父大卫所应许的,也亲手成就了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门说:“耶和华—以色列的上帝是应当称颂的!因他亲口向我父大卫应许的,也亲手成就了;他曾说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门说:“耶和华—以色列的 神是应当称颂的!因他亲口向我父大卫应许的,也亲手成就了;他曾说:
  • 当代译本 - 他说:“以色列的上帝耶和华当受称颂!祂亲口给我父大卫的应许,现在祂亲手成就了!
  • 圣经新译本 - 所罗门说:“耶和华以色列的 神是应当称颂的!他亲口对我的父亲大卫应许的,已亲手作成了,他说:
  • 中文标准译本 - 王说: “耶和华以色列的神是当受颂赞的! 他亲口应许我父亲大卫的, 也亲手成就了; 他曾说:
  • 现代标点和合本 - 所罗门说:“耶和华以色列的神是应当称颂的!因他亲口向我父大卫所应许的,也亲手成就了。
  • 和合本(拼音版) - 所罗门说:“耶和华以色列的上帝,是应当称颂的!因他亲口向我父大卫所应许的,也亲手成就了。
  • New International Version - Then he said: “Praise be to the Lord, the God of Israel, who with his hands has fulfilled what he promised with his mouth to my father David. For he said,
  • New International Reader's Version - Then he said, “I praise the Lord. He is the God of Israel. With his mouth he made a promise to my father David. With his powerful hands he made it come true. He said,
  • English Standard Version - And he said, “Blessed be the Lord, the God of Israel, who with his hand has fulfilled what he promised with his mouth to David my father, saying,
  • New Living Translation - “Praise the Lord, the God of Israel, who has kept the promise he made to my father, David. For he told my father,
  • The Message - “Blessed be God, the God of Israel, who spoke personally to my father David. Now he has done what he promised when he said, ‘From the day I brought my people Israel up from Egypt, I haven’t set apart one city among the tribes of Israel in which to build a temple to honor my Name, or chosen one person to be the leader. But now I have chosen both a city and a person: Jerusalem for honoring my Name and David to lead my people Israel.’
  • Christian Standard Bible - He said: Blessed be the Lord God of Israel! He spoke directly to my father David, and he has fulfilled the promise by his power. He said,
  • New American Standard Bible - He said, “Blessed be the Lord, the God of Israel, who spoke with His mouth to my father David, and fulfilled it with His hands, saying,
  • New King James Version - And he said: “Blessed be the Lord God of Israel, who has fulfilled with His hands what He spoke with His mouth to my father David, saying,
  • Amplified Bible - And he said, “Blessed be the Lord, the God of Israel, who spoke with His mouth to my father David and has fulfilled with His hands what He promised, saying,
  • American Standard Version - And he said, Blessed be Jehovah, the God of Israel, who spake with his mouth unto David my father, and hath with his hands fulfilled it, saying,
  • King James Version - And he said, Blessed be the Lord God of Israel, who hath with his hands fulfilled that which he spake with his mouth to my father David, saying,
  • New English Translation - He said, “The Lord God of Israel is worthy of praise because he has fulfilled what he promised my father David.
  • World English Bible - He said, “Blessed be Yahweh, the God of Israel, who spoke with his mouth to David my father, and has with his hands fulfilled it, saying,
  • 新標點和合本 - 所羅門說:「耶和華-以色列的神是應當稱頌的!因他親口向我父大衛所應許的,也親手成就了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門說:「耶和華-以色列的上帝是應當稱頌的!因他親口向我父大衛應許的,也親手成就了;他曾說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門說:「耶和華—以色列的 神是應當稱頌的!因他親口向我父大衛應許的,也親手成就了;他曾說:
  • 當代譯本 - 他說:「以色列的上帝耶和華當受稱頌!祂親口給我父大衛的應許,現在祂親手成就了!
  • 聖經新譯本 - 所羅門說:“耶和華以色列的 神是應當稱頌的!他親口對我的父親大衛應許的,已親手作成了,他說:
  • 呂振中譯本 - 所羅門 說:『永恆主 以色列 之上帝是當受祝頌的,因為他對我父親 大衛 親口說過,也親手作成,說:
  • 中文標準譯本 - 王說: 「耶和華以色列的神是當受頌讚的! 他親口應許我父親大衛的, 也親手成就了; 他曾說:
  • 現代標點和合本 - 所羅門說:「耶和華以色列的神是應當稱頌的!因他親口向我父大衛所應許的,也親手成就了。
  • 文理和合譯本 - 王曰、以色列之上帝耶和華、宜頌美焉、昔以口諭我父大衛者、今以手成之、
  • 文理委辦譯本 - 曰、昔以色列族上帝耶和華、許我父大闢、今踐其前言、當頌美之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 王曰、當頌美主 以色列 之天主、因昔以口所許我父 大衛 者、今以手成之、主曾許曰、
  • Nueva Versión Internacional - y dijo: «Bendito sea el Señor, Dios de Israel, que con su mano ha cumplido ahora lo que con su boca le había prometido a mi padre David cuando le dijo:
  • 현대인의 성경 - “이스라엘의 하나님 여호와를 찬양합니다. 여호와께서는 내 아버지에게 약속하신 것을 지키셨는데 그 약속은 이런 것이었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Затем он сказал: – Благословен Господь, Бог Израиля, Который Своими руками исполнил то, что Своими устами обещал моему отцу Давиду! Ведь Он говорил:
  • Восточный перевод - Затем он сказал: – Хвала Вечному, Богу Исраила, Который Своей рукой исполнил то, что Своими устами обещал моему отцу Давуду! Ведь Он говорил:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем он сказал: – Хвала Вечному, Богу Исраила, Который Своей рукой исполнил то, что Своими устами обещал моему отцу Давуду! Ведь Он говорил:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем он сказал: – Хвала Вечному, Богу Исроила, Который Своей рукой исполнил то, что Своими устами обещал моему отцу Довуду! Ведь Он говорил:
  • La Bible du Semeur 2015 - Il dit : Béni soit l’Eternel, le Dieu d’Israël, qui a, de sa propre bouche, parlé à mon père David, et qui a agi pour accomplir la promesse qu’il lui avait faite. Il lui avait dit  :
  • リビングバイブル - 王は言いました。「イスラエルの神、主がほめたたえられるように。神様はまず父ダビデに親しく語りかけ、今、約束を果たしてくださった。神様は父にお告げになった。
  • Nova Versão Internacional - E disse: “Bendito seja o Senhor, o Deus de Israel, que por suas mãos cumpriu o que prometeu com sua própria boca a meu pai, Davi, quando lhe disse:
  • Hoffnung für alle - »Ich preise den Herrn, den Gott Israels! Nun hat er das Versprechen eingelöst, das er meinem Vater David gab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วตรัสว่า “สรรเสริญพระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอล ผู้ทรงกระทำตามพระสัญญาที่ได้ตรัสไว้กับดาวิดราชบิดาของข้าพเจ้าด้วยพระหัตถ์ของพระองค์เอง เพราะพระองค์ได้ตรัสว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กล่าว​ว่า “สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล พระ​องค์​ได้​กระทำ​ตาม​สัญญา​ด้วย​วาจา​ที่​ได้​ให้​แก่​ดาวิด​บิดา​ของ​เรา​ด้วย​ฤทธานุภาพ​ของ​พระ​องค์ พระ​องค์​กล่าว​ว่า
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • Thi Thiên 41:13 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, từ muôn đời trước đến muôn đời sau. A-men! A-men!
  • Thi Thiên 138:1 - Con hết lòng cảm tạ Chúa Hằng Hữu; ca tụng Ngài trước các thần linh.
  • Thi Thiên 138:2 - Hướng về Đền Thờ, con thờ lạy Chúa. Nguyện tri ân thành tín, nhân từ vì Danh Chúa được đề cao; lời Chúa được tôn trọng vô cùng.
  • Lu-ca 1:68 - “Tôn ngợi Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, vì Ngài đã thăm viếng và cứu chuộc dân Ngài.
  • Lu-ca 1:69 - Ngài sai Đấng Cứu Rỗi đến với chúng tôi, sinh ra trong dòng họ Đa-vít, đầy tớ Ngài,
  • Lu-ca 1:70 - đúng theo lời hứa của Ngài qua môi miệng các tiên tri thánh ngày xưa.
  • Thi Thiên 68:32 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời, hỡi các vương triều trên đất. Hãy hát mừng ca tụng Chúa không thôi.
  • Thi Thiên 68:33 - Ngài cưỡi trên các tầng trời từ vạn cổ, tiếng phán Ngài vang động khắp nơi.
  • Thi Thiên 68:34 - Hãy rao ra quyền năng của Đức Chúa Trời. Oai nghi Ngài tỏa sáng trên Ít-ra-ên; sức mạnh Chúa uy nghi trên các tầng trời.
  • Thi Thiên 68:35 - Đức Chúa Trời thật đáng kính sợ trong nơi thánh. Chính Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên ban quyền năng và sức mạnh cho dân Ngài. Chúc tụng Đức Chúa Trời!
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • 1 Sử Ký 17:12 - Chính nó sẽ xây cất cho Ta một đền thờ. Và Ta sẽ cho dòng dõi nó làm vua đời đời.
  • Thi Thiên 68:4 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời và chúc tụng Danh Chúa, Hãy tôn cao Chúa, Đấng trên các tầng mây. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu— hãy hoan hỉ trước mặt Ngài.
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • Ma-thi-ơ 24:35 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • 1 Các Vua 8:15 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
圣经
资源
计划
奉献