逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - thì xin Chúa từ trời lắng nghe lời cầu nguyện của họ và cho dân Ngài chiến thắng.
- 新标点和合本 - 求你从天上垂听他们的祷告祈求,使他们得胜。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你从天上垂听他们的祷告祈求,为他们伸张正义。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你从天上垂听他们的祷告祈求,为他们伸张正义。
- 当代译本 - 求你从天上垂听他们的祈祷,为他们伸张正义。
- 圣经新译本 - 求你从天上垂听他们的祷告祈求,使他们得胜。
- 中文标准译本 - 愿你从天上垂听他们的祷告和恳求, 听取他们的申诉。
- 现代标点和合本 - 求你从天上垂听他们的祷告、祈求,使他们得胜。
- 和合本(拼音版) - 求你从天上垂听他们的祷告祈求,使他们得胜。
- New International Version - then hear from heaven their prayer and their plea, and uphold their cause.
- New International Reader's Version - Then listen to them from heaven. Listen to their prayer. Listen to them when they ask you to help them. Stand up for them.
- English Standard Version - then hear from heaven their prayer and their plea, and maintain their cause.
- New Living Translation - then hear their prayers from heaven and uphold their cause.
- Christian Standard Bible - may you hear their prayer and petition in heaven and uphold their cause.
- New American Standard Bible - then hear from heaven their prayer and their pleading, and maintain their cause.
- New King James Version - then hear from heaven their prayer and their supplication, and maintain their cause.
- Amplified Bible - then hear from heaven their prayer and their request, and maintain their cause and do justice.
- American Standard Version - then hear thou from heaven their prayer and their supplication, and maintain their cause.
- King James Version - Then hear thou from the heavens their prayer and their supplication, and maintain their cause.
- New English Translation - then listen from heaven to their prayers for help and vindicate them.
- World English Bible - then hear from heaven their prayer and their supplication, and maintain their cause.
- 新標點和合本 - 求你從天上垂聽他們的禱告祈求,使他們得勝。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你從天上垂聽他們的禱告祈求,為他們伸張正義。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你從天上垂聽他們的禱告祈求,為他們伸張正義。
- 當代譯本 - 求你從天上垂聽他們的祈禱,為他們伸張正義。
- 聖經新譯本 - 求你從天上垂聽他們的禱告祈求,使他們得勝。
- 呂振中譯本 - 求你從天上垂聽他們的禱告懇求,維護他們的權利、使他們得勝。
- 中文標準譯本 - 願你從天上垂聽他們的禱告和懇求, 聽取他們的申訴。
- 現代標點和合本 - 求你從天上垂聽他們的禱告、祈求,使他們得勝。
- 文理和合譯本 - 願爾自天聽其禱告祈求、而保其義、
- 文理委辦譯本 - 則爾在天、俯聞厥祈、使其獲勝。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主自天、俯聽其祈求禱告、為之伸冤、
- Nueva Versión Internacional - oye tú desde el cielo su oración y su súplica, y defiende su causa.
- 현대인의 성경 - 주는 하늘에서 들으시고 그들을 도와주소서.
- Новый Русский Перевод - то услышь с небес его молитвы и мольбы и приди к нему на помощь.
- Восточный перевод - то услышь с небес его молитвы и мольбы и приди к нему на помощь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то услышь с небес его молитвы и мольбы и приди к нему на помощь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - то услышь с небес его молитвы и мольбы и приди к нему на помощь.
- La Bible du Semeur 2015 - daigne écouter depuis le ciel leurs prières et leurs supplications et défendre leur cause !
- リビングバイブル - 天から彼らの祈りを聞き、勝利を与えてください。
- Nova Versão Internacional - ouve dos céus a sua oração e a sua súplica e defende a sua causa.
- Hoffnung für alle - dann höre im Himmel ihr Flehen und verhilf ihnen zum Recht!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงสดับฟังคำอธิษฐานและคำทูลวิงวอนของเขาจากฟ้าสวรรค์และขอทรงช่วยเหลือเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก็ขอพระองค์ฟังคำอธิษฐานและคำวิงวอนของพวกเขาจากสวรรค์ และช่วยเหลือพวกเขา
交叉引用
- Giê-rê-mi 5:28 - Chúng mập mạp và đẫy đà, chẳng có giới hạn nào cho việc gian ác của chúng. Chúng từ chối cung cấp công lý cho cô nhi và phủ nhận công chính của người nghèo.”
- Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
- Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
- Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
- Thi Thiên 9:3 - Khi kẻ thù con quay lại trước mặt Ngài, chúng vấp ngã và bị diệt vong.
- Thi Thiên 9:4 - Vì Chúa đã bênh vực quyền lợi chính đáng của con; từ trên ngai Chúa phán xét công bình.
- Y-sai 37:21 - Y-sai, con A-mốt, sai người đến thưa với Ê-xê-chia: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: Bởi vì con đã cầu xin về Vua San-chê-ríp, nước A-sy-ri,
- Y-sai 37:22 - Chúa Hằng Hữu đã phán nghịch về nó: Các trinh nữ ở Si-ôn chê cười ngươi. Con gái Giê-ru-sa-lem lắc đầu chế nhạo ngươi.
- Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
- Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
- Y-sai 37:25 - Ta đã đào giếng tốt trong nhiều vùng đất ngoại quốc và làm thỏa mãn ta bằng nguồn nước của họ. Chỉ với bàn chân của ta, ta đã làm khô cạn sông ngòi của Ai Cập!’
- Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
- Y-sai 37:27 - Đó là tại sao dân của chúng chỉ còn chút sức lực, vô cùng hoảng sợ và rối loạn. Họ yếu như cọng cỏ, dễ bị giẫm đạp như chồi non xanh. Họ như rêu trên mái nhà, chưa trổ mà đã héo.
- Y-sai 37:28 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
- Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
- Y-sai 37:30 - Rồi Y-sai nói với Ê-xê-chia: “Đây là dấu hiệu cho những gì tôi nói là đúng: Năm nay, ngươi sẽ ăn những gì tự nó mọc lên, sang năm ngươi cũng ăn những gì mọc ra từ mùa trước. Nhưng đến năm thứ ba, ngươi hãy gieo trồng rồi gặt hái; ngươi hãy trồng nho rồi ăn trái của chúng.
- Y-sai 37:31 - Và ai còn sót trong Giu-đa, những người thoát khỏi những hoạn nạn, sẽ châm rễ mới xuống chính đất của ngươi rồi lớn lên và thịnh vượng.
- Y-sai 37:32 - Vì dân sót của Ta sẽ tràn ra từ Giê-ru-sa-lem, là nhóm người sống sót từ Núi Si-ôn. Lời hứa nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ làm thành các điều ấy thành tựu!
- Y-sai 37:33 - Và đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về vua A-sy-ri: ‘Đội quân của nó sẽ không vào được Giê-ru-sa-lem. Dù một mũi tên cũng không vào được. Chúng sẽ không dàn quân ngoài cổng thành với thuẫn, hay không đắp lũy để công phá tường thành.
- Y-sai 37:34 - Vua sẽ trở về nước của mình theo đúng con đường nó đã đến. Nó sẽ không vào được thành này.’ Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Y-sai 37:35 - ‘Vì Danh Ta và vì Đa-vít, đầy tớ Ta, Ta sẽ che chở thành này và bảo vệ nó.’”
- Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.