Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thì xin Chúa từ trời lắng nghe và tha tội cho đầy tớ Ngài, cho Ít-ra-ên, dân Chúa. Xin dạy họ con đường chính đáng, cũng cho mưa sa xuống đất này mà Chúa đã ban cho dân Chúa làm sản nghiệp.
  • 新标点和合本 - 求你在天上垂听,赦免你仆人和你民以色列的罪,将当行的善道指教他们,且降雨在你的地,就是你赐给你民为业之地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你在天上垂听,赦免你仆人你百姓以色列的罪,将当行的善道教导他们,并降雨在你的地,就是你赐给你百姓为业之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你在天上垂听,赦免你仆人你百姓以色列的罪,将当行的善道教导他们,并降雨在你的地,就是你赐给你百姓为业之地。
  • 当代译本 - 求你在天上垂听,赦免你仆人以色列子民的罪,教导他们走正道,降下甘霖滋润你赐给你子民作产业的土地。
  • 圣经新译本 - 求你在天上垂听,赦免你的仆人和你的子民以色列的罪,把他们当行的正道指教他们,降雨在你的地上,就是你赐给你的子民作产业的地上。
  • 中文标准译本 - 愿你从天上垂听, 赦免你的仆人你子民以色列的罪, 指示他们当行的善道, 赐下雨水在你的土地上,就是你所赐给你子民为继业的土地上。
  • 现代标点和合本 - 求你在天上垂听,赦免你仆人和你民以色列的罪,将当行的善道指教他们,且降雨在你的地,就是你赐给你民为业之地。
  • 和合本(拼音版) - 求你在天上垂听,赦免你仆人和你民以色列的罪,将当行的善道指教他们,且降雨在你的地,就是你赐给你民为业之地。
  • New International Version - then hear from heaven and forgive the sin of your servants, your people Israel. Teach them the right way to live, and send rain on the land you gave your people for an inheritance.
  • New International Reader's Version - Then listen to them from heaven. Forgive the sin of your people Israel. Teach them the right way to live. Send rain on the land you gave them as their share.
  • English Standard Version - then hear in heaven and forgive the sin of your servants, your people Israel, when you teach them the good way in which they should walk, and grant rain upon your land, which you have given to your people as an inheritance.
  • New Living Translation - then hear from heaven and forgive the sins of your servants, your people Israel. Teach them to follow the right path, and send rain on your land that you have given to your people as their special possession.
  • Christian Standard Bible - may you hear in heaven and forgive the sin of your servants and your people Israel, so that you may teach them the good way they should walk in. May you send rain on your land that you gave your people for an inheritance.
  • New American Standard Bible - then hear in heaven and forgive the sin of Your servants and Your people Israel; indeed, teach them the good way in which they are to walk. And provide rain on Your land, which You have given to Your people as an inheritance.
  • New King James Version - then hear in heaven, and forgive the sin of Your servants, Your people Israel, that You may teach them the good way in which they should walk; and send rain on Your land which You have given to Your people as an inheritance.
  • Amplified Bible - then hear in heaven and forgive the sin of Your servants and Your people Israel, indeed, teach them the good way in which they should walk. And send rain on Your land which You have given to Your people as an inheritance.
  • American Standard Version - then hear thou in heaven, and forgive the sin of thy servants, and of thy people Israel, when thou teachest them the good way wherein they should walk; and send rain upon thy land, which thou hast given to thy people for an inheritance.
  • King James Version - Then hear thou from heaven, and forgive the sin of thy servants, and of thy people Israel, when thou hast taught them the good way, wherein they should walk; and send rain upon thy land, which thou hast given unto thy people for an inheritance.
  • New English Translation - then listen from heaven and forgive the sin of your servants, your people Israel. Certainly you will then teach them the right way to live and send rain on your land that you have given your people to possess.
  • World English Bible - then hear in heaven, and forgive the sin of your servants of your people Israel, when you teach them the good way in which they should walk; and send rain on your land, which you have given to your people for an inheritance.
  • 新標點和合本 - 求你在天上垂聽,赦免你僕人和你民以色列的罪,將當行的善道指教他們,且降雨在你的地,就是你賜給你民為業之地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你在天上垂聽,赦免你僕人你百姓以色列的罪,將當行的善道教導他們,並降雨在你的地,就是你賜給你百姓為業之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你在天上垂聽,赦免你僕人你百姓以色列的罪,將當行的善道教導他們,並降雨在你的地,就是你賜給你百姓為業之地。
  • 當代譯本 - 求你在天上垂聽,赦免你僕人以色列子民的罪,教導他們走正道,降下甘霖滋潤你賜給你子民作產業的土地。
  • 聖經新譯本 - 求你在天上垂聽,赦免你的僕人和你的子民以色列的罪,把他們當行的正道指教他們,降雨在你的地上,就是你賜給你的子民作產業的地上。
  • 呂振中譯本 - 求你在天上垂聽,赦免你僕人和你人民 以色列 的罪,將他們當行的好道路指教他們,賜雨水在你的地、你賜給你人民為產業之地。
  • 中文標準譯本 - 願你從天上垂聽, 赦免你的僕人你子民以色列的罪, 指示他們當行的善道, 賜下雨水在你的土地上,就是你所賜給你子民為繼業的土地上。
  • 現代標點和合本 - 求你在天上垂聽,赦免你僕人和你民以色列的罪,將當行的善道指教他們,且降雨在你的地,就是你賜給你民為業之地。
  • 文理和合譯本 - 求爾在天垂聽、赦宥爾僕及爾民以色列之罪、誨以當行之善道、降雨於爾地、即爾所錫爾民為業者、
  • 文理委辦譯本 - 則爾在天、俯聞其聲、赦宥爾僕、即以色列族之民、指示以善、所錫之地降以膏澤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主在天垂聽、赦免主之僕、即主之民 以色列 之罪、以當行之善道示之、使雨降於主之地、即主所賜主之民為業之地、
  • Nueva Versión Internacional - óyelos tú desde el cielo y perdona el pecado de tus siervos, de tu pueblo Israel. Guíalos para que sigan el buen camino, y envía la lluvia sobre esta tierra, que es tuya, pues tú se la diste a tu pueblo por herencia.
  • 현대인의 성경 - 주는 하늘에서 들으시고 주의 백성의 죄를 용서하셔서 그들에게 바른 길을 가르치시고 영구한 소유로 주신 이 땅에 비를 내려 주소서.
  • Новый Русский Перевод - то услышь с небес и прости грех Твоих слуг, Твоего народа, Израиля. Научи их доброму пути, чтобы им ходить по нему и пошли дождь на землю, которую Ты дал в наследие Твоему народу.
  • Восточный перевод - то услышь с небес и прости грех Твоих рабов, Твоего народа Исраила. Научи их доброму пути, чтобы им ходить по нему, и пошли дождь на землю, которую Ты дал в наследие Твоему народу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то услышь с небес и прости грех Твоих рабов, Твоего народа Исраила. Научи их доброму пути, чтобы им ходить по нему, и пошли дождь на землю, которую Ты дал в наследие Твоему народу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то услышь с небес и прости грех Твоих рабов, Твоего народа Исроила. Научи их доброму пути, чтобы им ходить по нему, и пошли дождь на землю, которую Ты дал в наследие Твоему народу.
  • La Bible du Semeur 2015 - écoute-le depuis le ciel, pardonne le péché de tes serviteurs et de ton peuple Israël, indique-leur la bonne ligne de conduite à suivre, et fais tomber la pluie sur ton pays que tu as donné en possession à ton peuple !
  • リビングバイブル - 天からその祈りを聞いてあなたの民の罪を赦し、正しい道を教えてください。そして、相続地としてお与えになったこの地に雨を降らせてください。
  • Nova Versão Internacional - ouve dos céus e perdoa o pecado dos teus servos, de Israel, o teu povo. Ensina-lhes o caminho certo e envia chuva sobre a tua terra, que deste por herança ao teu povo.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงสดับฟังจากฟ้าสวรรค์และอภัยบาปของประชากรอิสราเอลผู้รับใช้ของพระองค์ ขอทรงสอนหนทางดำเนินชีวิตที่ถูกต้อง และประทานฝนแก่ดินแดนซึ่งทรงยกให้เป็นมรดกของเหล่าประชากร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก็​ขอ​พระ​องค์​โปรด​ฟัง​จาก​สวรรค์ และ​ให้​อภัย​บาป​ของ​บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ คือ​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ เมื่อ​พระ​องค์​สอน​ใน​วิถี​ทาง​ที่​ดี​ซึ่ง​พวก​เขา​ควร​ดำเนิน แล้ว​พระ​องค์​โปรด​ให้​ฝน​โปรย​ลง​บน​แผ่นดิน​ซึ่ง​พระ​องค์​ได้​มอบ​ให้​แก่​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​เป็น​มรดก
交叉引用
  • Y-sai 30:21 - Tai các ngươi sẽ nghe tiếng Ngài. Ngay phía sau các ngươi sẽ có tiếng nói: “Đây là đường các ngươi phải đi,” hoặc qua phải hay qua trái.
  • Thi Thiên 68:9 - Chúa đã cho mưa dồi dào, lạy Đức Chúa Trời, đem tươi mát cho cơ nghiệp cằn cỗi.
  • Xa-cha-ri 10:1 - Các ngươi hãy cầu xin Chúa Hằng Hữu cho mưa mùa xuân, Ngài sẽ kéo mây dày đặc. Và Ngài sẽ đổ mưa xuống dồi dào cho mọi hoa cỏ sẽ mọc đầy đồng.
  • Giê-rê-mi 6:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng trên các nẻo đường đời và quan sát, tìm hỏi đường xưa cũ, con đường chính đáng, và đi vào đường ấy. Đi trong đường đó, các ngươi sẽ tìm được sự an nghỉ trong tâm hồn. Nhưng các ngươi đáp: ‘Chúng tôi không thích con đường đó!’
  • Thi Thiên 119:33 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dạy con đường lối Chúa; con sẽ gìn giữ đến cuối cùng.
  • Giê-rê-mi 42:3 - Xin ông cầu khẩn Chúa, Đức Chúa Trời của ông dạy chúng tôi biết phải làm gì và đi đâu bây giờ.”
  • Giê-rê-mi 5:24 - Họ chẳng bao giờ tự bảo trong lòng: ‘Bây giờ chúng ta hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, là Đấng ban mưa đầu mùa và mưa cuối mùa, cùng cho chúng ta mùa gặt đúng kỳ.’
  • Thi Thiên 25:12 - Ai là người kính sợ Chúa Hằng Hữu? Ngài sẽ giúp con chọn đường đúng.
  • Ô-sê 2:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ trả lời, Ta sẽ trả lời cho các tầng trời khi nó nài xin mây. Và các tầng trời sẽ trả lời cho đất bằng cơn mưa.
  • Ô-sê 2:22 - Rồi đất sẽ đáp lời cho cơn khát của thóc lúa, vườn nho, và cây ô-liu. Và tất cả sẽ đáp lời rằng: ‘Gít-rê-ên’—‘Đức Chúa Trời gieo giống!’
  • Gióp 37:11 - Chúa chứa nước đầy ắp trong mây đen kịt, phân tán các cụm mây mang theo chớp nhoáng,
  • Gióp 37:12 - Chúa hướng dẫn các đám mây, vận hành khắp đất để thực thi mệnh lệnh Ngài.
  • Gióp 37:13 - Chúa khiến những việc xảy ra để sửa phạt loài người hay Ngài ban phước hạnh tuôn tràn.
  • Gióp 37:14 - Xin chú ý điều này, thưa anh Gióp. Hãy đứng yên, chiêm ngưỡng phép lạ diệu kỳ của Đức Chúa Trời!
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • 1 Các Vua 8:35 - Khi bầu trời đóng chặt và không có mưa trên đất vì dân Ngài phạm tội với Ngài; và nếu họ hướng về Đền Thờ này, nhìn nhận Danh Chúa, và từ bỏ tội lỗi sau khi bị Chúa hình phạt,
  • 1 Các Vua 8:36 - thì xin Chúa từ trời lắng nghe và tha tội cho đầy tớ Ngài, cho Ít-ra-ên, dân Chúa. Xin dạy họ con đường chính đáng, cũng cho mưa sa xuống đất này mà Chúa đã ban cho dân Chúa làm sản nghiệp.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Gia-cơ 5:18 - Rồi ông cầu xin cho mưa trở lại, trời liền mưa và đất đai sinh hoa mầu.
  • Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
  • 1 Các Vua 18:40 - Ê-li ra lệnh: “Bắt hết các tiên tri Ba-anh, đừng để ai trốn thoát!” Dân chúng vâng lời và bắt họ. Ê-li đem họ xuống Trũng Ki-sôn và giết tất cả.
  • 1 Các Vua 18:41 - Ê-li nói với A-háp: “Vua lo ăn và uống đi, vì tôi nghe có tiếng mưa lớn!”
  • 1 Các Vua 18:42 - Vậy, A-háp đi ăn và uống. Còn Ê-li lên đỉnh Núi Cát-mên, gập mình xuống đất, và cúi mặt giữa hai đầu gối.
  • 1 Các Vua 18:43 - Ông bảo người đầy tớ: “Đi nhìn về hướng biển xem.” Người ấy vâng lời, đi nhìn rồi thưa: “Con chẳng thấy gì cả.” Ông bảo: “Cứ tiếp tục đi bảy lần như thế.”
  • 1 Các Vua 18:44 - Lần thứ bảy người đầy tớ nói: “Có một cụm mây nhỏ bằng bàn tay hiện ra từ biển lên.” Ê-li nói: “Đi bảo A-háp lên xe chạy xuống núi ngay, nếu không sẽ bị mưa cầm chân!”
  • 1 Các Vua 18:45 - Trong khoảnh khắc, bầu trời bị mây đen phủ kín. Gió kéo mưa lớn đến; và A-háp vội vàng lên xe về Gít-rê-ên.
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
  • Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
  • Thi Thiên 25:4 - Xin chỉ cho con đường lối, lạy Chúa Hằng Hữu; và dạy con nẻo đường Ngài.
  • Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.
  • Thi Thiên 94:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - thì xin Chúa từ trời lắng nghe và tha tội cho đầy tớ Ngài, cho Ít-ra-ên, dân Chúa. Xin dạy họ con đường chính đáng, cũng cho mưa sa xuống đất này mà Chúa đã ban cho dân Chúa làm sản nghiệp.
  • 新标点和合本 - 求你在天上垂听,赦免你仆人和你民以色列的罪,将当行的善道指教他们,且降雨在你的地,就是你赐给你民为业之地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你在天上垂听,赦免你仆人你百姓以色列的罪,将当行的善道教导他们,并降雨在你的地,就是你赐给你百姓为业之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你在天上垂听,赦免你仆人你百姓以色列的罪,将当行的善道教导他们,并降雨在你的地,就是你赐给你百姓为业之地。
  • 当代译本 - 求你在天上垂听,赦免你仆人以色列子民的罪,教导他们走正道,降下甘霖滋润你赐给你子民作产业的土地。
  • 圣经新译本 - 求你在天上垂听,赦免你的仆人和你的子民以色列的罪,把他们当行的正道指教他们,降雨在你的地上,就是你赐给你的子民作产业的地上。
  • 中文标准译本 - 愿你从天上垂听, 赦免你的仆人你子民以色列的罪, 指示他们当行的善道, 赐下雨水在你的土地上,就是你所赐给你子民为继业的土地上。
  • 现代标点和合本 - 求你在天上垂听,赦免你仆人和你民以色列的罪,将当行的善道指教他们,且降雨在你的地,就是你赐给你民为业之地。
  • 和合本(拼音版) - 求你在天上垂听,赦免你仆人和你民以色列的罪,将当行的善道指教他们,且降雨在你的地,就是你赐给你民为业之地。
  • New International Version - then hear from heaven and forgive the sin of your servants, your people Israel. Teach them the right way to live, and send rain on the land you gave your people for an inheritance.
  • New International Reader's Version - Then listen to them from heaven. Forgive the sin of your people Israel. Teach them the right way to live. Send rain on the land you gave them as their share.
  • English Standard Version - then hear in heaven and forgive the sin of your servants, your people Israel, when you teach them the good way in which they should walk, and grant rain upon your land, which you have given to your people as an inheritance.
  • New Living Translation - then hear from heaven and forgive the sins of your servants, your people Israel. Teach them to follow the right path, and send rain on your land that you have given to your people as their special possession.
  • Christian Standard Bible - may you hear in heaven and forgive the sin of your servants and your people Israel, so that you may teach them the good way they should walk in. May you send rain on your land that you gave your people for an inheritance.
  • New American Standard Bible - then hear in heaven and forgive the sin of Your servants and Your people Israel; indeed, teach them the good way in which they are to walk. And provide rain on Your land, which You have given to Your people as an inheritance.
  • New King James Version - then hear in heaven, and forgive the sin of Your servants, Your people Israel, that You may teach them the good way in which they should walk; and send rain on Your land which You have given to Your people as an inheritance.
  • Amplified Bible - then hear in heaven and forgive the sin of Your servants and Your people Israel, indeed, teach them the good way in which they should walk. And send rain on Your land which You have given to Your people as an inheritance.
  • American Standard Version - then hear thou in heaven, and forgive the sin of thy servants, and of thy people Israel, when thou teachest them the good way wherein they should walk; and send rain upon thy land, which thou hast given to thy people for an inheritance.
  • King James Version - Then hear thou from heaven, and forgive the sin of thy servants, and of thy people Israel, when thou hast taught them the good way, wherein they should walk; and send rain upon thy land, which thou hast given unto thy people for an inheritance.
  • New English Translation - then listen from heaven and forgive the sin of your servants, your people Israel. Certainly you will then teach them the right way to live and send rain on your land that you have given your people to possess.
  • World English Bible - then hear in heaven, and forgive the sin of your servants of your people Israel, when you teach them the good way in which they should walk; and send rain on your land, which you have given to your people for an inheritance.
  • 新標點和合本 - 求你在天上垂聽,赦免你僕人和你民以色列的罪,將當行的善道指教他們,且降雨在你的地,就是你賜給你民為業之地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你在天上垂聽,赦免你僕人你百姓以色列的罪,將當行的善道教導他們,並降雨在你的地,就是你賜給你百姓為業之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你在天上垂聽,赦免你僕人你百姓以色列的罪,將當行的善道教導他們,並降雨在你的地,就是你賜給你百姓為業之地。
  • 當代譯本 - 求你在天上垂聽,赦免你僕人以色列子民的罪,教導他們走正道,降下甘霖滋潤你賜給你子民作產業的土地。
  • 聖經新譯本 - 求你在天上垂聽,赦免你的僕人和你的子民以色列的罪,把他們當行的正道指教他們,降雨在你的地上,就是你賜給你的子民作產業的地上。
  • 呂振中譯本 - 求你在天上垂聽,赦免你僕人和你人民 以色列 的罪,將他們當行的好道路指教他們,賜雨水在你的地、你賜給你人民為產業之地。
  • 中文標準譯本 - 願你從天上垂聽, 赦免你的僕人你子民以色列的罪, 指示他們當行的善道, 賜下雨水在你的土地上,就是你所賜給你子民為繼業的土地上。
  • 現代標點和合本 - 求你在天上垂聽,赦免你僕人和你民以色列的罪,將當行的善道指教他們,且降雨在你的地,就是你賜給你民為業之地。
  • 文理和合譯本 - 求爾在天垂聽、赦宥爾僕及爾民以色列之罪、誨以當行之善道、降雨於爾地、即爾所錫爾民為業者、
  • 文理委辦譯本 - 則爾在天、俯聞其聲、赦宥爾僕、即以色列族之民、指示以善、所錫之地降以膏澤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主在天垂聽、赦免主之僕、即主之民 以色列 之罪、以當行之善道示之、使雨降於主之地、即主所賜主之民為業之地、
  • Nueva Versión Internacional - óyelos tú desde el cielo y perdona el pecado de tus siervos, de tu pueblo Israel. Guíalos para que sigan el buen camino, y envía la lluvia sobre esta tierra, que es tuya, pues tú se la diste a tu pueblo por herencia.
  • 현대인의 성경 - 주는 하늘에서 들으시고 주의 백성의 죄를 용서하셔서 그들에게 바른 길을 가르치시고 영구한 소유로 주신 이 땅에 비를 내려 주소서.
  • Новый Русский Перевод - то услышь с небес и прости грех Твоих слуг, Твоего народа, Израиля. Научи их доброму пути, чтобы им ходить по нему и пошли дождь на землю, которую Ты дал в наследие Твоему народу.
  • Восточный перевод - то услышь с небес и прости грех Твоих рабов, Твоего народа Исраила. Научи их доброму пути, чтобы им ходить по нему, и пошли дождь на землю, которую Ты дал в наследие Твоему народу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то услышь с небес и прости грех Твоих рабов, Твоего народа Исраила. Научи их доброму пути, чтобы им ходить по нему, и пошли дождь на землю, которую Ты дал в наследие Твоему народу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - то услышь с небес и прости грех Твоих рабов, Твоего народа Исроила. Научи их доброму пути, чтобы им ходить по нему, и пошли дождь на землю, которую Ты дал в наследие Твоему народу.
  • La Bible du Semeur 2015 - écoute-le depuis le ciel, pardonne le péché de tes serviteurs et de ton peuple Israël, indique-leur la bonne ligne de conduite à suivre, et fais tomber la pluie sur ton pays que tu as donné en possession à ton peuple !
  • リビングバイブル - 天からその祈りを聞いてあなたの民の罪を赦し、正しい道を教えてください。そして、相続地としてお与えになったこの地に雨を降らせてください。
  • Nova Versão Internacional - ouve dos céus e perdoa o pecado dos teus servos, de Israel, o teu povo. Ensina-lhes o caminho certo e envia chuva sobre a tua terra, que deste por herança ao teu povo.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงสดับฟังจากฟ้าสวรรค์และอภัยบาปของประชากรอิสราเอลผู้รับใช้ของพระองค์ ขอทรงสอนหนทางดำเนินชีวิตที่ถูกต้อง และประทานฝนแก่ดินแดนซึ่งทรงยกให้เป็นมรดกของเหล่าประชากร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก็​ขอ​พระ​องค์​โปรด​ฟัง​จาก​สวรรค์ และ​ให้​อภัย​บาป​ของ​บรรดา​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ คือ​อิสราเอล​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ เมื่อ​พระ​องค์​สอน​ใน​วิถี​ทาง​ที่​ดี​ซึ่ง​พวก​เขา​ควร​ดำเนิน แล้ว​พระ​องค์​โปรด​ให้​ฝน​โปรย​ลง​บน​แผ่นดิน​ซึ่ง​พระ​องค์​ได้​มอบ​ให้​แก่​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​เป็น​มรดก
  • Y-sai 30:21 - Tai các ngươi sẽ nghe tiếng Ngài. Ngay phía sau các ngươi sẽ có tiếng nói: “Đây là đường các ngươi phải đi,” hoặc qua phải hay qua trái.
  • Thi Thiên 68:9 - Chúa đã cho mưa dồi dào, lạy Đức Chúa Trời, đem tươi mát cho cơ nghiệp cằn cỗi.
  • Xa-cha-ri 10:1 - Các ngươi hãy cầu xin Chúa Hằng Hữu cho mưa mùa xuân, Ngài sẽ kéo mây dày đặc. Và Ngài sẽ đổ mưa xuống dồi dào cho mọi hoa cỏ sẽ mọc đầy đồng.
  • Giê-rê-mi 6:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng trên các nẻo đường đời và quan sát, tìm hỏi đường xưa cũ, con đường chính đáng, và đi vào đường ấy. Đi trong đường đó, các ngươi sẽ tìm được sự an nghỉ trong tâm hồn. Nhưng các ngươi đáp: ‘Chúng tôi không thích con đường đó!’
  • Thi Thiên 119:33 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin dạy con đường lối Chúa; con sẽ gìn giữ đến cuối cùng.
  • Giê-rê-mi 42:3 - Xin ông cầu khẩn Chúa, Đức Chúa Trời của ông dạy chúng tôi biết phải làm gì và đi đâu bây giờ.”
  • Giê-rê-mi 5:24 - Họ chẳng bao giờ tự bảo trong lòng: ‘Bây giờ chúng ta hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, là Đấng ban mưa đầu mùa và mưa cuối mùa, cùng cho chúng ta mùa gặt đúng kỳ.’
  • Thi Thiên 25:12 - Ai là người kính sợ Chúa Hằng Hữu? Ngài sẽ giúp con chọn đường đúng.
  • Ô-sê 2:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ trả lời, Ta sẽ trả lời cho các tầng trời khi nó nài xin mây. Và các tầng trời sẽ trả lời cho đất bằng cơn mưa.
  • Ô-sê 2:22 - Rồi đất sẽ đáp lời cho cơn khát của thóc lúa, vườn nho, và cây ô-liu. Và tất cả sẽ đáp lời rằng: ‘Gít-rê-ên’—‘Đức Chúa Trời gieo giống!’
  • Gióp 37:11 - Chúa chứa nước đầy ắp trong mây đen kịt, phân tán các cụm mây mang theo chớp nhoáng,
  • Gióp 37:12 - Chúa hướng dẫn các đám mây, vận hành khắp đất để thực thi mệnh lệnh Ngài.
  • Gióp 37:13 - Chúa khiến những việc xảy ra để sửa phạt loài người hay Ngài ban phước hạnh tuôn tràn.
  • Gióp 37:14 - Xin chú ý điều này, thưa anh Gióp. Hãy đứng yên, chiêm ngưỡng phép lạ diệu kỳ của Đức Chúa Trời!
  • Ê-xê-chi-ên 34:26 - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • Giê-rê-mi 14:22 - Có các thần vô quyền nào của các nước có thể làm mưa không? Bầu trời tự nó làm sao sa mưa móc xuống? Không, Chúa là Đấng đó, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con! Chỉ có Chúa mới có năng quyền làm những việc này. Vì vậy, chúng con trông mong Chúa cứu giúp chúng con.
  • 1 Các Vua 8:35 - Khi bầu trời đóng chặt và không có mưa trên đất vì dân Ngài phạm tội với Ngài; và nếu họ hướng về Đền Thờ này, nhìn nhận Danh Chúa, và từ bỏ tội lỗi sau khi bị Chúa hình phạt,
  • 1 Các Vua 8:36 - thì xin Chúa từ trời lắng nghe và tha tội cho đầy tớ Ngài, cho Ít-ra-ên, dân Chúa. Xin dạy họ con đường chính đáng, cũng cho mưa sa xuống đất này mà Chúa đã ban cho dân Chúa làm sản nghiệp.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Gia-cơ 5:18 - Rồi ông cầu xin cho mưa trở lại, trời liền mưa và đất đai sinh hoa mầu.
  • Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.
  • 1 Các Vua 18:40 - Ê-li ra lệnh: “Bắt hết các tiên tri Ba-anh, đừng để ai trốn thoát!” Dân chúng vâng lời và bắt họ. Ê-li đem họ xuống Trũng Ki-sôn và giết tất cả.
  • 1 Các Vua 18:41 - Ê-li nói với A-háp: “Vua lo ăn và uống đi, vì tôi nghe có tiếng mưa lớn!”
  • 1 Các Vua 18:42 - Vậy, A-háp đi ăn và uống. Còn Ê-li lên đỉnh Núi Cát-mên, gập mình xuống đất, và cúi mặt giữa hai đầu gối.
  • 1 Các Vua 18:43 - Ông bảo người đầy tớ: “Đi nhìn về hướng biển xem.” Người ấy vâng lời, đi nhìn rồi thưa: “Con chẳng thấy gì cả.” Ông bảo: “Cứ tiếp tục đi bảy lần như thế.”
  • 1 Các Vua 18:44 - Lần thứ bảy người đầy tớ nói: “Có một cụm mây nhỏ bằng bàn tay hiện ra từ biển lên.” Ê-li nói: “Đi bảo A-háp lên xe chạy xuống núi ngay, nếu không sẽ bị mưa cầm chân!”
  • 1 Các Vua 18:45 - Trong khoảnh khắc, bầu trời bị mây đen phủ kín. Gió kéo mưa lớn đến; và A-háp vội vàng lên xe về Gít-rê-ên.
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
  • Giăng 6:45 - Như có viết trong Thánh Kinh: ‘Họ sẽ được Đức Chúa Trời dạy dỗ.’ Hễ ai nghe lời Cha và chịu Ngài dạy dỗ đều đến với Ta.
  • Thi Thiên 25:4 - Xin chỉ cho con đường lối, lạy Chúa Hằng Hữu; và dạy con nẻo đường Ngài.
  • Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.
  • Thi Thiên 94:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
圣经
资源
计划
奉献