逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - thì xin Chúa từ trời lắng nghe và tha thứ tội ác cho Ít-ra-ên, dân Ngài và ban lại cho họ đất nước này mà Ngài đã ban cho tổ phụ họ.
- 新标点和合本 - 求你从天上垂听,赦免你民以色列的罪,使他们归回你赐给他们和他们列祖之地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你从天上垂听,赦免你百姓以色列的罪,使他们归回你赐给他们和他们列祖之地。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你从天上垂听,赦免你百姓以色列的罪,使他们归回你赐给他们和他们列祖之地。
- 当代译本 - 求你从天上垂听,赦免他们的罪,带领他们回到你赐给他们和他们祖先的土地上。
- 圣经新译本 - 求你从天上垂听,赦免你子民以色列的罪,领他们归回你赐给他们和他们列祖的土地。
- 中文标准译本 - 愿你从天上垂听, 赦免你子民以色列的罪, 使他们回归你所赐给他们和他们祖先的这地。
- 现代标点和合本 - 求你从天上垂听,赦免你民以色列的罪,使他们归回你赐给他们和他们列祖之地。
- 和合本(拼音版) - 求你从天上垂听,赦免你民以色列的罪,使他们归回你赐给他们和他们列祖之地。
- New International Version - then hear from heaven and forgive the sin of your people Israel and bring them back to the land you gave to them and their ancestors.
- New International Reader's Version - Then listen to them from heaven. Forgive the sin of your people Israel. Bring them back to the land you gave to them and their people who lived long ago.
- English Standard Version - then hear from heaven and forgive the sin of your people Israel and bring them again to the land that you gave to them and to their fathers.
- New Living Translation - then hear from heaven and forgive the sin of your people Israel and return them to this land you gave to them and to their ancestors.
- Christian Standard Bible - may you hear in heaven and forgive the sin of your people Israel. May you restore them to the land you gave them and their ancestors.
- New American Standard Bible - then hear from heaven and forgive the sin of Your people Israel, and bring them back to the land which You have given to them and to their fathers.
- New King James Version - then hear from heaven and forgive the sin of Your people Israel, and bring them back to the land which You gave to them and their fathers.
- Amplified Bible - then hear from heaven and forgive the sin of Your people Israel, and bring them again to the land which You gave to them and to their fathers.
- American Standard Version - then hear thou from heaven, and forgive the sin of thy people Israel, and bring them again unto the land which thou gavest to them and to their fathers.
- King James Version - Then hear thou from the heavens, and forgive the sin of thy people Israel, and bring them again unto the land which thou gavest to them and to their fathers.
- New English Translation - then listen from heaven, forgive the sin of your people Israel, and bring them back to the land you gave to them and their ancestors.
- World English Bible - then hear from heaven, and forgive the sin of your people Israel, and bring them again to the land which you gave to them and to their fathers.
- 新標點和合本 - 求你從天上垂聽,赦免你民以色列的罪,使他們歸回你賜給他們和他們列祖之地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你從天上垂聽,赦免你百姓以色列的罪,使他們歸回你賜給他們和他們列祖之地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你從天上垂聽,赦免你百姓以色列的罪,使他們歸回你賜給他們和他們列祖之地。
- 當代譯本 - 求你從天上垂聽,赦免他們的罪,帶領他們回到你賜給他們和他們祖先的土地上。
- 聖經新譯本 - 求你從天上垂聽,赦免你子民以色列的罪,領他們歸回你賜給他們和他們列祖的土地。
- 呂振中譯本 - 求你從天上垂聽,赦免你人民 以色列 的罪,使他們返回到你所賜給他們和他們列祖的土地。
- 中文標準譯本 - 願你從天上垂聽, 赦免你子民以色列的罪, 使他們回歸你所賜給他們和他們祖先的這地。
- 現代標點和合本 - 求你從天上垂聽,赦免你民以色列的罪,使他們歸回你賜給他們和他們列祖之地。
- 文理和合譯本 - 願爾自天垂聽、赦爾民以色列之罪、導之歸爾賜彼及其列祖之地、
- 文理委辦譯本 - 則爾在天、俯聞其祈、赦宥爾民、導之至所賜列祖之地。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主自天垂聽、赦主之民 以色列 之罪、使之得歸主賜其列祖之地、
- Nueva Versión Internacional - óyelo tú desde el cielo, y perdona su pecado y hazlo regresar a la tierra que les diste a ellos y a sus antepasados.
- 현대인의 성경 - 주는 하늘에서 들으시고 그들의 죄를 용서하시며 그 조상들에게 주신 땅으로 그들을 돌아오게 하소서.
- Новый Русский Перевод - то услышь с небес и прости грех Твоего народа, Израиля, и верни его обратно в ту землю, которую Ты дал ему и его отцам.
- Восточный перевод - то услышь с небес и прости грех Твоего народа Исраила и верни его обратно в ту землю, которую Ты дал ему и его предкам.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то услышь с небес и прости грех Твоего народа Исраила и верни его обратно в ту землю, которую Ты дал ему и его предкам.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - то услышь с небес и прости грех Твоего народа Исроила и верни его обратно в ту землю, которую Ты дал ему и его предкам.
- La Bible du Semeur 2015 - écoute-les depuis le ciel, pardonne le péché de ton peuple Israël et ramène-les dans le pays que tu leur as donné, à eux et à leurs ancêtres !
- リビングバイブル - 天からその祈りを聞き、あなたの民の罪を赦し、先祖にお与えになったこの地に彼らを連れ戻してください。
- Nova Versão Internacional - ouve dos céus e perdoa o pecado de Israel, o teu povo, e traze-o de volta à terra que deste a ele e aos seus antepassados.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงสดับฟังจากฟ้าสวรรค์ และอภัยบาปของเหล่าประชากรอิสราเอลของพระองค์ และนำเขากลับมายังดินแดนซึ่งพระองค์ประทานแก่พวกเขาและบรรพบุรุษของพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก็ขอพระองค์โปรดฟังจากสวรรค์ และให้อภัยบาปของอิสราเอลชนชาติของพระองค์ และนำพวกเขามายังแผ่นดินซึ่งพระองค์ได้มอบให้แก่บรรพบุรุษของพวกเขาอีก
交叉引用
- Giê-rê-mi 33:6 - Tuy nhiên, khi đến kỳ Ta sẽ chữa lành thương tích cho Giê-ru-sa-lem và cho nó hưởng thái bình và an ninh lâu dài.
- Giê-rê-mi 33:7 - Ta sẽ phục hồi sự phồn thịnh của Giu-đa và Ít-ra-ên, và xây dựng lại các thành của họ.
- Giê-rê-mi 33:8 - Ta sẽ tẩy sạch tội ác họ đã phạm và tha thứ tất cả gian ác lỗi lầm họ đã làm nghịch cùng Ta.
- Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
- Giê-rê-mi 33:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Các con nói: ‘Đây là một nơi hoang vu, cả người và thú vật cũng không có.’ Trong các đường phố vắng vẻ của Giê-ru-sa-lem và các thành khác của Giu-đa, một lần nữa sẽ được nghe
- Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
- Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
- Giê-rê-mi 33:13 - Một lần nữa những người chăn chiên sẽ đếm số bầy của mình trong các miền đồi núi và các thành ở phía đông đồng bằng Phi-li-tin, các đô thị xứ Nê-ghép, khắp lãnh thổ Bên-gia-min, các vùng phụ cận Giê-ru-sa-lem, và các thành Giu-đa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
- Thi Thiên 106:41 - Ngài phó họ cho người ngoại quốc, Ngài khiến kẻ thù cai trị họ.
- Thi Thiên 106:42 - Và kẻ thù họ áp bức họ, họ cúi đầu vâng phục.
- Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
- Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
- Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
- Thi Thiên 106:46 - Ngài khiến quân thù sinh lòng trắc ẩn, người nắm cường quyền cũng phải xót xa.
- Thi Thiên 106:47 - Xin cứu chúng con, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con ôi! Tụ họp chúng con từ các dân tộc, để dâng lời tạ ơn Danh Thánh Chúa và vui mừng hát ngợi khen Ngài.
- Xuất Ai Cập 6:8 - Ta sẽ dẫn họ vào đất Ta hứa cho Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp. Đất ấy sẽ thuộc về họ. Ta là Chúa Hằng Hữu!”
- Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
- E-xơ-ra 1:1 - Vào năm thứ nhất triều Si-ru, vua Ba Tư, lời tiên tri của Giê-rê-mi được ứng nghiệm. Chúa Hằng Hữu giục lòng vua ra tuyên cáo trong khắp đế quốc, nội dung như sau:
- E-xơ-ra 1:2 - “Si-ru, vua Ba Tư, tuyên cáo: Đức Chúa Trời Hằng Hữu đã cho ta các vương quốc tại trần gian này. Nay Chúa phán ta xây Đền Thờ Ngài tại Giê-ru-sa-lem, thuộc Giu-đa.
- E-xơ-ra 1:3 - Các con dân của Chúa đều được phép trở về Giê-ru-sa-lem tại Giu-đa cất lại Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, và của Giê-ru-sa-lem. Cầu xin Đức Chúa Trời ban phước lành cho tất cả con dân Chúa.
- E-xơ-ra 1:4 - Những người Giu-đa sinh sống rải rác khắp nơi phải được dân bản xứ giúp đỡ, bằng cách cung cấp vàng, bạc, của cải và súc vật; cùng những lễ vật người địa phương tự nguyện dâng hiến cho Đền Thờ của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem.”
- E-xơ-ra 1:5 - Đức Chúa Trời làm cho tinh thần của các trưởng tộc Giu-đa và Bên-gia-min, cùng các thầy tế lễ người Lê-vi, được phấn chấn; họ đứng lên, trở về Giê-ru-sa-lem xây lại Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
- E-xơ-ra 1:6 - Dân bản xứ đem những vật bằng vàng, bạc, của cải, súc vật, và những vật quý khác—cùng những lễ vật tự nguyện hiến dâng cho đền thờ—cho người Giu-đa.
- Giô-suê 21:43 - Như thế, Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài hứa với các tổ tiên, cho Ít-ra-ên lãnh thổ này. Họ chiếm lấy và lập nghiệp tại đó.