Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của con, Chúa đã xây lại nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Chúa. Chúa đã lắng nghe tiếng nài xin của đầy tớ Ngài đang cầu xin trước mặt Ngài.
  • 新标点和合本 - 惟求耶和华我的 神垂顾仆人的祷告祈求,俯听仆人在你面前的祈祷呼吁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟求耶和华—我的上帝垂顾仆人的祷告祈求,俯听仆人在你面前的祈祷呼求。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟求耶和华—我的 神垂顾仆人的祷告祈求,俯听仆人在你面前的祈祷呼求。
  • 当代译本 - 可是,我的上帝耶和华啊,求你垂顾你仆人的祷告和祈求,垂听你仆人在你面前的呼求和祷告。
  • 圣经新译本 - 耶和华我的 神啊,求你垂注你仆人的祷告和祈求,聆听你仆人在你面前所发的呼喊和祷告。
  • 中文标准译本 - 耶和华我的神哪, 愿你垂顾你仆人的祷告和恳求, 垂听你仆人的呼声和在你面前献上的祷告;
  • 现代标点和合本 - 唯求耶和华我的神垂顾仆人的祷告、祈求,俯听仆人在你面前的祈祷、呼吁。
  • 和合本(拼音版) - 惟求耶和华我的上帝,垂顾仆人的祷告祈求,俯听仆人在你面前的祈祷呼吁。
  • New International Version - Yet, Lord my God, give attention to your servant’s prayer and his plea for mercy. Hear the cry and the prayer that your servant is praying in your presence.
  • New International Reader's Version - But please pay attention to my prayer. Lord my God, be ready to help me as I make my appeal to you. Listen to my cry for help. Hear the prayer I’m praying to you.
  • English Standard Version - Yet have regard to the prayer of your servant and to his plea, O Lord my God, listening to the cry and to the prayer that your servant prays before you,
  • New Living Translation - Nevertheless, listen to my prayer and my plea, O Lord my God. Hear the cry and the prayer that your servant is making to you.
  • Christian Standard Bible - Listen to your servant’s prayer and his petition, Lord my God, so that you may hear the cry and the prayer that your servant prays before you,
  • New American Standard Bible - Nevertheless, turn Your attention to the prayer of Your servant and to his plea, Lord, my God, to listen to the cry and to the prayer which Your servant prays before You;
  • New King James Version - Yet regard the prayer of Your servant and his supplication, O Lord my God, and listen to the cry and the prayer which Your servant is praying before You:
  • Amplified Bible - Yet have regard for the prayer of Your servant and for his supplication, O Lord my God, to listen to the cry and to the prayer which Your servant prays before You,
  • American Standard Version - Yet have thou respect unto the prayer of thy servant, and to his supplication, O Jehovah my God, to hearken unto the cry and to the prayer which thy servant prayeth before thee;
  • King James Version - Have respect therefore to the prayer of thy servant, and to his supplication, O Lord my God, to hearken unto the cry and the prayer which thy servant prayeth before thee:
  • New English Translation - But respond favorably to your servant’s prayer and his request for help, O Lord my God. Answer the desperate prayer your servant is presenting to you.
  • World English Bible - Yet have respect for the prayer of your servant, and to his supplication, Yahweh my God, to listen to the cry and to the prayer which your servant prays before you;
  • 新標點和合本 - 惟求耶和華-我的神垂顧僕人的禱告祈求,俯聽僕人在你面前的祈禱呼籲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟求耶和華-我的上帝垂顧僕人的禱告祈求,俯聽僕人在你面前的祈禱呼求。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟求耶和華—我的 神垂顧僕人的禱告祈求,俯聽僕人在你面前的祈禱呼求。
  • 當代譯本 - 可是,我的上帝耶和華啊,求你垂顧你僕人的禱告和祈求,垂聽你僕人在你面前的呼求和禱告。
  • 聖經新譯本 - 耶和華我的 神啊,求你垂注你僕人的禱告和祈求,聆聽你僕人在你面前所發的呼喊和禱告。
  • 呂振中譯本 - 永恆主我的上帝啊,求你垂顧你僕人的禱告和懇求,聽你僕人在你面前所發的喊求和禱告;
  • 中文標準譯本 - 耶和華我的神哪, 願你垂顧你僕人的禱告和懇求, 垂聽你僕人的呼聲和在你面前獻上的禱告;
  • 現代標點和合本 - 唯求耶和華我的神垂顧僕人的禱告、祈求,俯聽僕人在你面前的祈禱、呼籲。
  • 文理和合譯本 - 惟願我之上帝耶和華、垂顧爾僕之禱告祈求、俯聽僕在爾前之籲禱、
  • 文理委辦譯本 - 我之上帝耶和華、垂念爾僕之禱、聽我今日所祈。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟求主我之天主、垂念僕之所祈所禱、俯聽僕在主前呼籲祈禱之言、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, Señor mi Dios, atiende a la oración y a la súplica de este siervo tuyo. Oye el clamor y la oración que elevo en tu presencia.
  • 현대인의 성경 - 나의 하나님 여호와여, 주 앞에서 부르짖는 이 종의 기도를 들으시고 나의 요구를 들어주소서.
  • Новый Русский Перевод - Но услышь молитву Твоего слуги и его мольбу о милости, Господи, мой Боже! Услышь зов и молитву, которой молится пред Тобой Твой слуга.
  • Восточный перевод - Но услышь мою смиренную молитву и мольбу о милости, Вечный, мой Бог! Услышь вопль и молитву, которой молится пред Тобой Твой раб.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но услышь мою смиренную молитву и мольбу о милости, Вечный, мой Бог! Услышь вопль и молитву, которой молится пред Тобой Твой раб.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но услышь мою смиренную молитву и мольбу о милости, Вечный, мой Бог! Услышь вопль и молитву, которой молится пред Тобой Твой раб.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toutefois, Eternel, mon Dieu, veuille être attentif à la prière et à la supplication de ton serviteur et écouter l’appel que je t’adresse !
  • リビングバイブル - 神様、どうか、私の祈りに心を留め、これからささげる祈りに耳を傾けてください。
  • Nova Versão Internacional - Ainda assim, atende à oração do teu servo e ao seu pedido de misericórdia, ó Senhor, meu Deus. Ouve o clamor e a oração que teu servo faz hoje na tua presença.
  • Hoffnung für alle - Trotzdem bitte ich dich, Herr, mein Gott: Höre mein Rufen und weise meine Bitten nicht zurück! Erhöre das Gebet, das ich in aller Demut an dich richte!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้นข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าของข้าพระองค์ ขอทรงสดับฟังคำอธิษฐานและตอบคำวิงวอนขอพระเมตตาซึ่งผู้รับใช้กำลังกราบทูลอยู่ต่อหน้าพระองค์ในวันนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​กระนั้น​พระ​องค์​ยัง​สนใจ​คำ​อธิษฐาน​และ​คำ​วิงวอน​ของ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า ขอ​โปรด​ฟัง​เสียง​ร้อง​และ​คำ​อธิษฐาน​ที่​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​อธิษฐาน ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 5:1 - Lạy Chúa, xin nghiêng tai nghe tiếng con, lưu ý đến điều con thầm nguyện.
  • Thi Thiên 5:2 - Xin nghe con kêu xin cứu giúp, lạy Vua của con và Đức Chúa Trời của con, vì con chỉ cầu khẩn với Ngài.
  • Thi Thiên 4:1 - Xin lắng nghe tiếng con kêu cầu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng xem con là vô tội. Con lâm nguy, Chúa từng cứu giúp. Xin thương xót và nghe lời cầu nguyện của con.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • 1 Các Vua 8:28 - Tuy nhiên, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của con, Chúa đã xây lại nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Chúa. Chúa đã lắng nghe tiếng nài xin của đầy tớ Ngài đang cầu xin trước mặt Ngài.
  • Giăng 17:20 - Không những Con cầu xin cho họ, Con còn cầu xin cho những người sẽ tin Con nhờ lời chứng của họ.
  • Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
  • Thi Thiên 74:20 - Xin nhớ đến giao ước Ngài hứa, vì các nơi tối tăm nhung nhúc lũ người bạo ngược!
  • Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
  • Lu-ca 18:2 - “Tại thành phố kia có một phán quan không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai.
  • Lu-ca 18:3 - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
  • Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
  • Lu-ca 18:5 - nhưng chị này làm phiền ta quá, ta phải xét xử công bằng để chị khỏi đến quấy rầy, làm nhức đầu ta!’”
  • Lu-ca 18:6 - Chúa dạy tiếp: “Các con có nghe lời phán quan bất công ấy nói không?
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Thi Thiên 20:1 - Nguyện Chúa Hằng Hữu đáp lời người lúc khó khăn. Cầu Đức Chúa Trời của Gia-cốp phù hộ.
  • Thi Thiên 20:2 - Từ đền thánh, xin Chúa đưa tay vùa giúp, từ Si-ôn, người được đỡ nâng.
  • Thi Thiên 20:3 - Xin Chúa nhớ mọi lễ vật người dâng, hài lòng về những tế lễ thiêu của người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của con, Chúa đã xây lại nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Chúa. Chúa đã lắng nghe tiếng nài xin của đầy tớ Ngài đang cầu xin trước mặt Ngài.
  • 新标点和合本 - 惟求耶和华我的 神垂顾仆人的祷告祈求,俯听仆人在你面前的祈祷呼吁。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟求耶和华—我的上帝垂顾仆人的祷告祈求,俯听仆人在你面前的祈祷呼求。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟求耶和华—我的 神垂顾仆人的祷告祈求,俯听仆人在你面前的祈祷呼求。
  • 当代译本 - 可是,我的上帝耶和华啊,求你垂顾你仆人的祷告和祈求,垂听你仆人在你面前的呼求和祷告。
  • 圣经新译本 - 耶和华我的 神啊,求你垂注你仆人的祷告和祈求,聆听你仆人在你面前所发的呼喊和祷告。
  • 中文标准译本 - 耶和华我的神哪, 愿你垂顾你仆人的祷告和恳求, 垂听你仆人的呼声和在你面前献上的祷告;
  • 现代标点和合本 - 唯求耶和华我的神垂顾仆人的祷告、祈求,俯听仆人在你面前的祈祷、呼吁。
  • 和合本(拼音版) - 惟求耶和华我的上帝,垂顾仆人的祷告祈求,俯听仆人在你面前的祈祷呼吁。
  • New International Version - Yet, Lord my God, give attention to your servant’s prayer and his plea for mercy. Hear the cry and the prayer that your servant is praying in your presence.
  • New International Reader's Version - But please pay attention to my prayer. Lord my God, be ready to help me as I make my appeal to you. Listen to my cry for help. Hear the prayer I’m praying to you.
  • English Standard Version - Yet have regard to the prayer of your servant and to his plea, O Lord my God, listening to the cry and to the prayer that your servant prays before you,
  • New Living Translation - Nevertheless, listen to my prayer and my plea, O Lord my God. Hear the cry and the prayer that your servant is making to you.
  • Christian Standard Bible - Listen to your servant’s prayer and his petition, Lord my God, so that you may hear the cry and the prayer that your servant prays before you,
  • New American Standard Bible - Nevertheless, turn Your attention to the prayer of Your servant and to his plea, Lord, my God, to listen to the cry and to the prayer which Your servant prays before You;
  • New King James Version - Yet regard the prayer of Your servant and his supplication, O Lord my God, and listen to the cry and the prayer which Your servant is praying before You:
  • Amplified Bible - Yet have regard for the prayer of Your servant and for his supplication, O Lord my God, to listen to the cry and to the prayer which Your servant prays before You,
  • American Standard Version - Yet have thou respect unto the prayer of thy servant, and to his supplication, O Jehovah my God, to hearken unto the cry and to the prayer which thy servant prayeth before thee;
  • King James Version - Have respect therefore to the prayer of thy servant, and to his supplication, O Lord my God, to hearken unto the cry and the prayer which thy servant prayeth before thee:
  • New English Translation - But respond favorably to your servant’s prayer and his request for help, O Lord my God. Answer the desperate prayer your servant is presenting to you.
  • World English Bible - Yet have respect for the prayer of your servant, and to his supplication, Yahweh my God, to listen to the cry and to the prayer which your servant prays before you;
  • 新標點和合本 - 惟求耶和華-我的神垂顧僕人的禱告祈求,俯聽僕人在你面前的祈禱呼籲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟求耶和華-我的上帝垂顧僕人的禱告祈求,俯聽僕人在你面前的祈禱呼求。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟求耶和華—我的 神垂顧僕人的禱告祈求,俯聽僕人在你面前的祈禱呼求。
  • 當代譯本 - 可是,我的上帝耶和華啊,求你垂顧你僕人的禱告和祈求,垂聽你僕人在你面前的呼求和禱告。
  • 聖經新譯本 - 耶和華我的 神啊,求你垂注你僕人的禱告和祈求,聆聽你僕人在你面前所發的呼喊和禱告。
  • 呂振中譯本 - 永恆主我的上帝啊,求你垂顧你僕人的禱告和懇求,聽你僕人在你面前所發的喊求和禱告;
  • 中文標準譯本 - 耶和華我的神哪, 願你垂顧你僕人的禱告和懇求, 垂聽你僕人的呼聲和在你面前獻上的禱告;
  • 現代標點和合本 - 唯求耶和華我的神垂顧僕人的禱告、祈求,俯聽僕人在你面前的祈禱、呼籲。
  • 文理和合譯本 - 惟願我之上帝耶和華、垂顧爾僕之禱告祈求、俯聽僕在爾前之籲禱、
  • 文理委辦譯本 - 我之上帝耶和華、垂念爾僕之禱、聽我今日所祈。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟求主我之天主、垂念僕之所祈所禱、俯聽僕在主前呼籲祈禱之言、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, Señor mi Dios, atiende a la oración y a la súplica de este siervo tuyo. Oye el clamor y la oración que elevo en tu presencia.
  • 현대인의 성경 - 나의 하나님 여호와여, 주 앞에서 부르짖는 이 종의 기도를 들으시고 나의 요구를 들어주소서.
  • Новый Русский Перевод - Но услышь молитву Твоего слуги и его мольбу о милости, Господи, мой Боже! Услышь зов и молитву, которой молится пред Тобой Твой слуга.
  • Восточный перевод - Но услышь мою смиренную молитву и мольбу о милости, Вечный, мой Бог! Услышь вопль и молитву, которой молится пред Тобой Твой раб.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но услышь мою смиренную молитву и мольбу о милости, Вечный, мой Бог! Услышь вопль и молитву, которой молится пред Тобой Твой раб.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но услышь мою смиренную молитву и мольбу о милости, Вечный, мой Бог! Услышь вопль и молитву, которой молится пред Тобой Твой раб.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toutefois, Eternel, mon Dieu, veuille être attentif à la prière et à la supplication de ton serviteur et écouter l’appel que je t’adresse !
  • リビングバイブル - 神様、どうか、私の祈りに心を留め、これからささげる祈りに耳を傾けてください。
  • Nova Versão Internacional - Ainda assim, atende à oração do teu servo e ao seu pedido de misericórdia, ó Senhor, meu Deus. Ouve o clamor e a oração que teu servo faz hoje na tua presença.
  • Hoffnung für alle - Trotzdem bitte ich dich, Herr, mein Gott: Höre mein Rufen und weise meine Bitten nicht zurück! Erhöre das Gebet, das ich in aller Demut an dich richte!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้นข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าของข้าพระองค์ ขอทรงสดับฟังคำอธิษฐานและตอบคำวิงวอนขอพระเมตตาซึ่งผู้รับใช้กำลังกราบทูลอยู่ต่อหน้าพระองค์ในวันนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​กระนั้น​พระ​องค์​ยัง​สนใจ​คำ​อธิษฐาน​และ​คำ​วิงวอน​ของ​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์ โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ข้าพเจ้า ขอ​โปรด​ฟัง​เสียง​ร้อง​และ​คำ​อธิษฐาน​ที่​ผู้​รับใช้​ของ​พระ​องค์​อธิษฐาน ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์
  • Thi Thiên 5:1 - Lạy Chúa, xin nghiêng tai nghe tiếng con, lưu ý đến điều con thầm nguyện.
  • Thi Thiên 5:2 - Xin nghe con kêu xin cứu giúp, lạy Vua của con và Đức Chúa Trời của con, vì con chỉ cầu khẩn với Ngài.
  • Thi Thiên 4:1 - Xin lắng nghe tiếng con kêu cầu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng xem con là vô tội. Con lâm nguy, Chúa từng cứu giúp. Xin thương xót và nghe lời cầu nguyện của con.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • 1 Các Vua 8:28 - Tuy nhiên, lạy Chúa là Đức Chúa Trời của con, Chúa đã xây lại nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Chúa. Chúa đã lắng nghe tiếng nài xin của đầy tớ Ngài đang cầu xin trước mặt Ngài.
  • Giăng 17:20 - Không những Con cầu xin cho họ, Con còn cầu xin cho những người sẽ tin Con nhờ lời chứng của họ.
  • Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
  • Thi Thiên 74:20 - Xin nhớ đến giao ước Ngài hứa, vì các nơi tối tăm nhung nhúc lũ người bạo ngược!
  • Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
  • Lu-ca 18:2 - “Tại thành phố kia có một phán quan không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai.
  • Lu-ca 18:3 - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
  • Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
  • Lu-ca 18:5 - nhưng chị này làm phiền ta quá, ta phải xét xử công bằng để chị khỏi đến quấy rầy, làm nhức đầu ta!’”
  • Lu-ca 18:6 - Chúa dạy tiếp: “Các con có nghe lời phán quan bất công ấy nói không?
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Thi Thiên 20:1 - Nguyện Chúa Hằng Hữu đáp lời người lúc khó khăn. Cầu Đức Chúa Trời của Gia-cốp phù hộ.
  • Thi Thiên 20:2 - Từ đền thánh, xin Chúa đưa tay vùa giúp, từ Si-ôn, người được đỡ nâng.
  • Thi Thiên 20:3 - Xin Chúa nhớ mọi lễ vật người dâng, hài lòng về những tế lễ thiêu của người.
圣经
资源
计划
奉献