逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, trên các tầng trời và dưới đất, không có thần nào giống như Đức Chúa Trời. Ngài luôn giữ giao ước và lòng nhân từ với những người hết lòng đi trước mặt Chúa.
- 新标点和合本 - 说:“耶和华以色列的 神啊,天上地下没有神可比你的!你向那尽心行在你面前的仆人守约施慈爱;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“耶和华—以色列的上帝啊,天上地下没有神明可与你相比!你向那些尽心行在你面前的仆人守约施慈爱,
- 和合本2010(神版-简体) - 说:“耶和华—以色列的 神啊,天上地下没有神明可与你相比!你向那些尽心行在你面前的仆人守约施慈爱,
- 当代译本 - 祷告说:“以色列的上帝耶和华啊,天上地下没有神明可以与你相比!你向尽心遵行你旨意的仆人守约、施慈爱。
- 圣经新译本 - 说:“耶和华以色列的 神啊,天上地下没有神可以和你相比的,你向那些一心行在你面前的仆人,常是守约施慈爱的;
- 中文标准译本 - 说: “耶和华以色列的神哪, 天上地上没有神明能与你相比! 你向那些全心行走在你面前的仆人守约施慈爱。
- 现代标点和合本 - 说:“耶和华以色列的神啊,天上地下,没有神可比你的。你向那尽心行在你面前的仆人守约施慈爱,
- 和合本(拼音版) - 说:“耶和华以色列的上帝啊,天上地下没有神可比你的。你向那尽心行在你面前的仆人守约施慈爱;
- New International Version - He said: “Lord, the God of Israel, there is no God like you in heaven or on earth—you who keep your covenant of love with your servants who continue wholeheartedly in your way.
- New International Reader's Version - He said, “Lord, you are the God of Israel. There is no God like you in heaven or on earth. You keep the covenant you made with us. You show us your love. You do that when we follow you with all our hearts.
- English Standard Version - and said, “O Lord, God of Israel, there is no God like you, in heaven or on earth, keeping covenant and showing steadfast love to your servants who walk before you with all their heart,
- New Living Translation - He prayed, “O Lord, God of Israel, there is no God like you in all of heaven and earth. You keep your covenant and show unfailing love to all who walk before you in wholehearted devotion.
- Christian Standard Bible - He said: Lord God of Israel, there is no God like you in heaven or on earth, who keeps his gracious covenant with your servants who walk before you with all their heart.
- New American Standard Bible - He said, “Lord, God of Israel, there is no god like You in heaven or on earth, keeping Your covenant and Your faithfulness to Your servants who walk before You with all their heart;
- New King James Version - and he said: “Lord God of Israel, there is no God in heaven or on earth like You, who keep Your covenant and mercy with Your servants who walk before You with all their hearts.
- Amplified Bible - and he said, “O Lord, God of Israel, there is no god like You in heaven or on the earth, keeping covenant and showing mercy and lovingkindness to Your servants who walk before You [in obedience] with all their heart,
- American Standard Version - and he said, O Jehovah, the God of Israel, there is no God like thee, in heaven, or on earth; who keepest covenant and lovingkindness with thy servants, that walk before thee with all their heart;
- King James Version - And said, O Lord God of Israel, there is no God like thee in the heaven, nor in the earth; which keepest covenant, and shewest mercy unto thy servants, that walk before thee with all their hearts:
- New English Translation - and prayed: “O Lord God of Israel, there is no god like you in heaven or on earth! You maintain covenantal loyalty to your servants who obey you with sincerity.
- World English Bible - and he said, “Yahweh, the God of Israel, there is no God like you in heaven or on earth; you who keep covenant and loving kindness with your servants who walk before you with all their heart;
- 新標點和合本 - 說:「耶和華-以色列的神啊,天上地下沒有神可比你的!你向那盡心行在你面前的僕人守約施慈愛;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「耶和華-以色列的上帝啊,天上地下沒有神明可與你相比!你向那些盡心行在你面前的僕人守約施慈愛,
- 和合本2010(神版-繁體) - 說:「耶和華—以色列的 神啊,天上地下沒有神明可與你相比!你向那些盡心行在你面前的僕人守約施慈愛,
- 當代譯本 - 禱告說:「以色列的上帝耶和華啊,天上地下沒有神明可以與你相比!你向盡心遵行你旨意的僕人守約、施慈愛。
- 聖經新譯本 - 說:“耶和華以色列的 神啊,天上地下沒有神可以和你相比的,你向那些一心行在你面前的僕人,常是守約施慈愛的;
- 呂振中譯本 - 說:『永恆主 以色列 的上帝啊,天上地上沒有神可以比得上你:你對你僕人、全心在你面前而行的人、你總是守約而施堅愛的;
- 中文標準譯本 - 說: 「耶和華以色列的神哪, 天上地上沒有神明能與你相比! 你向那些全心行走在你面前的僕人守約施慈愛。
- 現代標點和合本 - 說:「耶和華以色列的神啊,天上地下,沒有神可比你的。你向那盡心行在你面前的僕人守約施慈愛,
- 文理和合譯本 - 曰、以色列之上帝耶和華歟、在天在地、無神可比、爾僕克盡厥心、行於爾前、爾為之踐約施恩、
- 文理委辦譯本 - 曰、以色列族之上帝耶和華歟、天上地下、無可比儗、爾僕克盡厥心、行從爾道、爾與之守約、施其仁慈。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、主 以色列 之天主歟、在天在地、無神能比主、主之僕盡心行於主前、主為之踐約、向之施恩、
- Nueva Versión Internacional - oró así: «Señor, Dios de Israel, no hay Dios como tú en el cielo ni en la tierra, pues tú cumples tu pacto de amor con quienes te sirven y te siguen de todo corazón.
- 현대인의 성경 - “이스라엘의 하나님 여호와여, 천하에 주와 같은 신이 없습니다. 주는 온전한 마음으로 주께 순종하고 주의 뜻대로 살려고 하는 모든 사람들에게 주의 언약을 지키시고 사랑을 베푸시는 신이십니다.
- Новый Русский Перевод - и сказал: – Господи, Бог Израиля, нет Бога, подобного Тебе, в небесах или на земле! Ты хранишь завет и милость к Твоим слугам, которые от всего сердца следуют Твоим путям.
- Восточный перевод - и сказал: – Вечный, Бог Исраила! Нет Бога, подобного Тебе, на небесах или на земле. Ты хранишь соглашение любви с Твоими рабами, которые от всего сердца следуют Твоим путям.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказал: – Вечный, Бог Исраила! Нет Бога, подобного Тебе, на небесах или на земле. Ты хранишь соглашение любви с Твоими рабами, которые от всего сердца следуют Твоим путям.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказал: – Вечный, Бог Исроила! Нет Бога, подобного Тебе, на небесах или на земле. Ты хранишь соглашение любви с Твоими рабами, которые от всего сердца следуют Твоим путям.
- La Bible du Semeur 2015 - et pria : Eternel, Dieu d’Israël ! Il n’y a pas de Dieu semblable à toi, ni dans le ciel ni sur la terre ! Tu es fidèle à ton alliance et tu conserves ta bonté à tes serviteurs qui se conduisent selon ta volonté de tout leur cœur.
- リビングバイブル - 「ああ、イスラエルの神、主。天と地のどこにも、あなたのような神はおられません。あなたは、あなたに従い、みこころを行おうとするすべての者に約束を守り通してくださいます。
- Nova Versão Internacional - e orou: “Senhor, Deus de Israel, não há Deus como tu nos céus e na terra! Tu que guardas a tua aliança de amor com os teus servos que, de todo o coração, andam segundo a tua vontade.
- Hoffnung für alle - und betete: »Herr, du Gott Israels! Es gibt keinen Gott wie dich – weder im Himmel noch auf der Erde. Du hältst den Bund, den du mit deinem Volk geschlossen hast, und erweist allen deine Liebe, die dir dienen und von ganzem Herzen mit dir leben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอล ทั่วฟ้าสวรรค์และแผ่นดินโลกไม่มีพระอื่นใดเสมอเหมือนพระองค์ ผู้ทรงรักษาพันธสัญญาแห่งความรักต่อเหล่าผู้รับใช้ของพระองค์ซึ่งยังคงดำเนินในทางของพระองค์อย่างสุดใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และกล่าวว่า “โอ พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของอิสราเอล ไม่มีพระเจ้าอื่นใดที่เหมือนพระองค์ ทั้งในสวรรค์และโลก พระองค์รักษาพันธสัญญา และแสดงความรักอันมั่นคงต่อบรรดาผู้รับใช้ของพระองค์ ที่ดำเนินชีวิตในวิถีทางของพระองค์ด้วยใจจริง
交叉引用
- 1 Sử Ký 29:10 - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
- Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
- Lu-ca 1:50 - Ngài thương xót người kính sợ Ngài từ đời này sang đời khác.
- Thi Thiên 89:28 - Ta mãi mãi giữ lòng nhân ái với người; giao ước Ta với người không bao giờ thay đổi.
- Đa-ni-ên 9:4 - Tôi cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời tôi, và xưng tội với Ngài: “Lạy Chúa, Ngài là Đức Chúa Trời vĩ đại và đáng kính sợ! Ngài giữ đúng giao ước và tỏ lòng thương xót những người yêu mến Ngài và giữ các điều răn Ngài.
- 2 Sa-mu-ên 7:22 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài thật cao cả. Theo điều chúng con đã nghe, ngoài Ngài không có thần nào như Đức Chúa Trời.
- Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
- Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
- Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
- 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
- Sáng Thế Ký 35:10 - Ngài phán: “Tên cũ của con là Gia-cốp, nhưng đừng dùng tên ấy nữa. Tên con sẽ là Ít-ra-ên.” Ngài gọi ông là Ít-ra-ên.
- 1 Các Vua 8:23 - và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, không có thần nào trên trời hay dưới đất giống như Đức Chúa Trời. Chúa giữ giao ước và tỏ lòng nhân từ với người hết lòng theo đường lối Chúa.
- Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
- Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
- Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
- Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
- Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
- 1 Các Vua 6:12 - “Về Đền Thờ con đang cất, nếu con vâng theo tất cả những điều răn, luật lệ, và quy tắc của Ta, Ta sẽ thực hiện những điều Ta hứa với Đa-vít, cha con.
- Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
- Thi Thiên 89:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân! Ai có dũng lực giống như Ngài, ôi Chúa Hằng Hữu? Ngài bọc mình trong đức thành tín.
- Sáng Thế Ký 33:20 - Gia-cốp lập một bàn thờ tại Si-chem và đặt tên bàn thờ là Ên-ên-ô-hê, tức là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Lu-ca 1:6 - Ông bà là người công chính trước mặt Đức Chúa Trời, vâng giữ trọn vẹn điều răn và luật lệ của Ngài.
- Sáng Thế Ký 5:24 - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
- 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
- Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:12 - khích lệ, an ủi, khuyên giục anh chị em sống xứng đáng với Đức Chúa Trời, vì Ngài đã mời gọi anh chị em vào hưởng Nước Trời và vinh quang của Ngài.
- Thi Thiên 103:17 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn mãi nhân từ với những ai biết kính sợ Ngài. Chúa vẫn công chính với dòng dõi họ,
- Thi Thiên 103:18 - với những ai vâng giữ giao ước Ngài, và thực thi nghiêm chỉnh mệnh lệnh Ngài!
- 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
- Thi Thiên 89:6 - Vì có ai trên các tầng trời có thể sánh với Chúa Hằng Hữu? Trong vòng các thiên sứ có ai giống như Chúa Hằng Hữu?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:39 - Vậy, anh em phải nhận thức và ghi khắc vào lòng rằng, trên trời, dưới đất, chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, chẳng có thần linh nào khác.
- Nê-hê-mi 1:5 - Tôi thưa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời trên trời, Đức Chúa Trời vĩ đại, uy nghi, Đấng luôn giữ lời hứa, thương yêu người nào kính mến và tuân hành điều răn Ngài,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:9 - Vậy, phải ý thức rằng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời duy nhất, Đức Chúa Trời thành tín. Ngài tôn trọng giao ước, và thương xót cả nghìn thế hệ những người kính yêu Ngài, tôn trọng điều răn Ngài.
- Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.