逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nê-bu-cát-nết-sa cũng chiếm đoạt một số dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đem về và trưng bày trong miếu thờ ở Ba-by-lôn.
- 新标点和合本 - 尼布甲尼撒又将耶和华殿里的器皿带到巴比伦,放在他神的庙里(或作“自己的宫里”)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 尼布甲尼撒又将耶和华殿里的一些器皿带到巴比伦,放在巴比伦自己的宫里 。
- 和合本2010(神版-简体) - 尼布甲尼撒又将耶和华殿里的一些器皿带到巴比伦,放在巴比伦自己的宫里 。
- 当代译本 - 尼布甲尼撒把耶和华殿里的一些器皿带到巴比伦,放在他巴比伦的王宫里 。
- 圣经新译本 - 尼布甲尼撒又把耶和华殿里一部分的器皿带回巴比伦,放在巴比伦他的神庙里。
- 中文标准译本 - 尼布甲尼撒还把耶和华殿的一些器皿带到了巴比伦,放在巴比伦自己的神庙 中。
- 现代标点和合本 - 尼布甲尼撒又将耶和华殿里的器皿带到巴比伦,放在他神的庙里 。
- 和合本(拼音版) - 尼布甲尼撒又将耶和华殿里的器皿带到巴比伦,放在他神的庙里 。
- New International Version - Nebuchadnezzar also took to Babylon articles from the temple of the Lord and put them in his temple there.
- New International Reader's Version - Nebuchadnezzar also took to Babylon objects from the Lord’s temple. He put them in his own temple there.
- English Standard Version - Nebuchadnezzar also carried part of the vessels of the house of the Lord to Babylon and put them in his palace in Babylon.
- New Living Translation - Nebuchadnezzar also took some of the treasures from the Temple of the Lord, and he placed them in his palace in Babylon.
- Christian Standard Bible - Also Nebuchadnezzar took some of the articles of the Lord’s temple to Babylon and put them in his temple in Babylon.
- New American Standard Bible - Nebuchadnezzar also brought some of the articles of the house of the Lord to Babylon, and he put them in his temple in Babylon.
- New King James Version - Nebuchadnezzar also carried off some of the articles from the house of the Lord to Babylon, and put them in his temple at Babylon.
- Amplified Bible - Nebuchadnezzar also brought some of the articles of the house (temple) of the Lord to Babylon and put them in his temple there.
- American Standard Version - Nebuchadnezzar also carried of the vessels of the house of Jehovah to Babylon, and put them in his temple at Babylon.
- King James Version - Nebuchadnezzar also carried of the vessels of the house of the Lord to Babylon, and put them in his temple at Babylon.
- New English Translation - Nebuchadnezzar took some of the items in the Lord’s temple to Babylon and put them in his palace there.
- World English Bible - Nebuchadnezzar also carried some of the vessels of Yahweh’s house to Babylon, and put them in his temple at Babylon.
- 新標點和合本 - 尼布甲尼撒又將耶和華殿裏的器皿帶到巴比倫,放在他神的廟裏(或譯:自己的宮裏)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 尼布甲尼撒又將耶和華殿裏的一些器皿帶到巴比倫,放在巴比倫自己的宮裏 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 尼布甲尼撒又將耶和華殿裏的一些器皿帶到巴比倫,放在巴比倫自己的宮裏 。
- 當代譯本 - 尼布甲尼撒把耶和華殿裡的一些器皿帶到巴比倫,放在他巴比倫的王宮裡 。
- 聖經新譯本 - 尼布甲尼撒又把耶和華殿裡一部分的器皿帶回巴比倫,放在巴比倫他的神廟裡。
- 呂振中譯本 - 尼布甲尼撒 又將永恆主殿裏一部份的器皿帶到 巴比倫 ,放在 巴比倫 他的宮殿 裏。
- 中文標準譯本 - 尼布甲尼撒還把耶和華殿的一些器皿帶到了巴比倫,放在巴比倫自己的神廟 中。
- 現代標點和合本 - 尼布甲尼撒又將耶和華殿裡的器皿帶到巴比倫,放在他神的廟裡 。
- 文理和合譯本 - 尼布甲尼撒亦取耶和華室之器皿、攜至巴比倫、置於己宮、
- 文理委辦譯本 - 取耶和華殿之器皿、徙至國中、置於其殿。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尼布甲尼撒 亦取主殿之器皿、攜至 巴比倫 、置於己廟、 廟或作宮 在 巴比倫 、
- Nueva Versión Internacional - Además, Nabucodonosor se llevó a Babilonia los utensilios del templo del Señor y los puso en su templo en Babilonia.
- 현대인의 성경 - 그는 또 성전 비품들도 가져가서 바빌론에 있는 자기 신전에 두었다.
- Новый Русский Перевод - Еще Навуходоносор забрал в Вавилон часть утвари из дома Господа и положил ее там в своем храме .
- Восточный перевод - Ещё Навуходоносор забрал в Вавилон часть утвари из храма Вечного и положил её там в своём храме .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё Навуходоносор забрал в Вавилон часть утвари из храма Вечного и положил её там в своём храме .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё Навуходоносор забрал в Вавилон часть утвари из храма Вечного и положил её там в своём храме .
- La Bible du Semeur 2015 - Nabuchodonosor emporta à Babylone une partie des objets du temple de l’Eternel et les plaça dans son palais à Babylone.
- リビングバイブル - ネブカデネザルはまた、神殿から金の鉢やその他の器具を持ち出し、バビロンにある彼の神殿に移しました。
- Nova Versão Internacional - Levou também para a Babilônia objetos do templo do Senhor e os colocou no seu templo .
- Hoffnung für alle - Nebukadnezar erbeutete auch einen Teil der kostbaren Gegenstände aus dem Tempel des Herrn und stellte sie in seinem Palast in Babylon auf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนบูคัดเนสซาร์ยังทรงนำเครื่องใช้ไม้สอยจากพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้าไปเก็บไว้ในวิหาร ของพระองค์ในบาบิโลนด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนบูคัดเนสซาร์ได้ขนภาชนะบางชิ้นจากพระตำหนักของพระผู้เป็นเจ้าไปยังบาบิโลน และเก็บไว้ในวังของท่านที่บาบิโลน
交叉引用
- E-xơ-ra 1:7 - Vua Si-ru cũng giao lại cho người Giu-đa các dụng cụ từ Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem đã bị Nê-bu-cát-nết-sa lấy đem về Ba-by-lôn và để trong đền thần mình.
- E-xơ-ra 1:8 - Vua Si-ru còn ra lệnh cho Mít-rê-đát, thủ quỹ của Ba Tư, trích kho một số bảo vật đem biếu Sết-ba-xa, nhà lãnh đạo Giu-đa.
- E-xơ-ra 1:9 - Các bảo vật gồm có: đĩa vàng lớn 30 cái đĩa bạc lớn 1.000 cái lư hương 29 cái
- E-xơ-ra 1:10 - bát vàng 30 cái bát bạc 410 cái các bảo vật khác 1.000 cái.
- E-xơ-ra 1:11 - Tất cả có đến 5.400 bảo vật vàng và bạc. Sết-ba-xa đem các bảo vật này theo khi cùng đoàn người lưu đày từ Ba-by-lôn trở về Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 27:16 - Tôi cũng nói với các thầy tế lễ và toàn dân: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Đừng nghe lời các tiên tri đang quả quyết với các ngươi rằng các khí dụng, bảo vật trong Đền Thờ của Ta chẳng bao lâu nữa sẽ được Ba-by-lôn trả lại. Đó là lời tiên tri giả dối!
- Giê-rê-mi 27:17 - Đừng nghe chúng nói. Hãy đầu phục vua Ba-by-lôn, các ngươi sẽ được sống. Tại sao phải để cả thành này bị tiêu diệt?
- Giê-rê-mi 27:18 - Nếu chúng thật là tiên tri và thật sự nói lời Chúa Hằng Hữu, thì để chúng cầu nguyện với Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Hãy để chúng cầu nguyện rằng các khí dụng, bảo vật còn sót trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong cung vua và tại Giê-ru-sa-lem sẽ không bị đem qua Ba-by-lôn nữa!’
- Đa-ni-ên 5:2 - Vừa nhấm rượu, vua Bên-xát-sa hứng chí ra lệnh đem ra tất cả chén vàng, chén bạc mà Tiên đế Nê-bu-cát-nết-sa đã đoạt lấy trong Đền Thờ Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem, để vua quan cùng các hoàng hậu và các cung phi uống rượu.
- Đa-ni-ên 5:3 - Tả hữu vâng lệnh, lấy các chén vàng, chén bạc của Đền Thờ, nơi ngự của Đức Chúa Trời tại Giê-ru-sa-lem rót rượu dâng vua và mời các quan chức, các hoàng hậu, và các cung phi.
- Đa-ni-ên 5:4 - Tất cả đều uống rượu, đồng thời ca tụng các thần tượng bằng vàng, bạc, đồng, sắt, gỗ, và đá.
- Đa-ni-ên 1:2 - Chúa Hằng Hữu giao nạp Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa vào tay Nê-bu-cát-nết-sa, luôn với một phần khí dụng của Đền Thờ Đức Chúa Trời. Vua Ba-by-lôn cho chở các khí dụng ấy về cất kỹ trong kho tàng tại đền thờ thần mình ở xứ Si-nê-a.
- Giê-rê-mi 28:3 - Trong vòng hai năm nữa, Ta sẽ mang về đây tất cả bảo vật của Đền Thờ đã bị Vua Nê-bu-cát-nết-sa đem qua Ba-by-lôn.
- 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.