Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
35:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong dịp này, toàn dân Ít-ra-ên hiện diện tại Giê-ru-sa-lem đều dự lễ Vượt Qua và Lễ Bánh Không Men suốt bảy ngày.
  • 新标点和合本 - 当时在耶路撒冷的以色列人守逾越节,又守除酵节七日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,在场的以色列人都守逾越节,又守除酵节七日。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,在场的以色列人都守逾越节,又守除酵节七日。
  • 当代译本 - 所有在场的以色列人都在那时守逾越节,又守除酵节七天。
  • 圣经新译本 - 当时在场的以色列人守逾越节,又守除酵节七天。
  • 中文标准译本 - 那时,在场的以色列人都守了逾越节,并守了七天除酵节。
  • 现代标点和合本 - 当时在耶路撒冷的以色列人守逾越节,又守除酵节七日。
  • 和合本(拼音版) - 当时,在耶路撒冷的以色列人守逾越节,又守除酵节七日。
  • New International Version - The Israelites who were present celebrated the Passover at that time and observed the Festival of Unleavened Bread for seven days.
  • New International Reader's Version - The Israelites who were there celebrated the Passover Feast at that time. They observed the Feast of Unleavened Bread for seven days.
  • English Standard Version - And the people of Israel who were present kept the Passover at that time, and the Feast of Unleavened Bread seven days.
  • New Living Translation - All the Israelites present in Jerusalem celebrated Passover and the Festival of Unleavened Bread for seven days.
  • Christian Standard Bible - The Israelites who were present in Judah also observed the Passover at that time and the Festival of Unleavened Bread for seven days.
  • New American Standard Bible - And the sons of Israel who were present celebrated the Passover at that time, and the Feast of Unleavened Bread for seven days.
  • New King James Version - And the children of Israel who were present kept the Passover at that time, and the Feast of Unleavened Bread for seven days.
  • Amplified Bible - Thus the sons of Israel who were present celebrated the Passover at that time, and the Feast of Unleavened Bread for seven days.
  • American Standard Version - And the children of Israel that were present kept the passover at that time, and the feast of unleavened bread seven days.
  • King James Version - And the children of Israel that were present kept the passover at that time, and the feast of unleavened bread seven days.
  • New English Translation - So the Israelites who were present observed the Passover at that time, as well as the Feast of Unleavened Bread for seven days.
  • World English Bible - The children of Israel who were present kept the Passover at that time, and the feast of unleavened bread seven days.
  • 新標點和合本 - 當時在耶路撒冷的以色列人守逾越節,又守除酵節七日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,在場的以色列人都守逾越節,又守除酵節七日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,在場的以色列人都守逾越節,又守除酵節七日。
  • 當代譯本 - 所有在場的以色列人都在那時守逾越節,又守除酵節七天。
  • 聖經新譯本 - 當時在場的以色列人守逾越節,又守除酵節七天。
  • 呂振中譯本 - 那時候、所有在場的 以色列 人都守了逾越節和除酵之節七天。
  • 中文標準譯本 - 那時,在場的以色列人都守了逾越節,並守了七天除酵節。
  • 現代標點和合本 - 當時在耶路撒冷的以色列人守逾越節,又守除酵節七日。
  • 文理和合譯本 - 維時、在彼之以色列人守逾越節、及除酵節七日、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族守逾越節、及無酵節、歷七日。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是時、 在 耶路撒冷 所有之 以色列 人、守逾越節、又守無酵節、歷七日、
  • Nueva Versión Internacional - En aquella ocasión, los israelitas allí presentes celebraron durante siete días la fiesta de la Pascua y la de los Panes sin levadura.
  • 현대인의 성경 - 예루살렘에 모였던 모든 이스라엘 사람들은 유월절을 지키고 곧 이어 다음 7일 동안은 누룩을 넣지 않고 빵을 만들어 먹는 무교절을 지켰다.
  • Новый Русский Перевод - Израильтяне, которые были там, праздновали в то время Пасху и семь дней отмечали праздник Пресных хлебов.
  • Восточный перевод - Исраильтяне, которые были там, отмечали в то время праздник Освобождения и семь дней отмечали праздник Пресных хлебов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраильтяне, которые были там, отмечали в то время праздник Освобождения и семь дней отмечали праздник Пресных хлебов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроильтяне, которые были там, отмечали в то время праздник Освобождения и семь дней отмечали праздник Пресных хлебов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Israélites qui se trouvaient là célébrèrent la Pâque à ce moment-là et la fête des Pains sans levain pendant sept jours .
  • リビングバイブル - エルサレムに来ていた人々は過越の儀式を守り、それに続く七日間、パン種(イースト菌)を入れないパンを食べる祭りが行われました。
  • Nova Versão Internacional - Os israelitas que estavam presentes celebraram a Páscoa naquele dia e durante sete dias celebraram a festa dos pães sem fermento.
  • Hoffnung für alle - Eine Woche lang feierten die Israeliten, die nach Jerusalem gekommen waren, das Passahfest und das Fest der ungesäuerten Brote.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนอิสราเอลซึ่งอยู่ที่นั่นร่วมฉลองปัสกา และต่อด้วยเทศกาลขนมปังไม่ใส่เชื้ออีกเจ็ดวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​อิสราเอล​ที่​อยู่​ที่​นั่น​ก็​ฉลอง​เทศกาล​ปัสกา​ใน​ครั้ง​นั้น และ​รักษา​เทศกาล​ขนมปัง​ไร้​เชื้อ​เป็น​เวลา 7 วัน
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 23:15 - Phải giữ Lễ Bánh Không Men vào tháng giêng, kỷ niệm ngày các ngươi thoát khỏi Ai Cập. Phải ăn bánh không men trong bảy ngày như Ta đã dặn. Mỗi người phải mang một lễ vật dâng cho Ta.
  • Xuất Ai Cập 13:6 - Trong bảy ngày, anh em sẽ ăn bánh không men; đến ngày thứ bảy, phải tổ chức ngày lễ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 13:7 - Trong bảy ngày, phải ăn bánh không men. Bánh có men, hoặc men sẽ không được xuất hiện ở bất cứ nơi nào trên khắp lãnh thổ.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:3 - Anh em sẽ ăn bánh không men với thịt bò hoặc chiên trong bảy ngày. Ăn bánh không men sẽ nhắc nhở anh em luôn luôn nhớ đến bánh ăn lúc ra khỏi Ai Cập một cách vội vàng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:4 - Không ai được giữ men trong nhà suốt bảy ngày này, và phải ăn hết thịt của sinh tế Vượt Qua trong ngày thứ nhất, không được để qua đêm.
  • Lê-vi Ký 23:5 - “Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu phải tổ chức vào tối ngày mười bốn tháng giêng.
  • Lê-vi Ký 23:6 - Lễ Bánh Không Men dâng lên Chúa Hằng Hữu kéo dài bảy ngày, bắt đầu ngày mười lăm tháng giêng.
  • Lê-vi Ký 23:7 - Ngày đầu là ngày nhóm họp thánh, không ai được làm việc nặng nhọc.
  • Lê-vi Ký 23:8 - Suốt bảy ngày, ngày nào cũng phải dâng lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu. Đến ngày thứ bảy, hãy tổ chức nhóm họp thánh, và không được làm những việc thông thường.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:8 - Nhưng trong sáu ngày kế tiếp, phải ăn bánh không men. Đến ngày thứ bảy, sẽ có một cuộc hội họp long trọng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và không ai được làm việc trong ngày ấy.”
  • Xuất Ai Cập 34:18 - Phải giữ lễ Bánh Không Men trong bảy ngày như Ta đã dạy con, vào những ngày đã định trong tháng giêng, là tháng Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Dân Số Ký 28:16 - “Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu vào ngày mười bốn tháng giêng.
  • Dân Số Ký 28:17 - Kể từ ngày mười lăm, người ta sẽ dự lễ bánh không men trong suốt bảy ngày.
  • Dân Số Ký 28:18 - Vào ngày lễ thứ nhất, sẽ có một cuộc hội họp thánh. Toàn dân được mời đến dự, nên không ai làm việc nặng nhọc,
  • Dân Số Ký 28:19 - nhưng sẽ dâng lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu. Sinh tế gồm có: Hai bò đực, một chiên đực và bảy chiên con đực một tuổi, không tì vít.
  • Dân Số Ký 28:20 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi con bò, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên đực,
  • Dân Số Ký 28:21 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con.
  • Dân Số Ký 28:22 - Ngoài ra, cũng dâng một dê đực làm lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 28:23 - Các lễ vật này, (ngoài lễ thiêu dâng hằng ngày và lễ quán) dâng thường xuyên vào mỗi buổi sáng.
  • Dân Số Ký 28:24 - Trong bảy ngày, mỗi ngày đều phải dâng tế lễ thiêu như thế. Đó là những thức ăn đốt lên để dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 28:25 - Đến ngày thứ bảy cũng có một cuộc hội họp thánh, toàn dân được mời dự, nên không ai được làm các công việc thường ngày trong ngày ấy.”
  • 2 Sử Ký 30:21 - Người Ít-ra-ên có mặt tại Giê-ru-sa-lem giữ lễ Bánh Không Men suốt bảy ngày cách hân hoan. Ngày nào người Lê-vi và các thầy tế lễ cũng ca hát tôn vinh Chúa Hằng Hữu, hòa cùng tiếng nhạc vang lừng.
  • 2 Sử Ký 30:22 - Ê-xê-chia khích lệ những người Lê-vi vì họ đã tỏ ra thạo việc trong các lễ nghi thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ ăn lễ suốt bảy ngày, dâng các tế lễ bình an, và cảm tạ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 30:23 - Cả hội chúng quyết định cử hành lễ thêm bảy ngày nữa, vậy họ hân hoan giữ lễ thêm bảy ngày nữa.
  • Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 12:16 - Trong ngày thứ nhất và ngày thứ bảy, sẽ có cuộc hội họp thánh. Không ai được làm việc trong những ngày đó, trừ ra việc bếp núc.
  • Xuất Ai Cập 12:17 - Vậy, đây là ngày Lễ Bánh Không Men các ngươi phải giữ từ thế hệ này sang thế hệ khác, để kỷ niệm ngày Ta giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 12:18 - Các ngươi chỉ ăn bánh không men từ tối ngày mười bốn cho đến tối ngày hai mươi mốt tháng giêng.
  • Xuất Ai Cập 12:19 - Trong bảy ngày ấy, không ai được giữ bánh có men trong nhà, vì nếu ai ăn bánh có men, dù là người Ít-ra-ên hay người ngoại kiều, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 12:20 - Vậy, nhớ ăn bánh không men, đừng đụng đến vật gì có men cả.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong dịp này, toàn dân Ít-ra-ên hiện diện tại Giê-ru-sa-lem đều dự lễ Vượt Qua và Lễ Bánh Không Men suốt bảy ngày.
  • 新标点和合本 - 当时在耶路撒冷的以色列人守逾越节,又守除酵节七日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,在场的以色列人都守逾越节,又守除酵节七日。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,在场的以色列人都守逾越节,又守除酵节七日。
  • 当代译本 - 所有在场的以色列人都在那时守逾越节,又守除酵节七天。
  • 圣经新译本 - 当时在场的以色列人守逾越节,又守除酵节七天。
  • 中文标准译本 - 那时,在场的以色列人都守了逾越节,并守了七天除酵节。
  • 现代标点和合本 - 当时在耶路撒冷的以色列人守逾越节,又守除酵节七日。
  • 和合本(拼音版) - 当时,在耶路撒冷的以色列人守逾越节,又守除酵节七日。
  • New International Version - The Israelites who were present celebrated the Passover at that time and observed the Festival of Unleavened Bread for seven days.
  • New International Reader's Version - The Israelites who were there celebrated the Passover Feast at that time. They observed the Feast of Unleavened Bread for seven days.
  • English Standard Version - And the people of Israel who were present kept the Passover at that time, and the Feast of Unleavened Bread seven days.
  • New Living Translation - All the Israelites present in Jerusalem celebrated Passover and the Festival of Unleavened Bread for seven days.
  • Christian Standard Bible - The Israelites who were present in Judah also observed the Passover at that time and the Festival of Unleavened Bread for seven days.
  • New American Standard Bible - And the sons of Israel who were present celebrated the Passover at that time, and the Feast of Unleavened Bread for seven days.
  • New King James Version - And the children of Israel who were present kept the Passover at that time, and the Feast of Unleavened Bread for seven days.
  • Amplified Bible - Thus the sons of Israel who were present celebrated the Passover at that time, and the Feast of Unleavened Bread for seven days.
  • American Standard Version - And the children of Israel that were present kept the passover at that time, and the feast of unleavened bread seven days.
  • King James Version - And the children of Israel that were present kept the passover at that time, and the feast of unleavened bread seven days.
  • New English Translation - So the Israelites who were present observed the Passover at that time, as well as the Feast of Unleavened Bread for seven days.
  • World English Bible - The children of Israel who were present kept the Passover at that time, and the feast of unleavened bread seven days.
  • 新標點和合本 - 當時在耶路撒冷的以色列人守逾越節,又守除酵節七日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,在場的以色列人都守逾越節,又守除酵節七日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,在場的以色列人都守逾越節,又守除酵節七日。
  • 當代譯本 - 所有在場的以色列人都在那時守逾越節,又守除酵節七天。
  • 聖經新譯本 - 當時在場的以色列人守逾越節,又守除酵節七天。
  • 呂振中譯本 - 那時候、所有在場的 以色列 人都守了逾越節和除酵之節七天。
  • 中文標準譯本 - 那時,在場的以色列人都守了逾越節,並守了七天除酵節。
  • 現代標點和合本 - 當時在耶路撒冷的以色列人守逾越節,又守除酵節七日。
  • 文理和合譯本 - 維時、在彼之以色列人守逾越節、及除酵節七日、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族守逾越節、及無酵節、歷七日。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是時、 在 耶路撒冷 所有之 以色列 人、守逾越節、又守無酵節、歷七日、
  • Nueva Versión Internacional - En aquella ocasión, los israelitas allí presentes celebraron durante siete días la fiesta de la Pascua y la de los Panes sin levadura.
  • 현대인의 성경 - 예루살렘에 모였던 모든 이스라엘 사람들은 유월절을 지키고 곧 이어 다음 7일 동안은 누룩을 넣지 않고 빵을 만들어 먹는 무교절을 지켰다.
  • Новый Русский Перевод - Израильтяне, которые были там, праздновали в то время Пасху и семь дней отмечали праздник Пресных хлебов.
  • Восточный перевод - Исраильтяне, которые были там, отмечали в то время праздник Освобождения и семь дней отмечали праздник Пресных хлебов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исраильтяне, которые были там, отмечали в то время праздник Освобождения и семь дней отмечали праздник Пресных хлебов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исроильтяне, которые были там, отмечали в то время праздник Освобождения и семь дней отмечали праздник Пресных хлебов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Israélites qui se trouvaient là célébrèrent la Pâque à ce moment-là et la fête des Pains sans levain pendant sept jours .
  • リビングバイブル - エルサレムに来ていた人々は過越の儀式を守り、それに続く七日間、パン種(イースト菌)を入れないパンを食べる祭りが行われました。
  • Nova Versão Internacional - Os israelitas que estavam presentes celebraram a Páscoa naquele dia e durante sete dias celebraram a festa dos pães sem fermento.
  • Hoffnung für alle - Eine Woche lang feierten die Israeliten, die nach Jerusalem gekommen waren, das Passahfest und das Fest der ungesäuerten Brote.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชนอิสราเอลซึ่งอยู่ที่นั่นร่วมฉลองปัสกา และต่อด้วยเทศกาลขนมปังไม่ใส่เชื้ออีกเจ็ดวัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​อิสราเอล​ที่​อยู่​ที่​นั่น​ก็​ฉลอง​เทศกาล​ปัสกา​ใน​ครั้ง​นั้น และ​รักษา​เทศกาล​ขนมปัง​ไร้​เชื้อ​เป็น​เวลา 7 วัน
  • Xuất Ai Cập 23:15 - Phải giữ Lễ Bánh Không Men vào tháng giêng, kỷ niệm ngày các ngươi thoát khỏi Ai Cập. Phải ăn bánh không men trong bảy ngày như Ta đã dặn. Mỗi người phải mang một lễ vật dâng cho Ta.
  • Xuất Ai Cập 13:6 - Trong bảy ngày, anh em sẽ ăn bánh không men; đến ngày thứ bảy, phải tổ chức ngày lễ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Xuất Ai Cập 13:7 - Trong bảy ngày, phải ăn bánh không men. Bánh có men, hoặc men sẽ không được xuất hiện ở bất cứ nơi nào trên khắp lãnh thổ.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:3 - Anh em sẽ ăn bánh không men với thịt bò hoặc chiên trong bảy ngày. Ăn bánh không men sẽ nhắc nhở anh em luôn luôn nhớ đến bánh ăn lúc ra khỏi Ai Cập một cách vội vàng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:4 - Không ai được giữ men trong nhà suốt bảy ngày này, và phải ăn hết thịt của sinh tế Vượt Qua trong ngày thứ nhất, không được để qua đêm.
  • Lê-vi Ký 23:5 - “Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu phải tổ chức vào tối ngày mười bốn tháng giêng.
  • Lê-vi Ký 23:6 - Lễ Bánh Không Men dâng lên Chúa Hằng Hữu kéo dài bảy ngày, bắt đầu ngày mười lăm tháng giêng.
  • Lê-vi Ký 23:7 - Ngày đầu là ngày nhóm họp thánh, không ai được làm việc nặng nhọc.
  • Lê-vi Ký 23:8 - Suốt bảy ngày, ngày nào cũng phải dâng lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu. Đến ngày thứ bảy, hãy tổ chức nhóm họp thánh, và không được làm những việc thông thường.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:8 - Nhưng trong sáu ngày kế tiếp, phải ăn bánh không men. Đến ngày thứ bảy, sẽ có một cuộc hội họp long trọng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và không ai được làm việc trong ngày ấy.”
  • Xuất Ai Cập 34:18 - Phải giữ lễ Bánh Không Men trong bảy ngày như Ta đã dạy con, vào những ngày đã định trong tháng giêng, là tháng Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Dân Số Ký 28:16 - “Lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu vào ngày mười bốn tháng giêng.
  • Dân Số Ký 28:17 - Kể từ ngày mười lăm, người ta sẽ dự lễ bánh không men trong suốt bảy ngày.
  • Dân Số Ký 28:18 - Vào ngày lễ thứ nhất, sẽ có một cuộc hội họp thánh. Toàn dân được mời đến dự, nên không ai làm việc nặng nhọc,
  • Dân Số Ký 28:19 - nhưng sẽ dâng lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu. Sinh tế gồm có: Hai bò đực, một chiên đực và bảy chiên con đực một tuổi, không tì vít.
  • Dân Số Ký 28:20 - Cũng dâng lễ vật ngũ cốc gồm bột mịn trộn dầu: 6,6 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi con bò, 4,4 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên đực,
  • Dân Số Ký 28:21 - và 2,2 lít bột mịn trộn dầu chung với mỗi chiên con.
  • Dân Số Ký 28:22 - Ngoài ra, cũng dâng một dê đực làm lễ chuộc tội.
  • Dân Số Ký 28:23 - Các lễ vật này, (ngoài lễ thiêu dâng hằng ngày và lễ quán) dâng thường xuyên vào mỗi buổi sáng.
  • Dân Số Ký 28:24 - Trong bảy ngày, mỗi ngày đều phải dâng tế lễ thiêu như thế. Đó là những thức ăn đốt lên để dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 28:25 - Đến ngày thứ bảy cũng có một cuộc hội họp thánh, toàn dân được mời dự, nên không ai được làm các công việc thường ngày trong ngày ấy.”
  • 2 Sử Ký 30:21 - Người Ít-ra-ên có mặt tại Giê-ru-sa-lem giữ lễ Bánh Không Men suốt bảy ngày cách hân hoan. Ngày nào người Lê-vi và các thầy tế lễ cũng ca hát tôn vinh Chúa Hằng Hữu, hòa cùng tiếng nhạc vang lừng.
  • 2 Sử Ký 30:22 - Ê-xê-chia khích lệ những người Lê-vi vì họ đã tỏ ra thạo việc trong các lễ nghi thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Họ ăn lễ suốt bảy ngày, dâng các tế lễ bình an, và cảm tạ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 30:23 - Cả hội chúng quyết định cử hành lễ thêm bảy ngày nữa, vậy họ hân hoan giữ lễ thêm bảy ngày nữa.
  • Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 12:16 - Trong ngày thứ nhất và ngày thứ bảy, sẽ có cuộc hội họp thánh. Không ai được làm việc trong những ngày đó, trừ ra việc bếp núc.
  • Xuất Ai Cập 12:17 - Vậy, đây là ngày Lễ Bánh Không Men các ngươi phải giữ từ thế hệ này sang thế hệ khác, để kỷ niệm ngày Ta giải thoát các ngươi khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 12:18 - Các ngươi chỉ ăn bánh không men từ tối ngày mười bốn cho đến tối ngày hai mươi mốt tháng giêng.
  • Xuất Ai Cập 12:19 - Trong bảy ngày ấy, không ai được giữ bánh có men trong nhà, vì nếu ai ăn bánh có men, dù là người Ít-ra-ên hay người ngoại kiều, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 12:20 - Vậy, nhớ ăn bánh không men, đừng đụng đến vật gì có men cả.”
圣经
资源
计划
奉献