逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì lòng con mềm mại và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời khi con nghe lời Ngài phán dạy về đất nước này và về toàn dân. Con đã phủ phục trước mặt Ta, xé áo và khóc lóc trước mặt Ta nên Ta cũng nghe con, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- 新标点和合本 - 就是听见我指着这地和其上居民所说的话,你便心里敬服,在我面前自卑,撕裂衣服,向我哭泣,因此我应允了你。这是我耶和华说的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就是听见我指着这地方和其上居民所说的话,你的心就软化,在我面前谦卑下来,撕裂衣服,向我哭泣,因此我应允你。这是耶和华说的。
- 和合本2010(神版-简体) - 就是听见我指着这地方和其上居民所说的话,你的心就软化,在我面前谦卑下来,撕裂衣服,向我哭泣,因此我应允你。这是耶和华说的。
- 当代译本 - 因为你听到我对这地方及其居民的警告,便悔改,在我面前谦卑、撕裂衣服,向我哭泣,我才垂听你的祷告。这是我耶和华说的。
- 圣经新译本 - 因为你听了我指着这地方和这里的居民所说的话,就心里感动,在 神面前谦卑;你既然在我的面前谦卑,又撕裂衣服,在我的面前哭泣,所以我就垂听你的祷告;这是耶和华的宣告。
- 中文标准译本 - 你既然听了针对这地方和它居民的那些话语,就心里柔软,在神面前谦卑下来;你在我面前谦卑下来,撕裂衣服、在我面前哀哭,因此我已经垂听了你。’这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 就是听见我指着这地和其上居民所说的话,你便心里敬服,在我面前自卑,撕裂衣服,向我哭泣,因此我应允了你。这是我耶和华说的。
- 和合本(拼音版) - 就是听见我指着这地和其上居民所说的话,你便心里敬服,在我面前自卑,撕裂衣服,向我哭泣,因此我应允了你。这是我耶和华说的。
- New International Version - Because your heart was responsive and you humbled yourself before God when you heard what he spoke against this place and its people, and because you humbled yourself before me and tore your robes and wept in my presence, I have heard you, declares the Lord.
- New International Reader's Version - The Lord says, “Your heart was tender. You made yourself humble in my sight. You heard what I spoke against this place and its people. So you made yourself humble. You tore your royal robes and wept. And I have heard you,” announces the Lord.
- English Standard Version - because your heart was tender and you humbled yourself before God when you heard his words against this place and its inhabitants, and you have humbled yourself before me and have torn your clothes and wept before me, I also have heard you, declares the Lord.
- New Living Translation - You were sorry and humbled yourself before God when you heard his words against this city and its people. You humbled yourself and tore your clothing in despair and wept before me in repentance. And I have indeed heard you, says the Lord.
- Christian Standard Bible - because your heart was tender and you humbled yourself before God when you heard his words against this place and against its inhabitants, and because you humbled yourself before me, and you tore your clothes and wept before me, I myself have heard’ — this is the Lord’s declaration.
- New American Standard Bible - “Because your heart was tender and you humbled yourself before God when you heard His words against this place and its inhabitants, and because you humbled yourself before Me, tore your clothes, and wept before Me, I have indeed heard you,” declares the Lord.
- New King James Version - because your heart was tender, and you humbled yourself before God when you heard His words against this place and against its inhabitants, and you humbled yourself before Me, and you tore your clothes and wept before Me, I also have heard you,” says the Lord.
- Amplified Bible - “Because your heart was gentle and penitent and you humbled yourself before God when you heard His words against this place and its inhabitants, and humbled yourself before Me, and tore your clothes and wept before Me, I also have heard you,” declares the Lord.
- American Standard Version - because thy heart was tender, and thou didst humble thyself before God, when thou heardest his words against this place, and against the inhabitants thereof, and hast humbled thyself before me, and hast rent thy clothes, and wept before me; I also have heard thee, saith Jehovah.
- King James Version - Because thine heart was tender, and thou didst humble thyself before God, when thou heardest his words against this place, and against the inhabitants thereof, and humbledst thyself before me, and didst rend thy clothes, and weep before me; I have even heard thee also, saith the Lord.
- New English Translation - ‘You displayed a sensitive spirit and humbled yourself before God when you heard his words concerning this place and its residents. You humbled yourself before me, tore your clothes and wept before me, and I have heard you,’ says the Lord.
- World English Bible - because your heart was tender, and you humbled yourself before God, when you heard his words against this place, and against its inhabitants, and have humbled yourself before me, and have torn your clothes, and wept before me, I also have heard you,” says Yahweh.
- 新標點和合本 - 就是聽見我指着這地和其上居民所說的話,你便心裏敬服,在我面前自卑,撕裂衣服,向我哭泣,因此我應允了你。這是我-耶和華說的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是聽見我指着這地方和其上居民所說的話,你的心就軟化,在我面前謙卑下來,撕裂衣服,向我哭泣,因此我應允你。這是耶和華說的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 就是聽見我指着這地方和其上居民所說的話,你的心就軟化,在我面前謙卑下來,撕裂衣服,向我哭泣,因此我應允你。這是耶和華說的。
- 當代譯本 - 因為你聽到我對這地方及其居民的警告,便悔改,在我面前謙卑、撕裂衣服,向我哭泣,我才垂聽你的禱告。這是我耶和華說的。
- 聖經新譯本 - 因為你聽了我指著這地方和這裡的居民所說的話,就心裡感動,在 神面前謙卑;你既然在我的面前謙卑,又撕裂衣服,在我的面前哭泣,所以我就垂聽你的禱告;這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 你一聽見永恆主 的話、指着這地方和這地方的居民 所說的 ,你的心便軟下來,你就在上帝面前自己謙卑;你既在我面前自己謙卑,又撕裂了衣服,又在我面前哭泣,因此我、我也垂聽 你的禱告 : 這是 永恆主發神諭說的。
- 中文標準譯本 - 你既然聽了針對這地方和它居民的那些話語,就心裡柔軟,在神面前謙卑下來;你在我面前謙卑下來,撕裂衣服、在我面前哀哭,因此我已經垂聽了你。』這是耶和華的宣告。
- 現代標點和合本 - 就是聽見我指著這地和其上居民所說的話,你便心裡敬服,在我面前自卑,撕裂衣服,向我哭泣,因此我應允了你。這是我耶和華說的。
- 文理和合譯本 - 爾聞我指此地、與其居民所言、乃中心柔順、自卑於上帝前、裂衣哭泣、我俞允爾、耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 知我譴責斯邑、爰及民人、爾則中心畏懼、自怨自艾、裂衣泣哭於我前、我允爾祈、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 聞我指此處及其居民所言、爾則中心敬服、於我前自卑、裂衣、哭於我前、故我俯聽爾、使爾平康歸爾列祖、歸爾墓中、我所將降於此處及其居民之諸災、不使爾目睹之、此乃主所言、使者返、復言於王、○
- Nueva Versión Internacional - ‘Como te has conmovido y humillado ante mí al escuchar lo que he anunciado contra este lugar y sus habitantes, y te has rasgado las vestiduras y has llorado en mi presencia, yo te he escuchado. Yo, el Señor, lo afirmo.
- Новый Русский Перевод - Так как твое сердце смягчилось и ты смирил себя перед Богом, услышав сказанное Им против этого места и его обитателей, и так как ты смирил себя предо Мной, разорвал свои одежды и плакал предо Мной, то и Я услышал тебя, – возвещает Господь. –
- Восточный перевод - Так как твоё сердце смягчилось и ты смирил себя перед Всевышним, услышав сказанное Им против этого места и его обитателей, и так как ты смирил себя предо Мной, разорвал на себе одежду и плакал предо Мной, то и Я услышал тебя, – возвещает Вечный. –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так как твоё сердце смягчилось и ты смирил себя перед Аллахом, услышав сказанное Им против этого места и его обитателей, и так как ты смирил себя предо Мной, разорвал на себе одежду и плакал предо Мной, то и Я услышал тебя, – возвещает Вечный. –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так как твоё сердце смягчилось и ты смирил себя перед Всевышним, услышав сказанное Им против этого места и его обитателей, и так как ты смирил себя предо Мной, разорвал на себе одежду и плакал предо Мной, то и Я услышал тебя, – возвещает Вечный. –
- La Bible du Semeur 2015 - Ton cœur s’est laissé toucher, tu t’es humilié devant Dieu en entendant ce qu’il a décrété contre ce lieu et contre ses habitants. Tu t’es humilié devant moi, tu as déchiré tes vêtements et tu as pleuré devant moi. De mon côté, moi aussi, j’ai entendu ta prière – l’Eternel le déclare.
- リビングバイブル - あなたが、この町と住民へのわたしのことばを聞いた時、心から悲しみ、神の前にへりくだって、絶望のあまり衣を裂き、わたしの前で泣いたので、あなたの祈りを聞き入れよう。
- Nova Versão Internacional - ‘Já que o seu coração se abriu e você se humilhou diante de Deus quando ouviu o que ele falou contra este lugar e contra os seus habitantes e você se humilhou diante de mim, rasgou as suas vestes e chorou na minha presença, eu o ouvi’, declara o Senhor.
- Hoffnung für alle - Doch du hast dir meine Worte zu Herzen genommen und dich meiner Macht gebeugt. Als du gehört hast, welches Urteil ich über diese Stadt und ihre Einwohner verhängt habe, da hast du betroffen dein Gewand zerrissen und bist in Tränen ausgebrochen. Darum will ich dein Gebet erhören. Das verspreche ich, der Herr.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องจากจิตใจของเจ้าน้อมรับ และเจ้าได้ถ่อมตัวลงต่อหน้าพระเจ้าเมื่อได้ยินสิ่งที่เรากล่าวไว้เกี่ยวกับสถานที่นี้และประชากร และเพราะเจ้าถ่อมตัว ฉีกเสื้อผ้า และร่ำไห้ต่อหน้าเรา เราได้ยินแล้ว องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็นเพราะใจของเจ้ารู้สำนึกในความผิด และเจ้าถ่อมตัว ณ เบื้องหน้าพระเจ้า เมื่อเจ้าได้ยินคำกล่าวของพระองค์ ที่พูดคัดค้านบ้านเมืองนี้และผู้อยู่อาศัย และเจ้าถ่อมตัวต่อหน้าเรา และเจ้าได้ฉีกเสื้อของเจ้า และร้องไห้ต่อหน้าเรา เราได้ยินเจ้าแล้ว พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
交叉引用
- Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
- Gia-cơ 4:7 - Vậy, hãy phục tùng Đức Chúa Trời. Hãy chống lại quỷ vương, nó sẽ tránh xa anh chị em.
- Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
- Gia-cơ 4:9 - Hãy khóc lóc về những lỗi lầm mình đã phạm. Hãy hối tiếc, đau thương, hãy buồn rầu thay vì cười đùa, âu sầu thay vì vui vẻ.
- Gia-cơ 4:10 - Khi anh chị em nhận thấy mình chẳng xứng đáng gì trước mặt Chúa, Ngài sẽ khích lệ và nâng đỡ anh chị em lên.
- 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
- 2 Sử Ký 12:7 - Thấy họ hạ mình, Chúa Hằng Hữu liền phán bảo Sê-ma-gia: “Họ đã hạ mình, nên Ta sẽ không tiêu diệt họ. Ta sẽ giải cứu họ một phần. Ta sẽ không dùng quân đội Si-sắc để đổ cơn thịnh nộ Ta trên Giê-ru-sa-lem.
- Ê-xê-chi-ên 36:26 - Ta cũng sẽ cho các ngươi tấm lòng mới, và sẽ đặt tâm linh mới trong các ngươi. Ta sẽ cất bỏ lòng chai lỳ và sỏi đá khỏi xác thịt các ngươi và cho các ngươi lòng mềm mại, biết đáp ứng.
- 2 Sử Ký 34:19 - Nghe lời được viết trong Kinh Luật, vua liền xé vương bào.
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
- 2 Sử Ký 32:12 - Các ngươi quên rằng chính Ê-xê-chia đã tiêu diệt các miếu thờ và bàn thờ của Chúa Hằng Hữu sao? Vua còn ra lệnh cho cả Giu-đa và Giê-ru-sa-lem chỉ được thờ phượng và dâng tế lễ tại một bàn thờ duy nhất hay sao?
- 2 Sử Ký 32:13 - Các ngươi phải biết một khi ta và các vua A-sy-ri trước ta đã đem quân đánh nước nào, thì quân đội ta sẽ toàn thắng nước đó! Các thần của các nước đó không thể giải cứu đất nước họ khỏi tay ta.
- Y-sai 66:2 - Tay Ta đã sáng tạo trời đất; trời đất và mọi vật trong đó đều thuộc về Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!” “Ta sẽ ban phước cho những ai biết hạ mình và có lòng thống hối, họ nghe lời Ta phán mà run sợ.
- 2 Các Vua 22:18 - Còn về vua của Giu-đa, là người đã sai các ông đi cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, hãy nói với người ấy rằng: Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán thế này:
- 2 Các Vua 22:19 - Riêng phần ngươi, vì ngươi nhận biết lỗi lầm, hành động khiêm nhu trước mặt Chúa Hằng Hữu khi nghe đọc lời Ta nói về đất này sẽ bị bỏ hoang và nguyền rủa, ngươi đã xé áo mình, khóc lóc trước mặt Ta, nên Ta nghe lời cầu nguyện ngươi.
- Thi Thiên 51:17 - Sinh tế Chúa ưa thích là tâm hồn tan vỡ. Lạy Đức Chúa Trời, lòng con tan vỡ thống hối ăn năn.
- Ê-xê-chi-ên 9:4 - Ngài phán với người ấy: “Hãy đi khắp đường phố Giê-ru-sa-lem và ghi dấu trên trán những người khóc lóc than vãn vì tội ác ghê tởm đã phạm trong thành này.”
- Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
- Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
- Thi Thiên 34:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người có lòng tan vỡ; Ngài cứu người biết hối hận ăn năn.
- Giê-rê-mi 36:23 - Mỗi lần Giê-hu-đi đọc xong ba hay bốn cột, thì vua lấy con dao và cắt phần giấy đó. Vua ném nó vào lửa, hết phần này đến phần khác, cho đến khi cả cuộn sách bị thiêu rụi.
- Giê-rê-mi 36:24 - Cả vua lẫn quần thần đều không tỏ vẻ lo sợ hoặc ăn năn về những điều đã nghe.
- 2 Sử Ký 32:26 - Nhưng vì Ê-xê-chia và Giê-ru-sa-lem hạ mình xuống trước mặt Chúa, nên cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu không đổ xuống trong đời Ê-xê-chia.