逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì chúng đã lìa bỏ Ta mà dâng hương cho các tà thần, để chọc giận Ta bằng các vật tay chúng làm ra nên cơn thịnh nộ Ta sẽ đổ xuống đất nước này không ngớt.’
- 新标点和合本 - 因为他们离弃我,向别神烧香,用他们手所做的惹我发怒,所以我的忿怒如火倒在这地上,总不熄灭。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为他们离弃我,向别神烧香,用他们手所做的一切惹我发怒,所以我的愤怒必倒在这地方,总不止息。’
- 和合本2010(神版-简体) - 因为他们离弃我,向别神烧香,用他们手所做的一切惹我发怒,所以我的愤怒必倒在这地方,总不止息。’
- 当代译本 - 因为他们背弃我,给其他神明烧香,制造偶像惹我发怒,所以我的怒火要倾倒在这地方,绝不止息。’
- 圣经新译本 - 因为他们离弃了我,向别的神烧香,用他们手所做的惹我发怒,所以我的忿怒必倾倒在这地上,总不熄灭。
- 中文标准译本 - 因为他们离弃我,向别的神烧香,以他们手所做的一切惹怒了我。我的怒火要倾泻在这地方,绝不熄灭。’
- 现代标点和合本 - 因为他们离弃我,向别神烧香,用他们手所做的惹我发怒,所以我的愤怒如火倒在这地上,总不熄灭。’
- 和合本(拼音版) - 因为他们离弃我,向别神烧香,用他们手所作的惹我发怒,所以我的忿怒如火倒在这地上,总不熄灭。’
- New International Version - Because they have forsaken me and burned incense to other gods and aroused my anger by all that their hands have made, my anger will be poured out on this place and will not be quenched.’
- New International Reader's Version - That’s because the people have deserted me. They have burned incense to other gods. They have made me very angry because of everything their hands have made. So my anger will burn like a fire against this place. And the fire of my anger will not be put out.’ ” ’
- English Standard Version - Because they have forsaken me and have made offerings to other gods, that they might provoke me to anger with all the works of their hands, therefore my wrath will be poured out on this place and will not be quenched.
- New Living Translation - For my people have abandoned me and offered sacrifices to pagan gods, and I am very angry with them for everything they have done. My anger will be poured out on this place, and it will not be quenched.’
- Christian Standard Bible - because they have abandoned me and burned incense to other gods so as to anger me with all the works of their hands. My wrath will be poured out on this place, and it will not be quenched.’
- New American Standard Bible - Since they have abandoned Me and have burned incense to other gods, so that they may provoke Me to anger with all the works of their hands, My wrath will be poured out on this place and it will not be quenched.” ’
- New King James Version - because they have forsaken Me and burned incense to other gods, that they might provoke Me to anger with all the works of their hands. Therefore My wrath will be poured out on this place, and not be quenched.’ ” ’
- Amplified Bible - Because they have abandoned (rejected) Me and have burned incense to other gods, in order to provoke Me to anger with all the works of their hands, My wrath will be poured out on this place and it will not be extinguished.” ’
- American Standard Version - Because they have forsaken me, and have burned incense unto other gods, that they might provoke me to anger with all the works of their hands; therefore is my wrath poured out upon this place, and it shall not be quenched.
- King James Version - Because they have forsaken me, and have burned incense unto other gods, that they might provoke me to anger with all the works of their hands; therefore my wrath shall be poured out upon this place, and shall not be quenched.
- New English Translation - This will happen because they have abandoned me and offered sacrifices to other gods, angering me with all the idols they have made. My anger will ignite against this place and will not be extinguished!’”
- World English Bible - Because they have forsaken me, and have burned incense to other gods, that they might provoke me to anger with all the works of their hands; therefore my wrath is poured out on this place, and it will not be quenched.’”’
- 新標點和合本 - 因為他們離棄我,向別神燒香,用他們手所做的惹我發怒,所以我的忿怒如火倒在這地上,總不熄滅。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為他們離棄我,向別神燒香,用他們手所做的一切惹我發怒,所以我的憤怒必倒在這地方,總不止息。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為他們離棄我,向別神燒香,用他們手所做的一切惹我發怒,所以我的憤怒必倒在這地方,總不止息。』
- 當代譯本 - 因為他們背棄我,給其他神明燒香,製造偶像惹我發怒,所以我的怒火要傾倒在這地方,絕不止息。』
- 聖經新譯本 - 因為他們離棄了我,向別的神燒香,用他們手所做的惹我發怒,所以我的忿怒必傾倒在這地上,總不熄滅。
- 呂振中譯本 - 因為他們離棄了我,向別的神燻祭 ,好用他們的手所作的一切事來惹我發怒,故此我的烈怒必倒在這地方上頭,總不熄滅。
- 中文標準譯本 - 因為他們離棄我,向別的神燒香,以他們手所做的一切惹怒了我。我的怒火要傾瀉在這地方,絕不熄滅。』
- 現代標點和合本 - 因為他們離棄我,向別神燒香,用他們手所做的惹我發怒,所以我的憤怒如火倒在這地上,總不熄滅。』
- 文理和合譯本 - 蓋彼眾棄我、焚香於他神、以其手所為、激我之怒、故我洩忿於此而不止、
- 文理委辦譯本 - 因猶大族棄我、焚香奉事他上帝、所為干我震怒、故我降災、靡有已時。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因斯民違棄我、焚香於他神、 他神或作異邦之神 以其所為、干犯我怒、故我盛怒傾洩於此處、如烈火不熄、
- Nueva Versión Internacional - Ellos me han abandonado; han quemado incienso a otros dioses, y con todos sus ídolos han provocado mi furor. Por eso arde mi ira contra este lugar, y no se apagará’.
- 현대인의 성경 - 그들은 나를 저버리고 다른 신을 섬겼으며 그들이 행하는 모든 일로 나를 노하게 하였다. 그러므로 이 곳 예루살렘에 내가 분노의 불을 쏟을 것이니 꺼지지 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Из-за того, что они оставили Меня, возжигали благовония другим богам и вызывали Мой гнев всем, что сделали их руки, Мой гнев обрушится на это место и не угаснет“.
- Восточный перевод - Из-за того, что они оставили Меня, возжигали благовония другим богам и вызывали Мой гнев идолами, которые сделали их руки , Мой гнев обрушится на это место и не угаснет“.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из-за того, что они оставили Меня, возжигали благовония другим богам и вызывали Мой гнев идолами, которые сделали их руки , Мой гнев обрушится на это место и не угаснет“.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из-за того, что они оставили Меня, возжигали благовония другим богам и вызывали Мой гнев идолами, которые сделали их руки , Мой гнев обрушится на это место и не угаснет“.
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, parce qu’ils m’ont abandonné et qu’ils ont fait brûler des parfums à d’autres dieux, et parce qu’ils m’ont ainsi irrité par toute leur conduite, ma colère s’est répandue sur ce lieu et elle n’est pas près de s’apaiser.
- リビングバイブル - わたしの民がわたしを捨て、異教の神々を礼拝したので、わたしは怒りに燃えている。それゆえ、この地に注がれる主の憤りは決して消すことができない。』
- Nova Versão Internacional - Porque me abandonaram e queimaram incenso a outros deuses, provocando a minha ira por meio de todos os ídolos que as mãos deles têm feito , minha ira arderá contra este lugar e não será apagada’.
- Hoffnung für alle - Denn sie haben mich verlassen und anderen Göttern ihre Opfer dargebracht. Mit ihren selbst gemachten Götzen haben sie mich herausgefordert. Mein Zorn über diese Stadt ist wie ein Feuer, das nicht mehr erlöscht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพวกเขาได้ทอดทิ้งเราไปเผาเครื่องหอมถวายเทพเจ้าอื่นๆ และยั่วโทสะของเราด้วยทุกอย่างที่มือของพวกเขาได้ทำขึ้น เราจะระบายความโกรธลงเหนือที่แห่งนี้และจะระงับไม่ได้’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพวกเขาได้ทอดทิ้งเรา และได้เผาเครื่องหอมแก่ปวงเทพเจ้า และยั่วโทสะเราด้วยรูปเคารพที่สร้างด้วยมือของพวกเขา ฉะนั้นเราจึงกริ้วต่อบ้านเมืองนี้มาก และจะไม่อาจดับได้’
交叉引用
- Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
- Y-sai 2:8 - Đất họ đầy thần tượng; dân chúng thờ lạy vật mình tạo do chính đôi tay mình làm ra.
- Y-sai 2:9 - Vậy bây giờ, họ sẽ cúi xuống, và tất cả sẽ hạ mình— xin Chúa đừng tha thứ họ.
- Ai Ca 2:4 - Chúa giương cung nhắm bắn dân Ngài, như bắn vào quân thù của Chúa. Sức mạnh Ngài dùng chống lại họ để giết các thanh niên ưu tú. Cơn thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa hừng trên lều trại con gái Si-ôn.
- Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
- Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
- 2 Các Vua 22:17 - Vì dân Ta đã từ bỏ Ta, đốt hương cho các thần khác, chọc Ta giận, và Ta sẽ giận đất này không nguôi.
- Mác 9:43 - Nếu tay các con xui các con phạm tội, hãy cắt nó đi! Thà cụt một tay mà lên thiên đàng, còn hơn đủ hai tay mà bị ném vào lửa địa ngục không hề tắt.
- Mác 9:45 - Nếu chân xui các con phạm tội, hãy chặt nó đi! Thà cụt một chân mà có sự sống đời đời còn hơn đủ hai chân mà bị ném vào hỏa ngục.
- Mác 9:47 - Nếu mắt xui các con phạm tội, hãy móc nó đi! Thà chột mắt vào Nước của Đức Chúa Trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào hỏa ngục,
- Mác 9:48 - ‘nơi sâu bọ không hề chết và lửa không hề tàn.’
- 2 Sử Ký 12:2 - Vì họ bất trung với Chúa Hằng Hữu, nên Chúa cho Si-sắc, vua Ai Cập kéo quân tấn công Giê-ru-sa-lem vào năm thứ năm triều Vua Rô-bô-am.
- Ê-xê-chi-ên 20:48 - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
- Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
- Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
- Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
- Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
- Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
- Ai Ca 4:11 - Nhưng bây giờ, cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đã nguôi ngoai. Cơn giận dữ dội của Ngài đã được trút đổ. Ngọn lửa Ngài nhóm lên tại Giê-ru-sa-lem đã đốt cháy kinh thành tận nền móng.
- Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
- 2 Các Vua 24:3 - Hiển nhiên việc Giu-đa gặp tai họa là do Chúa Hằng Hữu xếp đặt. Ngài muốn đuổi họ đi khỏi mặt Ngài, vì tội lỗi tràn ngập của Ma-na-se,
- 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
- 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
- 2 Sử Ký 33:3 - Vua xây cất lại các miếu tà thần mà Ê-xê-chia, cha mình đã phá đổ. Vua lập bàn thờ thần Ba-anh, tạc tượng các thần A-sê-ra. Vua cũng thờ lạy và phụng sự các ngôi sao trên trời.
- 2 Sử Ký 33:4 - Vua xây các bàn thờ tà thần ngay trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu đã phán: “Ta sẽ đặt Danh Ta tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.”
- 2 Sử Ký 33:5 - Vua xây bàn thờ cho tất cả tinh tú trên trời trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
- 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
- 2 Sử Ký 33:8 - Ta sẽ không trục xuất dân này khỏi đất nước Ta đã ban cho tổ phụ họ, nếu họ cẩn thận tuân hành mọi điều Ta dạy trong luật pháp, các giới răn, và mệnh lệnh do Môi-se truyền lại.”
- 2 Sử Ký 33:9 - Nhưng Ma-na-se lôi kéo toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội ác còn ghê tởm hơn các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã tiêu diệt trước khi người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất đó.
- Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”