逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ma-na-se lôi kéo toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội ác còn ghê tởm hơn các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã tiêu diệt trước khi người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất đó.
- 新标点和合本 - 玛拿西引诱犹大和耶路撒冷的居民,以致他们行恶比耶和华在以色列人面前所灭的列国更甚。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 玛拿西引诱犹大和耶路撒冷的居民行恶,比耶和华在以色列人面前所灭的列国更严重。
- 和合本2010(神版-简体) - 玛拿西引诱犹大和耶路撒冷的居民行恶,比耶和华在以色列人面前所灭的列国更严重。
- 当代译本 - 玛拿西诱使犹大人和耶路撒冷的居民作恶,比耶和华在以色列人面前所毁灭的各族更严重。
- 圣经新译本 - 可是玛拿西却引诱犹大人和耶路撒冷的居民行恶,比耶和华在以色列人面前除灭的列国更厉害。
- 中文标准译本 - 玛拿西使犹大人和耶路撒冷的居民迷失,以致他们作恶超过那些在以色列子民面前被耶和华除灭的民族。
- 现代标点和合本 - 玛拿西引诱犹大和耶路撒冷的居民,以致他们行恶比耶和华在以色列人面前所灭的列国更甚。
- 和合本(拼音版) - 玛拿西引诱犹大和耶路撒冷的居民,以致他们行恶比耶和华在以色列人面前所灭的列国更甚。
- New International Version - But Manasseh led Judah and the people of Jerusalem astray, so that they did more evil than the nations the Lord had destroyed before the Israelites.
- New International Reader's Version - But Manasseh led Judah and the people of Jerusalem astray. They did more evil things than the nations the Lord had destroyed to make room for the Israelites.
- English Standard Version - Manasseh led Judah and the inhabitants of Jerusalem astray, to do more evil than the nations whom the Lord destroyed before the people of Israel.
- New Living Translation - But Manasseh led the people of Judah and Jerusalem to do even more evil than the pagan nations that the Lord had destroyed when the people of Israel entered the land.
- The Message - But Manasseh led Judah and the citizens of Jerusalem off the beaten path into practices of evil exceeding even the evil of the pagan nations that God had earlier destroyed. When God spoke to Manasseh and his people about this, they ignored him.
- Christian Standard Bible - So Manasseh caused Judah and the inhabitants of Jerusalem to stray so that they did worse evil than the nations the Lord had destroyed before the Israelites.
- New American Standard Bible - So Manasseh encouraged Judah and the inhabitants of Jerusalem to do more evil than the nations whom the Lord destroyed before the sons of Israel.
- New King James Version - So Manasseh seduced Judah and the inhabitants of Jerusalem to do more evil than the nations whom the Lord had destroyed before the children of Israel.
- Amplified Bible - So Manasseh caused Judah and the inhabitants of Jerusalem to sin, by doing more evil than the [pagan] nations whom the Lord had destroyed before the sons of Israel.
- American Standard Version - And Manasseh seduced Judah and the inhabitants of Jerusalem, so that they did evil more than did the nations whom Jehovah destroyed before the children of Israel.
- King James Version - So Manasseh made Judah and the inhabitants of Jerusalem to err, and to do worse than the heathen, whom the Lord had destroyed before the children of Israel.
- New English Translation - But Manasseh misled the people of Judah and the residents of Jerusalem so that they sinned more than the nations whom the Lord had destroyed ahead of the Israelites.
- World English Bible - Manasseh seduced Judah and the inhabitants of Jerusalem, so that they did more evil than did the nations whom Yahweh destroyed before the children of Israel.
- 新標點和合本 - 瑪拿西引誘猶大和耶路撒冷的居民,以致他們行惡比耶和華在以色列人面前所滅的列國更甚。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 瑪拿西引誘猶大和耶路撒冷的居民行惡,比耶和華在以色列人面前所滅的列國更嚴重。
- 和合本2010(神版-繁體) - 瑪拿西引誘猶大和耶路撒冷的居民行惡,比耶和華在以色列人面前所滅的列國更嚴重。
- 當代譯本 - 瑪拿西誘使猶大人和耶路撒冷的居民作惡,比耶和華在以色列人面前所毀滅的各族更嚴重。
- 聖經新譯本 - 可是瑪拿西卻引誘猶大人和耶路撒冷的居民行惡,比耶和華在以色列人面前除滅的列國更厲害。
- 呂振中譯本 - 然而 瑪拿西 卻迷惑了 猶大 人和 耶路撒冷 的居民去行壞事,比永恆主從 以色列 人面前所除滅的外國人更壞。
- 中文標準譯本 - 瑪拿西使猶大人和耶路撒冷的居民迷失,以致他們作惡超過那些在以色列子民面前被耶和華除滅的民族。
- 現代標點和合本 - 瑪拿西引誘猶大和耶路撒冷的居民,以致他們行惡比耶和華在以色列人面前所滅的列國更甚。
- 文理和合譯本 - 瑪拿西誘猶大及耶路撒冷居民、致其行惡、較耶和華於以色列人前、所滅之族尤甚、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃 瑪拿西 誘 猶大 人及 耶路撒冷 居民行惡、較主在 以色列 人前所滅之諸族尤甚、
- Nueva Versión Internacional - Manasés descarrió a los habitantes de Judá y de Jerusalén, de modo que se condujeron peor que las naciones que el Señor destruyó al paso de los israelitas.
- 현대인의 성경 - 그러나 므낫세는 유다와 이스라엘 백성을 꾀어 여호와께서 이스라엘 백성 앞에서 멸망시킨 이방 민족들보다 그들이 더 많은 악을 행하도록 하였다.
- Новый Русский Перевод - Но Манассия сбил Иудею и жителей Иерусалима с пути, и они стали делать больше зла, чем те народы, которых Господь истребил перед израильтянами.
- Восточный перевод - Но Манасса сбил Иудею и жителей Иерусалима с пути, и они делали больше зла, чем те народы, которых Вечный истребил перед исраильтянами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Манасса сбил Иудею и жителей Иерусалима с пути, и они делали больше зла, чем те народы, которых Вечный истребил перед исраильтянами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Манасса сбил Иудею и жителей Иерусалима с пути, и они делали больше зла, чем те народы, которых Вечный истребил перед исроильтянами.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais Manassé égara le peuple de Juda et les habitants de Jérusalem, de sorte qu’ils firent encore plus de mal que les peuples étrangers que l’Eternel avait exterminés au profit des Israélites.
- リビングバイブル - しかし、マナセはユダとエルサレムの人々をそそのかして、イスラエルの民がこの地に入った時に主が滅ぼした民よりももっと悪いことを行わせたのです。
- Nova Versão Internacional - Manassés, porém, desencaminhou Judá e o povo de Jerusalém, ao ponto de fazerem pior do que as nações que o Senhor havia destruído diante dos israelitas.
- Hoffnung für alle - Doch Manasse verführte Jerusalem und ganz Juda zum Bösen. Schließlich trieben sie es schlimmer als die Völker, die der Herr ausgerottet hatte, um das Land den Israeliten zu geben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่มนัสเสห์กลับชักนำชาวยูดาห์และชาวเยรูซาเล็มให้หลงผิดไป ทรงทำสิ่งที่ชั่วร้ายยิ่งกว่าชนชาติต่างๆ ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงทำลายไปให้พ้นหน้าชนอิสราเอลเสียอีก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มนัสเสห์ทำให้ยูดาห์และบรรดาผู้อยู่อาศัยของเยรูซาเล็มกระทำบาป ทำสิ่งที่ชั่วร้ายยิ่งกว่าบรรดาประชาชาติได้กระทำ ซึ่งพระผู้เป็นเจ้าได้กำจัดออกไปต่อหน้าชาวอิสราเอล
交叉引用
- Lê-vi Ký 18:24 - Vậy, không ai được phạm một trong các điều cấm đoán nói trên, làm ô uế mình. Đó là những điều các dân tộc khác phạm, họ làm ô uế mình, ô uế đất. Vì thế, Ta trừng phạt họ, đuổi họ ra khỏi đất mà họ đã làm ô uế trước mặt các ngươi.
- 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:21 - Họ là một dân lớn, đông, cao to như người A-na-kim. Nhưng Chúa Hằng Hữu diệt người Rê-pha-im, và người Am-môn chiếm chỗ của họ.
- 1 Các Vua 15:26 - Nhưng Na-đáp làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gót cha mình phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.
- 2 Các Vua 21:16 - Ngoài tội xúi giục Giu-đa thờ thần tượng trước mặt Chúa Hằng Hữu, Ma-na-se còn giết nhiều người vô tội, làm cho máu họ tràn ngập Giê-ru-sa-lem.
- 2 Các Vua 21:9 - Nhưng họ không nghe lời Ta. Ngoài ra, Ma-na-se còn xúi giục họ làm nhiều điều ác hơn cả các thổ dân ở đây trước kia, là các dân đã làm ác nên bị Chúa Hằng Hữu tiêu diệt và lấy đất này cho Người Ít-ra-ên ở.
- 2 Các Vua 21:10 - Vì thế Chúa Hằng Hữu phán qua các đầy tớ phát ngôn viên Ngài rằng:
- 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
- Giô-suê 24:8 - Cuối cùng, Ta đem họ đến đất của người A-mô-rít, bên kia Giô-đan. Người A-mô-rít kháng cự nhưng bị Ta tiêu diệt, đất họ đã vào tay Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 16:45 - Vì mẹ ngươi đã khinh chồng ghét con, thì ngươi cũng thế. Ngươi cũng giống hệt các chị em ngươi, vì chúng cũng khinh ghét chồng con mình. Thật, mẹ ngươi là người Hê-tít, và cha ngươi là người A-mô-rít.
- Ê-xê-chi-ên 16:46 - Chị ngươi là Sa-ma-ri sống với các con gái nó ở miền bắc. Em ngươi là Sô-đôm sống với các con gái nó ở miền nam.
- Ê-xê-chi-ên 16:47 - Ngươi không phạm tội ác như chúng nó, vì ngươi xem đó là quá thường, chỉ trong thời gian ngắn, tội ngươi đã vượt xa chúng nó.
- 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
- 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
- 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
- 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
- Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
- 2 Các Vua 23:26 - Tuy nhiên, vì tội lỗi của Ma-na-se đã khiêu khích Chúa Hằng Hữu quá độ, nên Ngài vẫn không nguôi cơn thịnh nộ trên Giu-đa.
- Châm Ngôn 29:12 - Nếu vua nghe lời giả dối, dối gạt, bầy tôi người chỉ là phường gian ác.
- 2 Các Vua 24:3 - Hiển nhiên việc Giu-đa gặp tai họa là do Chúa Hằng Hữu xếp đặt. Ngài muốn đuổi họ đi khỏi mặt Ngài, vì tội lỗi tràn ngập của Ma-na-se,
- 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
- 2 Sử Ký 33:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu và bắt chước các thói tục ghê tởm của các dân tộc nên bị Chúa trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên.