Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • 新标点和合本 - 并在欣嫩子谷使他的儿女经火,又观兆,用法术,行邪术,立交鬼的和行巫术的,多行耶和华眼中看为恶的事,惹动他的怒气,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并在欣嫩子谷使他的儿子经火,又观星象,行法术,行邪术,求问招魂的和行巫术的,多行耶和华眼中看为恶的事,惹他发怒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并在欣嫩子谷使他的儿子经火,又观星象,行法术,行邪术,求问招魂的和行巫术的,多行耶和华眼中看为恶的事,惹他发怒。
  • 当代译本 - 他还在欣嫩子谷把自己的儿子烧死,献作祭物。他行邪术、占卜、观兆,求问灵媒和巫师,做了许多耶和华视为恶的事,惹耶和华发怒。
  • 圣经新译本 - 并且在欣嫩子谷把自己的儿女用火烧为祭,又占卜、行邪术、用法术、交鬼和通灵;作了很多耶和华看为恶的事,惹他发怒。
  • 中文标准译本 - 在欣嫩子谷使自己的儿女经火,并且算命、行法术、行巫术、招魂、通灵。他做了许多在耶和华眼中看为恶的事,惹他恼怒。
  • 现代标点和合本 - 并在欣嫩子谷使他的儿女经火,又观兆,用法术,行邪术,立交鬼的和行巫术的,多行耶和华眼中看为恶的事,惹动他的怒气,
  • 和合本(拼音版) - 并在欣嫩子谷使他的儿女经火;又观兆、用法术、行邪术、立交鬼的和行巫术的,多行耶和华眼中看为恶的事,惹动他的怒气;
  • New International Version - He sacrificed his children in the fire in the Valley of Ben Hinnom, practiced divination and witchcraft, sought omens, and consulted mediums and spiritists. He did much evil in the eyes of the Lord, arousing his anger.
  • New International Reader's Version - He sacrificed his children in the fire to other gods. He did it in the Valley of Ben Hinnom. He practiced all kinds of evil magic. He took part in worshiping evil powers. He got messages from people who had died. He talked to the spirits of people who have died. He did many things that were evil in the eyes of the Lord. Manasseh made the Lord very angry.
  • English Standard Version - And he burned his sons as an offering in the Valley of the Son of Hinnom, and used fortune-telling and omens and sorcery, and dealt with mediums and with necromancers. He did much evil in the sight of the Lord, provoking him to anger.
  • New Living Translation - Manasseh also sacrificed his own sons in the fire in the valley of Ben-Hinnom. He practiced sorcery, divination, and witchcraft, and he consulted with mediums and psychics. He did much that was evil in the Lord’s sight, arousing his anger.
  • Christian Standard Bible - He passed his sons through the fire in Ben Hinnom Valley. He practiced witchcraft, divination, and sorcery, and consulted mediums and spiritists. He did a huge amount of evil in the Lord’s sight, angering him.
  • New American Standard Bible - He also made his sons pass through the fire in the Valley of Ben-hinnom; and he practiced witchcraft, used divination, practiced sorcery, and dealt with mediums and spiritists. He did much evil in the sight of the Lord, provoking Him to anger.
  • New King James Version - Also he caused his sons to pass through the fire in the Valley of the Son of Hinnom; he practiced soothsaying, used witchcraft and sorcery, and consulted mediums and spiritists. He did much evil in the sight of the Lord, to provoke Him to anger.
  • Amplified Bible - He made his sons pass through the fire [as an offering to his gods] in the Valley of Ben-hinnom; and he practiced witchcraft, used divination, and practiced sorcery, and dealt with mediums and spiritists. He did much evil in the sight of the Lord, provoking Him to anger.
  • American Standard Version - He also made his children to pass through the fire in the valley of the son of Hinnom; and he practised augury, and used enchantments, and practised sorcery, and dealt with them that had familiar spirits, and with wizards: he wrought much evil in the sight of Jehovah, to provoke him to anger.
  • King James Version - And he caused his children to pass through the fire in the valley of the son of Hinnom: also he observed times, and used enchantments, and used witchcraft, and dealt with a familiar spirit, and with wizards: he wrought much evil in the sight of the Lord, to provoke him to anger.
  • New English Translation - He passed his sons through the fire in the Valley of Ben-Hinnom and practiced divination, omen reading, and sorcery. He set up a ritual pit to conjure up underworld spirits and appointed magicians to supervise it. He did a great amount of evil in the sight of the Lord and angered him.
  • World English Bible - He also made his children to pass through the fire in the valley of the son of Hinnom. He practiced sorcery, divination, and witchcraft, and dealt with those who had familiar spirits and with wizards. He did much evil in Yahweh’s sight, to provoke him to anger.
  • 新標點和合本 - 並在欣嫩子谷使他的兒女經火,又觀兆,用法術,行邪術,立交鬼的和行巫術的,多行耶和華眼中看為惡的事,惹動他的怒氣,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並在欣嫩子谷使他的兒子經火,又觀星象,行法術,行邪術,求問招魂的和行巫術的,多行耶和華眼中看為惡的事,惹他發怒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並在欣嫩子谷使他的兒子經火,又觀星象,行法術,行邪術,求問招魂的和行巫術的,多行耶和華眼中看為惡的事,惹他發怒。
  • 當代譯本 - 他還在欣嫩子谷把自己的兒子燒死,獻作祭物。他行邪術、占卜、觀兆,求問靈媒和巫師,做了許多耶和華視為惡的事,惹耶和華發怒。
  • 聖經新譯本 - 並且在欣嫩子谷把自己的兒女用火燒為祭,又占卜、行邪術、用法術、交鬼和通靈;作了很多耶和華看為惡的事,惹他發怒。
  • 呂振中譯本 - 並在 欣嫩子 谷將兒女用火燒獻為祭 ,又算命,又觀兆頭,又行邪術,又行交鬼的事和巫術;多行永恆主所看為壞的事,而惹他發怒。
  • 中文標準譯本 - 在欣嫩子谷使自己的兒女經火,並且算命、行法術、行巫術、招魂、通靈。他做了許多在耶和華眼中看為惡的事,惹他惱怒。
  • 現代標點和合本 - 並在欣嫩子谷使他的兒女經火,又觀兆,用法術,行邪術,立交鬼的和行巫術的,多行耶和華眼中看為惡的事,惹動他的怒氣,
  • 文理和合譯本 - 並在欣嫩子谷、使其子女經火、又行卜筮、用法術、行邪術、與憑鬼者及巫覡交、多行耶和華所惡、以激其怒、
  • 文理委辦譯本 - 在便欣嫩谷、焚獻其子、亦用術數、卜筮、從巫覡、憑卜神、於耶和華前、多行不義、干厥震怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 便欣嫩 谷焚獻其子、 焚獻其子原文作使其子過於火 又占卜、用法術邪術、信交鬼者、問巫覡、多行惡於主前、干主震怒、
  • Nueva Versión Internacional - Sacrificó en el fuego a sus hijos en el valle de Ben Hinón, practicó la magia, la hechicería y la adivinación, y consultó a nigromantes y a espiritistas. Hizo continuamente lo que ofende al Señor, provocando así su ira.
  • 현대인의 성경 - 힌놈 골짜기에서 자기 아들들을 산 채로 불에 태워 이방 신에게 제물로 바쳤다. 그는 또 점을 치고 마술과 요술도 행하며 영매와 점쟁이를 찾아다니는 등 온갖 악을 행하여 여호와를 몹시 노하게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он приносил своих сыновей в огненную жертву в долине Бен-Гинном, гадал и ворожил, и занимался волшебством. Он общался с вызывателями умерших и чародеями. Он сделал много зла в глазах Господа, вызывая Его гнев.
  • Восточный перевод - Он приносил своих сыновей в огненную жертву в долине Бен-Гинном, гадал и ворожил, колдовал и общался с вызывателями умерших и чародеями. Он сделал много зла в глазах Вечного, вызывая Его гнев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он приносил своих сыновей в огненную жертву в долине Бен-Гинном, гадал и ворожил, колдовал и общался с вызывателями умерших и чародеями. Он сделал много зла в глазах Вечного, вызывая Его гнев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он приносил своих сыновей в огненную жертву в долине Бен-Гинном, гадал и ворожил, колдовал и общался с вызывателями умерших и чародеями. Он сделал много зла в глазах Вечного, вызывая Его гнев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il alla même jusqu’à brûler ses fils pour les offrir en sacrifice dans la vallée de Ben-Hinnom . Il consultait les augures, les devins et les magiciens. Il installa des gens qui évoquaient les morts et qui prédisaient l’avenir . Il multiplia les actes que l’Eternel considère comme mauvais, et l’irrita de cette manière.
  • リビングバイブル - また、彼らはベン・ヒノムの谷で、わが子をいけにえとしてささげました。さらに、霊媒師や占い師、魔術師などに伺いを立て、ありとあらゆる悪を行って、主の激しい怒りを引き起こしました。
  • Nova Versão Internacional - Chegou a queimar seus filhos em sacrifício no vale de Ben-Hinom; praticou feitiçaria, adivinhação e magia, e recorreu a médiuns e aos que consultavam os espíritos. Fez o que o Senhor reprova, provocando-o à ira.
  • Hoffnung für alle - Er verbrannte seine Söhne im Hinnomtal als Opfer, trieb Zauberei, Wahrsagerei und Magie und ließ sich von Totenbeschwörern und Hellsehern die Zukunft voraussagen. So tat er vieles, was dem Herrn missfiel, und forderte seinen Zorn heraus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงนำโอรสของพระองค์เองมาเผาบูชายัญ ในหุบเขาเบนฮินโนม พระองค์ทรงเล่นคาถาอาคม ทำนายโชคชะตาราศี ใช้เวทมนตร์ และทรงปรึกษาคนทรงกับหมอผี ทรงทำสิ่งที่ชั่วร้ายมากในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าและยั่วยุพระพิโรธของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​เผา​บรรดา​บุตร​ชาย​ให้​เป็น​ของ​ถวาย​ใน​หุบเขา​แห่ง​บุตร​ของ​ฮินโนม ใช้​การ​ทำนาย​และ​เวทมนตร์ ใช้​วิทยาคม ปรึกษา​คน​ทรง​และ​ผู้​สื่อ​กับ​คนตาย ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่วร้าย​มากมาย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ยั่ว​โทสะ​พระ​องค์
交叉引用
  • Lê-vi Ký 20:27 - Người nào làm thầy pháp, đồng bóng, dù đàn ông hay đàn bà, đều phải bị xử tử. Họ phải bị người ta ném đá cho chết, và phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.”
  • Ê-xê-chi-ên 23:37 - Chúng đã phạm tội gian dâm và giết người—gian dâm bằng cách thờ lạy thần tượng và giết người bằng cách dâng sinh tế là chính con cái mà chúng đã sinh cho Ta.
  • Y-sai 19:3 - Người Ai Cập sẽ mất hết tinh thần, Ta sẽ phá hỏng mưu lược của chúng. Chúng sẽ đi cầu các thần tượng, cầu hồn người chết, cầu đồng cốt và thầy pháp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:13 - Trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, anh em phải là người hoàn hảo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:14 - Các dân tộc kia bói toán đủ điều, nhưng Chúa không cho phép anh em làm những điều đó.”
  • Lê-vi Ký 19:26 - Không được ăn thịt chưa sạch máu. Không được làm thầy bói, thầy pháp.
  • Ê-xê-chi-ên 23:39 - Chúng giết các con cái mình trước các thần tượng, rồi cũng trong ngày đó, chúng vào Đền Thờ Ta để thờ phượng! Chúng vào đó và làm ô uế nhà Ta.
  • 2 Các Vua 23:10 - Giô-si-a phá hủy bàn thờ Tô-phết tại thung lũng Bên Hi-nôm, để không ai còn thiêu sống con trai mình làm của lễ tế thần Mô-lóc nữa.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
  • Y-sai 47:10 - Ngươi yên tâm trong tội ác của mình. Ngươi nói: ‘Chẳng ai thấy ta.’ Nhưng sự ‘khôn ngoan’ và ‘hiểu biết’ của ngươi đã đánh lừa ngươi, và ngươi tự nhủ: ‘Chỉ duy nhất mình ta, không có ai khác.’
  • Y-sai 47:11 - Vì thế, thảm họa sẽ ập đến ngươi, mà ngươi không biết nó từ đâu đến. Hoạn nạn sẽ đổ xuống đầu ngươi, mà ngươi không tìm được đường chạy thoát. Sự hủy diệt sẽ đập ngươi thình lình, mà ngươi không liệu trước được.
  • Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
  • Lê-vi Ký 20:2 - “Hãy truyền dạy cho người Ít-ra-ên: Dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, người nào dâng con mình cho Mô-lóc phải bị xử tử. Dân trong xứ sẽ lấy đá ném vào người ấy cho chết đi.
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • 2 Các Vua 23:24 - Ngoài ra, Giô-si-a còn trừ diệt những bọn đồng bóng, phù thủy, cấm thờ các thần trong nhà, các thần tượng khác trong thành Giê-ru-sa-lem, và cả nước Giu-đa. Vua triệt để thi hành từng điều khoản chép trong sách luật mà Thầy Tế lễ Hinh-kia đã tìm thấy trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
  • Lê-vi Ký 19:31 - Đừng cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, để khỏi bị họ làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Giê-rê-mi 7:31 - Chúng xây các bàn thờ trên các núi đồi để thờ thần tượng tại Tô-phết, tức là thung lũng Ben Hi-nôm, để thiêu sống con trai con gái mình dâng cho thần tượng. Đó là điều Ta chẳng bao giờ dặn bảo; thật không thể tưởng tượng được!
  • Giê-rê-mi 7:32 - Vậy, hãy coi chừng, vì hạn kỳ sắp đến, nơi rác rưởi này sẽ không còn gọi là Tô-phết, hoặc thung lũng Ben Hi-nôm, nhưng sẽ gọi là Thung Lũng Tàn Sát. Chúng sẽ chôn cất nhiều thi thể trong Tô-phết cho đến khi không còn chỗ cho chúng nữa.
  • Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
  • Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 20:6 - Nếu ai cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, thì Ta sẽ chống nghịch và khai trừ người ấy khỏi dân.
  • 2 Sử Ký 28:3 - Vua dâng hương cho tà thần trong thung lũng Bên Hi-nôm và thiêu sống các con trai mình để tế thần, giống như thói tục ghê tởm của các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên ngày trước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • 新标点和合本 - 并在欣嫩子谷使他的儿女经火,又观兆,用法术,行邪术,立交鬼的和行巫术的,多行耶和华眼中看为恶的事,惹动他的怒气,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并在欣嫩子谷使他的儿子经火,又观星象,行法术,行邪术,求问招魂的和行巫术的,多行耶和华眼中看为恶的事,惹他发怒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并在欣嫩子谷使他的儿子经火,又观星象,行法术,行邪术,求问招魂的和行巫术的,多行耶和华眼中看为恶的事,惹他发怒。
  • 当代译本 - 他还在欣嫩子谷把自己的儿子烧死,献作祭物。他行邪术、占卜、观兆,求问灵媒和巫师,做了许多耶和华视为恶的事,惹耶和华发怒。
  • 圣经新译本 - 并且在欣嫩子谷把自己的儿女用火烧为祭,又占卜、行邪术、用法术、交鬼和通灵;作了很多耶和华看为恶的事,惹他发怒。
  • 中文标准译本 - 在欣嫩子谷使自己的儿女经火,并且算命、行法术、行巫术、招魂、通灵。他做了许多在耶和华眼中看为恶的事,惹他恼怒。
  • 现代标点和合本 - 并在欣嫩子谷使他的儿女经火,又观兆,用法术,行邪术,立交鬼的和行巫术的,多行耶和华眼中看为恶的事,惹动他的怒气,
  • 和合本(拼音版) - 并在欣嫩子谷使他的儿女经火;又观兆、用法术、行邪术、立交鬼的和行巫术的,多行耶和华眼中看为恶的事,惹动他的怒气;
  • New International Version - He sacrificed his children in the fire in the Valley of Ben Hinnom, practiced divination and witchcraft, sought omens, and consulted mediums and spiritists. He did much evil in the eyes of the Lord, arousing his anger.
  • New International Reader's Version - He sacrificed his children in the fire to other gods. He did it in the Valley of Ben Hinnom. He practiced all kinds of evil magic. He took part in worshiping evil powers. He got messages from people who had died. He talked to the spirits of people who have died. He did many things that were evil in the eyes of the Lord. Manasseh made the Lord very angry.
  • English Standard Version - And he burned his sons as an offering in the Valley of the Son of Hinnom, and used fortune-telling and omens and sorcery, and dealt with mediums and with necromancers. He did much evil in the sight of the Lord, provoking him to anger.
  • New Living Translation - Manasseh also sacrificed his own sons in the fire in the valley of Ben-Hinnom. He practiced sorcery, divination, and witchcraft, and he consulted with mediums and psychics. He did much that was evil in the Lord’s sight, arousing his anger.
  • Christian Standard Bible - He passed his sons through the fire in Ben Hinnom Valley. He practiced witchcraft, divination, and sorcery, and consulted mediums and spiritists. He did a huge amount of evil in the Lord’s sight, angering him.
  • New American Standard Bible - He also made his sons pass through the fire in the Valley of Ben-hinnom; and he practiced witchcraft, used divination, practiced sorcery, and dealt with mediums and spiritists. He did much evil in the sight of the Lord, provoking Him to anger.
  • New King James Version - Also he caused his sons to pass through the fire in the Valley of the Son of Hinnom; he practiced soothsaying, used witchcraft and sorcery, and consulted mediums and spiritists. He did much evil in the sight of the Lord, to provoke Him to anger.
  • Amplified Bible - He made his sons pass through the fire [as an offering to his gods] in the Valley of Ben-hinnom; and he practiced witchcraft, used divination, and practiced sorcery, and dealt with mediums and spiritists. He did much evil in the sight of the Lord, provoking Him to anger.
  • American Standard Version - He also made his children to pass through the fire in the valley of the son of Hinnom; and he practised augury, and used enchantments, and practised sorcery, and dealt with them that had familiar spirits, and with wizards: he wrought much evil in the sight of Jehovah, to provoke him to anger.
  • King James Version - And he caused his children to pass through the fire in the valley of the son of Hinnom: also he observed times, and used enchantments, and used witchcraft, and dealt with a familiar spirit, and with wizards: he wrought much evil in the sight of the Lord, to provoke him to anger.
  • New English Translation - He passed his sons through the fire in the Valley of Ben-Hinnom and practiced divination, omen reading, and sorcery. He set up a ritual pit to conjure up underworld spirits and appointed magicians to supervise it. He did a great amount of evil in the sight of the Lord and angered him.
  • World English Bible - He also made his children to pass through the fire in the valley of the son of Hinnom. He practiced sorcery, divination, and witchcraft, and dealt with those who had familiar spirits and with wizards. He did much evil in Yahweh’s sight, to provoke him to anger.
  • 新標點和合本 - 並在欣嫩子谷使他的兒女經火,又觀兆,用法術,行邪術,立交鬼的和行巫術的,多行耶和華眼中看為惡的事,惹動他的怒氣,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並在欣嫩子谷使他的兒子經火,又觀星象,行法術,行邪術,求問招魂的和行巫術的,多行耶和華眼中看為惡的事,惹他發怒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並在欣嫩子谷使他的兒子經火,又觀星象,行法術,行邪術,求問招魂的和行巫術的,多行耶和華眼中看為惡的事,惹他發怒。
  • 當代譯本 - 他還在欣嫩子谷把自己的兒子燒死,獻作祭物。他行邪術、占卜、觀兆,求問靈媒和巫師,做了許多耶和華視為惡的事,惹耶和華發怒。
  • 聖經新譯本 - 並且在欣嫩子谷把自己的兒女用火燒為祭,又占卜、行邪術、用法術、交鬼和通靈;作了很多耶和華看為惡的事,惹他發怒。
  • 呂振中譯本 - 並在 欣嫩子 谷將兒女用火燒獻為祭 ,又算命,又觀兆頭,又行邪術,又行交鬼的事和巫術;多行永恆主所看為壞的事,而惹他發怒。
  • 中文標準譯本 - 在欣嫩子谷使自己的兒女經火,並且算命、行法術、行巫術、招魂、通靈。他做了許多在耶和華眼中看為惡的事,惹他惱怒。
  • 現代標點和合本 - 並在欣嫩子谷使他的兒女經火,又觀兆,用法術,行邪術,立交鬼的和行巫術的,多行耶和華眼中看為惡的事,惹動他的怒氣,
  • 文理和合譯本 - 並在欣嫩子谷、使其子女經火、又行卜筮、用法術、行邪術、與憑鬼者及巫覡交、多行耶和華所惡、以激其怒、
  • 文理委辦譯本 - 在便欣嫩谷、焚獻其子、亦用術數、卜筮、從巫覡、憑卜神、於耶和華前、多行不義、干厥震怒。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 便欣嫩 谷焚獻其子、 焚獻其子原文作使其子過於火 又占卜、用法術邪術、信交鬼者、問巫覡、多行惡於主前、干主震怒、
  • Nueva Versión Internacional - Sacrificó en el fuego a sus hijos en el valle de Ben Hinón, practicó la magia, la hechicería y la adivinación, y consultó a nigromantes y a espiritistas. Hizo continuamente lo que ofende al Señor, provocando así su ira.
  • 현대인의 성경 - 힌놈 골짜기에서 자기 아들들을 산 채로 불에 태워 이방 신에게 제물로 바쳤다. 그는 또 점을 치고 마술과 요술도 행하며 영매와 점쟁이를 찾아다니는 등 온갖 악을 행하여 여호와를 몹시 노하게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он приносил своих сыновей в огненную жертву в долине Бен-Гинном, гадал и ворожил, и занимался волшебством. Он общался с вызывателями умерших и чародеями. Он сделал много зла в глазах Господа, вызывая Его гнев.
  • Восточный перевод - Он приносил своих сыновей в огненную жертву в долине Бен-Гинном, гадал и ворожил, колдовал и общался с вызывателями умерших и чародеями. Он сделал много зла в глазах Вечного, вызывая Его гнев.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он приносил своих сыновей в огненную жертву в долине Бен-Гинном, гадал и ворожил, колдовал и общался с вызывателями умерших и чародеями. Он сделал много зла в глазах Вечного, вызывая Его гнев.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он приносил своих сыновей в огненную жертву в долине Бен-Гинном, гадал и ворожил, колдовал и общался с вызывателями умерших и чародеями. Он сделал много зла в глазах Вечного, вызывая Его гнев.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il alla même jusqu’à brûler ses fils pour les offrir en sacrifice dans la vallée de Ben-Hinnom . Il consultait les augures, les devins et les magiciens. Il installa des gens qui évoquaient les morts et qui prédisaient l’avenir . Il multiplia les actes que l’Eternel considère comme mauvais, et l’irrita de cette manière.
  • リビングバイブル - また、彼らはベン・ヒノムの谷で、わが子をいけにえとしてささげました。さらに、霊媒師や占い師、魔術師などに伺いを立て、ありとあらゆる悪を行って、主の激しい怒りを引き起こしました。
  • Nova Versão Internacional - Chegou a queimar seus filhos em sacrifício no vale de Ben-Hinom; praticou feitiçaria, adivinhação e magia, e recorreu a médiuns e aos que consultavam os espíritos. Fez o que o Senhor reprova, provocando-o à ira.
  • Hoffnung für alle - Er verbrannte seine Söhne im Hinnomtal als Opfer, trieb Zauberei, Wahrsagerei und Magie und ließ sich von Totenbeschwörern und Hellsehern die Zukunft voraussagen. So tat er vieles, was dem Herrn missfiel, und forderte seinen Zorn heraus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงนำโอรสของพระองค์เองมาเผาบูชายัญ ในหุบเขาเบนฮินโนม พระองค์ทรงเล่นคาถาอาคม ทำนายโชคชะตาราศี ใช้เวทมนตร์ และทรงปรึกษาคนทรงกับหมอผี ทรงทำสิ่งที่ชั่วร้ายมากในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าและยั่วยุพระพิโรธของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​เผา​บรรดา​บุตร​ชาย​ให้​เป็น​ของ​ถวาย​ใน​หุบเขา​แห่ง​บุตร​ของ​ฮินโนม ใช้​การ​ทำนาย​และ​เวทมนตร์ ใช้​วิทยาคม ปรึกษา​คน​ทรง​และ​ผู้​สื่อ​กับ​คนตาย ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่วร้าย​มากมาย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ยั่ว​โทสะ​พระ​องค์
  • Lê-vi Ký 20:27 - Người nào làm thầy pháp, đồng bóng, dù đàn ông hay đàn bà, đều phải bị xử tử. Họ phải bị người ta ném đá cho chết, và phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.”
  • Ê-xê-chi-ên 23:37 - Chúng đã phạm tội gian dâm và giết người—gian dâm bằng cách thờ lạy thần tượng và giết người bằng cách dâng sinh tế là chính con cái mà chúng đã sinh cho Ta.
  • Y-sai 19:3 - Người Ai Cập sẽ mất hết tinh thần, Ta sẽ phá hỏng mưu lược của chúng. Chúng sẽ đi cầu các thần tượng, cầu hồn người chết, cầu đồng cốt và thầy pháp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:11 - bỏ bùa mê, đồng cốt, thầy pháp, hay thầy chiêu hồn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:12 - Ai làm những việc này đều bị Chúa Hằng Hữu ghê tởm. Chính vì thế mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đuổi những dân tộc kia đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:13 - Trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, anh em phải là người hoàn hảo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:14 - Các dân tộc kia bói toán đủ điều, nhưng Chúa không cho phép anh em làm những điều đó.”
  • Lê-vi Ký 19:26 - Không được ăn thịt chưa sạch máu. Không được làm thầy bói, thầy pháp.
  • Ê-xê-chi-ên 23:39 - Chúng giết các con cái mình trước các thần tượng, rồi cũng trong ngày đó, chúng vào Đền Thờ Ta để thờ phượng! Chúng vào đó và làm ô uế nhà Ta.
  • 2 Các Vua 23:10 - Giô-si-a phá hủy bàn thờ Tô-phết tại thung lũng Bên Hi-nôm, để không ai còn thiêu sống con trai mình làm của lễ tế thần Mô-lóc nữa.
  • 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
  • Y-sai 47:9 - Nhưng cả hai điều này sẽ giáng trên ngươi trong phút chốc: Cùng một ngày, sẽ bị góa bụa và mất con của mình. Phải, những tai họa này sẽ giáng trên ngươi, vì ma thuật và bùa mê của ngươi quá nhiều.
  • Y-sai 47:10 - Ngươi yên tâm trong tội ác của mình. Ngươi nói: ‘Chẳng ai thấy ta.’ Nhưng sự ‘khôn ngoan’ và ‘hiểu biết’ của ngươi đã đánh lừa ngươi, và ngươi tự nhủ: ‘Chỉ duy nhất mình ta, không có ai khác.’
  • Y-sai 47:11 - Vì thế, thảm họa sẽ ập đến ngươi, mà ngươi không biết nó từ đâu đến. Hoạn nạn sẽ đổ xuống đầu ngươi, mà ngươi không tìm được đường chạy thoát. Sự hủy diệt sẽ đập ngươi thình lình, mà ngươi không liệu trước được.
  • Y-sai 47:12 - Bấy giờ ngươi sẽ dùng những bùa mê tà thuật! Dùng những thần chú mà ngươi đã luyện từ khi còn nhỏ! Có lẽ chúng có thể giúp được ngươi. Hoặc chúng có thể khiến người khác sợ ngươi chăng?
  • Lê-vi Ký 20:2 - “Hãy truyền dạy cho người Ít-ra-ên: Dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, người nào dâng con mình cho Mô-lóc phải bị xử tử. Dân trong xứ sẽ lấy đá ném vào người ấy cho chết đi.
  • 1 Sa-mu-ên 15:23 - Phản nghịch còn tệ hơn tà thuật, ương ngạnh còn tệ hơn thờ tà thần. Vì ông dám cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cũng từ khước không cho ông làm vua nữa!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • 2 Các Vua 23:24 - Ngoài ra, Giô-si-a còn trừ diệt những bọn đồng bóng, phù thủy, cấm thờ các thần trong nhà, các thần tượng khác trong thành Giê-ru-sa-lem, và cả nước Giu-đa. Vua triệt để thi hành từng điều khoản chép trong sách luật mà Thầy Tế lễ Hinh-kia đã tìm thấy trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 10:13 - Vậy, Sau-lơ chết vì không trung thành với Chúa Hằng Hữu. Ông bất tuân lệnh Chúa Hằng Hữu. Ngoài ra, vua còn có tội cầu hỏi đồng bóng
  • Lê-vi Ký 19:31 - Đừng cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, để khỏi bị họ làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.
  • Giê-rê-mi 7:31 - Chúng xây các bàn thờ trên các núi đồi để thờ thần tượng tại Tô-phết, tức là thung lũng Ben Hi-nôm, để thiêu sống con trai con gái mình dâng cho thần tượng. Đó là điều Ta chẳng bao giờ dặn bảo; thật không thể tưởng tượng được!
  • Giê-rê-mi 7:32 - Vậy, hãy coi chừng, vì hạn kỳ sắp đến, nơi rác rưởi này sẽ không còn gọi là Tô-phết, hoặc thung lũng Ben Hi-nôm, nhưng sẽ gọi là Thung Lũng Tàn Sát. Chúng sẽ chôn cất nhiều thi thể trong Tô-phết cho đến khi không còn chỗ cho chúng nữa.
  • Y-sai 8:19 - Nếu có ai nói với các ngươi: “Hãy cầu hỏi các đồng bóng và những người có thể hỏi linh hồn của người chết, là những kẻ nói thì thầm và lẩm bẩm, họ sẽ cho chúng ta biết phải làm gì.” Nhưng sao người ta không cầu hỏi Đức Chúa Trời? Sao người sống đi cầu hỏi người chết?
  • Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 20:6 - Nếu ai cầu hỏi thầy pháp, đồng bóng, thì Ta sẽ chống nghịch và khai trừ người ấy khỏi dân.
  • 2 Sử Ký 28:3 - Vua dâng hương cho tà thần trong thung lũng Bên Hi-nôm và thiêu sống các con trai mình để tế thần, giống như thói tục ghê tởm của các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên ngày trước.
圣经
资源
计划
奉献