Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua xây các bàn thờ tà thần ngay trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu đã phán: “Ta sẽ đặt Danh Ta tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.”
  • 新标点和合本 - 在耶和华的殿宇中筑坛。耶和华曾指着这殿说:“我的名必永远在耶路撒冷。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在耶和华殿中筑坛,耶和华曾指着这殿说:“我的名必永远在耶路撒冷。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在耶和华殿中筑坛,耶和华曾指着这殿说:“我的名必永远在耶路撒冷。”
  • 当代译本 - 耶和华曾指着祂的殿说:“我的名必永远在耶路撒冷,”他却在耶和华的殿内建造异教的祭坛。
  • 圣经新译本 - 他又在耶和华的殿中筑坛,耶和华曾经指着这殿说:“我的名必永远留在耶路撒冷。”
  • 中文标准译本 - 他在耶和华殿中筑了别的祭坛,关于这殿,耶和华曾指着它说“我的名要永远在耶路撒冷”。
  • 现代标点和合本 - 在耶和华的殿宇中筑坛,耶和华曾指着这殿说:“我的名必永远在耶路撒冷。”
  • 和合本(拼音版) - 在耶和华的殿宇中筑坛。耶和华曾指着这殿说:“我的名必永远在耶路撒冷。”
  • New International Version - He built altars in the temple of the Lord, of which the Lord had said, “My Name will remain in Jerusalem forever.”
  • New International Reader's Version - He built altars in the Lord’s temple. The Lord had said about his temple, “My Name will remain in Jerusalem forever.”
  • English Standard Version - And he built altars in the house of the Lord, of which the Lord had said, “In Jerusalem shall my name be forever.”
  • New Living Translation - He built pagan altars in the Temple of the Lord, the place where the Lord had said, “My name will remain in Jerusalem forever.”
  • Christian Standard Bible - He built altars in the Lord’s temple, where the Lord had said, “Jerusalem is where my name will remain forever.”
  • New American Standard Bible - He built altars in the house of the Lord of which the Lord had said, “My name shall be in Jerusalem forever.”
  • New King James Version - He also built altars in the house of the Lord, of which the Lord had said, “In Jerusalem shall My name be forever.”
  • Amplified Bible - He built [pagan] altars in the house of the Lord, of which the Lord had said, “My Name shall be in Jerusalem forever.”
  • American Standard Version - And he built altars in the house of Jehovah, whereof Jehovah said, In Jerusalem shall my name be for ever.
  • King James Version - Also he built altars in the house of the Lord, whereof the Lord had said, In Jerusalem shall my name be for ever.
  • New English Translation - He built altars in the Lord’s temple, about which the Lord had said, “Jerusalem will be my permanent home.”
  • World English Bible - He built altars in Yahweh’s house, of which Yahweh said, “My name shall be in Jerusalem forever.”
  • 新標點和合本 - 在耶和華的殿宇中築壇-耶和華曾指着這殿說:「我的名必永遠在耶路撒冷。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在耶和華殿中築壇,耶和華曾指着這殿說:「我的名必永遠在耶路撒冷。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在耶和華殿中築壇,耶和華曾指着這殿說:「我的名必永遠在耶路撒冷。」
  • 當代譯本 - 耶和華曾指著祂的殿說:「我的名必永遠在耶路撒冷,」他卻在耶和華的殿內建造異教的祭壇。
  • 聖經新譯本 - 他又在耶和華的殿中築壇,耶和華曾經指著這殿說:“我的名必永遠留在耶路撒冷。”
  • 呂振中譯本 - 他竟又在永恆主殿中 為外人的神 築了祭壇;這殿是永恆主曾指着說:『我的名必永遠在 耶路撒冷 』的。
  • 中文標準譯本 - 他在耶和華殿中築了別的祭壇,關於這殿,耶和華曾指著它說「我的名要永遠在耶路撒冷」。
  • 現代標點和合本 - 在耶和華的殿宇中築壇,耶和華曾指著這殿說:「我的名必永遠在耶路撒冷。」
  • 文理和合譯本 - 在耶和華室築壇、昔耶和華指此室而言曰、我名必永在耶路撒冷、
  • 文理委辦譯本 - 昔耶和華曰、耶路撒冷必為籲我名之所、永世勿替、而馬拿西在耶和華殿之二院築壇、奉事天象。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在主之殿宇建祭壇、昔主云、我名必永在 耶路撒冷 、所言即指此殿、
  • Nueva Versión Internacional - Construyó altares en el templo del Señor, lugar del cual el Señor había dicho: «En Jerusalén habitaré para siempre».
  • 현대인의 성경 - 그리고 그는 여호와께서 영원히 경배를 받으시겠다고 말씀하신 바로 그 성전에 이방 신의 단들을 쌓고
  • Новый Русский Перевод - построил жертвенники в доме Господа, о котором Господь сказал: «Мое имя пребудет в Иерусалиме вовеки».
  • Восточный перевод - Он построил жертвенники в храме Вечного, о котором Вечный сказал: «В Иерусалиме Я буду пребывать вовеки».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он построил жертвенники в храме Вечного, о котором Вечный сказал: «В Иерусалиме Я буду пребывать вовеки».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он построил жертвенники в храме Вечного, о котором Вечный сказал: «В Иерусалиме Я буду пребывать вовеки».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il construisit des autels païens dans le temple de l’Eternel, malgré cette parole de l’Eternel : C’est là, à Jérusalem, que j’établirai pour toujours ma présence .
  • リビングバイブル - 事もあろうに、主を礼拝するはずの神殿の庭にまで異教の祭壇を築き、日や月や星を礼拝したのです。
  • Nova Versão Internacional - Construiu altares no templo do Senhor, do qual o Senhor tinha dito: “Meu nome permanecerá para sempre em Jerusalém”.
  • Hoffnung für alle - Sogar im Tempel des Herrn stellte er seine Altäre auf, obwohl der Herr über diesen Ort gesagt hatte: »Hier in Jerusalem will ich für immer wohnen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสร้างแท่นบูชาสำหรับพระต่างๆ ในพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ตรัสไว้ว่า “นามของเราจะดำรงอยู่ในเยรูซาเล็มตลอดไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​สร้าง​แท่น​บูชา​หลาย​แท่น​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ทั้งๆ ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​ไว้​ว่า “นาม​ของ​เรา​จะ​คง​อยู่​ใน​เยรูซาเล็ม​ชั่ว​นิรันดร์​กาล”
交叉引用
  • 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
  • 2 Các Vua 21:5 - Vua xây bàn thờ các tinh tú trong hành lang của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 34:3 - Vào năm thứ tám thời trị vì của vua, dù còn thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ mình là Đa-vít. Năm thứ mười hai, vua quét sạch đất nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem không còn một miếu thần trên các đồi núi, cũng không còn tượng nữ thần A-sê-ra, hoặc tượng chạm và tượng đúc nào.
  • 2 Sử Ký 34:4 - Trước mặt vua, người ta đập phá các bàn thờ thần Ba-anh. Vua cũng triệt hạ các hình tượng thần A-sê-ra, các miếu thần, tượng đúc; nghiền nát ra bụi và rải bên mồ mả của những ai đã tế lễ cho các tượng ấy.
  • 1 Các Vua 9:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta có nghe lời con cầu xin. Ta đã thánh hóa Đền Thờ con vừa xây và đặt Danh Ta tại đó đời đời. Mắt và lòng Ta sẽ hướng đến nơi này mãi mãi.
  • 2 Sử Ký 32:19 - Họ báng bổ Đức Chúa Trời của Giê-ru-sa-lem, coi Ngài như các thần của các nước khác và do tay con người làm ra.
  • 2 Sử Ký 33:15 - Ma-na-se dẹp bỏ các thần nước ngoài, các hình tượng vua đã dựng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và phá bỏ các bàn thờ tà thần vua đã xây trên đồi thuộc khu vực của Đền Thờ và tại Giê-ru-sa-lem, rồi vứt hết ra bên ngoài thành.
  • Giê-rê-mi 7:30 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cháu Giu-đa đã làm bao nhiêu tội ác trước mắt Ta. Chúng dám đặt thần tượng trong Đền Thờ được gọi bằng Danh Ta để làm ô nhiễm nó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • 2 Sử Ký 6:6 - Nhưng nay Ta đã chọn Giê-ru-sa-lem để Danh Ta ngự tại đó, và Ta cũng chọn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, dân Ta!’
  • 2 Sử Ký 7:16 - Vì Ta đã chọn và thánh hóa nhà này cho Danh Ta ngự đời đời. Phải, mắt Ta và lòng Ta sẽ chú vào đó mãi mãi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua xây các bàn thờ tà thần ngay trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu đã phán: “Ta sẽ đặt Danh Ta tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.”
  • 新标点和合本 - 在耶和华的殿宇中筑坛。耶和华曾指着这殿说:“我的名必永远在耶路撒冷。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在耶和华殿中筑坛,耶和华曾指着这殿说:“我的名必永远在耶路撒冷。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在耶和华殿中筑坛,耶和华曾指着这殿说:“我的名必永远在耶路撒冷。”
  • 当代译本 - 耶和华曾指着祂的殿说:“我的名必永远在耶路撒冷,”他却在耶和华的殿内建造异教的祭坛。
  • 圣经新译本 - 他又在耶和华的殿中筑坛,耶和华曾经指着这殿说:“我的名必永远留在耶路撒冷。”
  • 中文标准译本 - 他在耶和华殿中筑了别的祭坛,关于这殿,耶和华曾指着它说“我的名要永远在耶路撒冷”。
  • 现代标点和合本 - 在耶和华的殿宇中筑坛,耶和华曾指着这殿说:“我的名必永远在耶路撒冷。”
  • 和合本(拼音版) - 在耶和华的殿宇中筑坛。耶和华曾指着这殿说:“我的名必永远在耶路撒冷。”
  • New International Version - He built altars in the temple of the Lord, of which the Lord had said, “My Name will remain in Jerusalem forever.”
  • New International Reader's Version - He built altars in the Lord’s temple. The Lord had said about his temple, “My Name will remain in Jerusalem forever.”
  • English Standard Version - And he built altars in the house of the Lord, of which the Lord had said, “In Jerusalem shall my name be forever.”
  • New Living Translation - He built pagan altars in the Temple of the Lord, the place where the Lord had said, “My name will remain in Jerusalem forever.”
  • Christian Standard Bible - He built altars in the Lord’s temple, where the Lord had said, “Jerusalem is where my name will remain forever.”
  • New American Standard Bible - He built altars in the house of the Lord of which the Lord had said, “My name shall be in Jerusalem forever.”
  • New King James Version - He also built altars in the house of the Lord, of which the Lord had said, “In Jerusalem shall My name be forever.”
  • Amplified Bible - He built [pagan] altars in the house of the Lord, of which the Lord had said, “My Name shall be in Jerusalem forever.”
  • American Standard Version - And he built altars in the house of Jehovah, whereof Jehovah said, In Jerusalem shall my name be for ever.
  • King James Version - Also he built altars in the house of the Lord, whereof the Lord had said, In Jerusalem shall my name be for ever.
  • New English Translation - He built altars in the Lord’s temple, about which the Lord had said, “Jerusalem will be my permanent home.”
  • World English Bible - He built altars in Yahweh’s house, of which Yahweh said, “My name shall be in Jerusalem forever.”
  • 新標點和合本 - 在耶和華的殿宇中築壇-耶和華曾指着這殿說:「我的名必永遠在耶路撒冷。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在耶和華殿中築壇,耶和華曾指着這殿說:「我的名必永遠在耶路撒冷。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在耶和華殿中築壇,耶和華曾指着這殿說:「我的名必永遠在耶路撒冷。」
  • 當代譯本 - 耶和華曾指著祂的殿說:「我的名必永遠在耶路撒冷,」他卻在耶和華的殿內建造異教的祭壇。
  • 聖經新譯本 - 他又在耶和華的殿中築壇,耶和華曾經指著這殿說:“我的名必永遠留在耶路撒冷。”
  • 呂振中譯本 - 他竟又在永恆主殿中 為外人的神 築了祭壇;這殿是永恆主曾指着說:『我的名必永遠在 耶路撒冷 』的。
  • 中文標準譯本 - 他在耶和華殿中築了別的祭壇,關於這殿,耶和華曾指著它說「我的名要永遠在耶路撒冷」。
  • 現代標點和合本 - 在耶和華的殿宇中築壇,耶和華曾指著這殿說:「我的名必永遠在耶路撒冷。」
  • 文理和合譯本 - 在耶和華室築壇、昔耶和華指此室而言曰、我名必永在耶路撒冷、
  • 文理委辦譯本 - 昔耶和華曰、耶路撒冷必為籲我名之所、永世勿替、而馬拿西在耶和華殿之二院築壇、奉事天象。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在主之殿宇建祭壇、昔主云、我名必永在 耶路撒冷 、所言即指此殿、
  • Nueva Versión Internacional - Construyó altares en el templo del Señor, lugar del cual el Señor había dicho: «En Jerusalén habitaré para siempre».
  • 현대인의 성경 - 그리고 그는 여호와께서 영원히 경배를 받으시겠다고 말씀하신 바로 그 성전에 이방 신의 단들을 쌓고
  • Новый Русский Перевод - построил жертвенники в доме Господа, о котором Господь сказал: «Мое имя пребудет в Иерусалиме вовеки».
  • Восточный перевод - Он построил жертвенники в храме Вечного, о котором Вечный сказал: «В Иерусалиме Я буду пребывать вовеки».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он построил жертвенники в храме Вечного, о котором Вечный сказал: «В Иерусалиме Я буду пребывать вовеки».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он построил жертвенники в храме Вечного, о котором Вечный сказал: «В Иерусалиме Я буду пребывать вовеки».
  • La Bible du Semeur 2015 - Il construisit des autels païens dans le temple de l’Eternel, malgré cette parole de l’Eternel : C’est là, à Jérusalem, que j’établirai pour toujours ma présence .
  • リビングバイブル - 事もあろうに、主を礼拝するはずの神殿の庭にまで異教の祭壇を築き、日や月や星を礼拝したのです。
  • Nova Versão Internacional - Construiu altares no templo do Senhor, do qual o Senhor tinha dito: “Meu nome permanecerá para sempre em Jerusalém”.
  • Hoffnung für alle - Sogar im Tempel des Herrn stellte er seine Altäre auf, obwohl der Herr über diesen Ort gesagt hatte: »Hier in Jerusalem will ich für immer wohnen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงสร้างแท่นบูชาสำหรับพระต่างๆ ในพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ตรัสไว้ว่า “นามของเราจะดำรงอยู่ในเยรูซาเล็มตลอดไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​สร้าง​แท่น​บูชา​หลาย​แท่น​ใน​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ทั้งๆ ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าว​ไว้​ว่า “นาม​ของ​เรา​จะ​คง​อยู่​ใน​เยรูซาเล็ม​ชั่ว​นิรันดร์​กาล”
  • 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
  • 2 Các Vua 21:5 - Vua xây bàn thờ các tinh tú trong hành lang của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 34:3 - Vào năm thứ tám thời trị vì của vua, dù còn thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ mình là Đa-vít. Năm thứ mười hai, vua quét sạch đất nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem không còn một miếu thần trên các đồi núi, cũng không còn tượng nữ thần A-sê-ra, hoặc tượng chạm và tượng đúc nào.
  • 2 Sử Ký 34:4 - Trước mặt vua, người ta đập phá các bàn thờ thần Ba-anh. Vua cũng triệt hạ các hình tượng thần A-sê-ra, các miếu thần, tượng đúc; nghiền nát ra bụi và rải bên mồ mả của những ai đã tế lễ cho các tượng ấy.
  • 1 Các Vua 9:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta có nghe lời con cầu xin. Ta đã thánh hóa Đền Thờ con vừa xây và đặt Danh Ta tại đó đời đời. Mắt và lòng Ta sẽ hướng đến nơi này mãi mãi.
  • 2 Sử Ký 32:19 - Họ báng bổ Đức Chúa Trời của Giê-ru-sa-lem, coi Ngài như các thần của các nước khác và do tay con người làm ra.
  • 2 Sử Ký 33:15 - Ma-na-se dẹp bỏ các thần nước ngoài, các hình tượng vua đã dựng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và phá bỏ các bàn thờ tà thần vua đã xây trên đồi thuộc khu vực của Đền Thờ và tại Giê-ru-sa-lem, rồi vứt hết ra bên ngoài thành.
  • Giê-rê-mi 7:30 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cháu Giu-đa đã làm bao nhiêu tội ác trước mắt Ta. Chúng dám đặt thần tượng trong Đền Thờ được gọi bằng Danh Ta để làm ô nhiễm nó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
  • 1 Các Vua 8:29 - Xin Chúa đêm ngày để mắt trông chừng Đền Thờ này, nơi Ngài có nói đến: ‘Danh Ta ngự tại đây,’ để mỗi khi con hướng về nơi ấy cầu nguyện, Chúa sẽ nghe con.
  • 2 Sử Ký 6:6 - Nhưng nay Ta đã chọn Giê-ru-sa-lem để Danh Ta ngự tại đó, và Ta cũng chọn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, dân Ta!’
  • 2 Sử Ký 7:16 - Vì Ta đã chọn và thánh hóa nhà này cho Danh Ta ngự đời đời. Phải, mắt Ta và lòng Ta sẽ chú vào đó mãi mãi.
圣经
资源
计划
奉献