Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-môn làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu như Ma-na-se, cha mình đã làm trước kia. A-môn dâng tế lễ và phục vụ các tượng chạm mà Ma-na-se, cha mình đã làm.
  • 新标点和合本 - 他行耶和华眼中看为恶的事,效法他父玛拿西所行的,祭祀侍奉他父玛拿西所雕刻的偶像,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他行耶和华眼中看为恶的事,效法他父亲玛拿西所行的,祭祀他父亲玛拿西所雕刻的一切偶像,事奉它们,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他行耶和华眼中看为恶的事,效法他父亲玛拿西所行的,祭祀他父亲玛拿西所雕刻的一切偶像,事奉它们,
  • 当代译本 - 亚们像他父亲玛拿西一样做耶和华视为恶的事。他祭拜和供奉他父亲玛拿西制造的一切偶像。
  • 圣经新译本 - 他行耶和华看为恶的事,像他父亲玛拿西所行的一样;亚们向他父亲玛拿西所做的一切雕像献祭,并且事奉它们。
  • 中文标准译本 - 他效法他父亲玛拿西的行为,做耶和华眼中看为恶的事。亚门向他父亲玛拿西雕刻的一切偶像献祭,服事它们。
  • 现代标点和合本 - 他行耶和华眼中看为恶的事,效法他父玛拿西所行的,祭祀、侍奉他父玛拿西所雕刻的偶像,
  • 和合本(拼音版) - 他行耶和华眼中看为恶的事,效法他父玛拿西所行的,祭祀侍奉他父玛拿西所雕刻的偶像,
  • New International Version - He did evil in the eyes of the Lord, as his father Manasseh had done. Amon worshiped and offered sacrifices to all the idols Manasseh had made.
  • New International Reader's Version - Amon did what was evil in the eyes of the Lord, just as his father Manasseh had done. Amon worshiped and offered sacrifices to all the statues of gods that Manasseh had made.
  • English Standard Version - And he did what was evil in the sight of the Lord, as Manasseh his father had done. Amon sacrificed to all the images that Manasseh his father had made, and served them.
  • New Living Translation - He did what was evil in the Lord’s sight, just as his father, Manasseh, had done. He worshiped and sacrificed to all the idols his father had made.
  • Christian Standard Bible - He did what was evil in the Lord’s sight, just as his father Manasseh had done. Amon sacrificed to all the carved images that his father Manasseh had made, and he served them.
  • New American Standard Bible - He did evil in the sight of the Lord, just as his father Manasseh had done, and Amon sacrificed to all the carved images which his father Manasseh had made, and he served them.
  • New King James Version - But he did evil in the sight of the Lord, as his father Manasseh had done; for Amon sacrificed to all the carved images which his father Manasseh had made, and served them.
  • Amplified Bible - But he did evil in the sight of the Lord, just as his father Manasseh had done. Amon sacrificed to all the carved images which his father Manasseh had made, and he served them.
  • American Standard Version - And he did that which was evil in the sight of Jehovah, as did Manasseh his father; and Amon sacrificed unto all the graven images which Manasseh his father had made, and served them.
  • King James Version - But he did that which was evil in the sight of the Lord, as did Manasseh his father: for Amon sacrificed unto all the carved images which Manasseh his father had made, and served them;
  • New English Translation - He did evil in the sight of the Lord, just like his father Manasseh had done. He offered sacrifices to all the idols his father Manasseh had made, and worshiped them.
  • World English Bible - He did that which was evil in Yahweh’s sight, as did Manasseh his father; and Amon sacrificed to all the engraved images which Manasseh his father had made, and served them.
  • 新標點和合本 - 他行耶和華眼中看為惡的事,效法他父瑪拿西所行的,祭祀事奉他父瑪拿西所雕刻的偶像,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他行耶和華眼中看為惡的事,效法他父親瑪拿西所行的,祭祀他父親瑪拿西所雕刻的一切偶像,事奉它們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他行耶和華眼中看為惡的事,效法他父親瑪拿西所行的,祭祀他父親瑪拿西所雕刻的一切偶像,事奉它們,
  • 當代譯本 - 亞們像他父親瑪拿西一樣做耶和華視為惡的事。他祭拜和供奉他父親瑪拿西製造的一切偶像。
  • 聖經新譯本 - 他行耶和華看為惡的事,像他父親瑪拿西所行的一樣;亞們向他父親瑪拿西所做的一切雕像獻祭,並且事奉它們。
  • 呂振中譯本 - 他行了永恆主所看為壞的事,像他父親 瑪拿西 所行的。 亞們 向他父親 瑪拿西 所造的一切雕像獻祭,而服事它們。
  • 中文標準譯本 - 他效法他父親瑪拿西的行為,做耶和華眼中看為惡的事。亞門向他父親瑪拿西雕刻的一切偶像獻祭,服事它們。
  • 現代標點和合本 - 他行耶和華眼中看為惡的事,效法他父瑪拿西所行的,祭祀、侍奉他父瑪拿西所雕刻的偶像,
  • 文理和合譯本 - 行耶和華所惡、效其父瑪拿西所為、祭其父瑪拿西所造雕像、而奉事之、
  • 文理委辦譯本 - 行惡於耶和華前、效父初年所為、凡父所作之偶像、亞門祭祀崇事之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行惡於主前、效其父 瑪拿西 所為、祭祀崇事其父 瑪拿西 所作之偶像、
  • Nueva Versión Internacional - Pero hizo lo que ofende al Señor, como lo había hecho su padre Manasés, y ofreció sacrificios a todos los ídolos que había hecho su padre, y los adoró.
  • 현대인의 성경 - 그는 자기 아버지 므낫세처럼 여호와께서 보시기에 악을 행하고 자기 아버지가 만든 모든 우상에게 제사하며 섬겼다.
  • Новый Русский Перевод - Он делал зло в глазах Господа, как и его отец Манассия. Амон поклонялся и приносил жертвы всем идолам, которых сделал Манассия.
  • Восточный перевод - Он делал зло в глазах Вечного, как и его отец Манасса. Амон поклонялся и приносил жертвы всем идолам, которых сделал Манасса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он делал зло в глазах Вечного, как и его отец Манасса. Амон поклонялся и приносил жертвы всем идолам, которых сделал Манасса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он делал зло в глазах Вечного, как и его отец Манасса. Амон поклонялся и приносил жертвы всем идолам, которых сделал Манасса.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme mal, comme l’avait fait son père Manassé. Il sacrifia à toutes les idoles que son père Manassé avait fait dresser et leur rendit un culte.
  • リビングバイブル - その治世は、父マナセ王の初期に劣らず悪いもので、父王が行っていたように、あらゆる偶像にいけにえをささげました。
  • Nova Versão Internacional - Ele fez o que o Senhor reprova; à semelhança de seu pai, Amom prestou culto e ofereceu sacrifícios a todos os ídolos que Manassés havia feito.
  • Hoffnung für alle - Wie sein Vater Manasse tat auch Amon, was dem Herrn missfiel. Er brachte denselben Götzen Opfer dar, die schon Manasse verehrt hatte, und diente ihnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาโมนทรงทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าตามอย่างมนัสเสห์ราชบิดา ทรงนมัสการและถวายเครื่องบูชาแก่รูปเคารพทั้งหมดที่มนัสเสห์ได้สร้างขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่วร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เหมือน​กับ​ที่​มนัสเสห์​บิดา​ของ​ท่าน​ได้​กระทำ อาโมน​มอบ​เครื่อง​สักการะ​แก่​รูป​เคารพ​ทั้ง​หลาย​ที่​มนัสเสห์​บิดา​ของ​ท่าน​ได้​ทำ​ขึ้น และ​บูชา​สิ่ง​เหล่า​นั้น
交叉引用
  • Y-sai 44:13 - Thợ mộc căng dây đo gỗ và vẽ một kiểu mẫu trên đó. Người thợ dùng cái đục và cái bào rồi khắc đẽo theo hình dạng con người. Anh làm ra tượng người rất đẹp và đặt trên một bàn thờ nhỏ.
  • Y-sai 44:14 - Anh vào rừng đốn gỗ bá hương; anh chọn gỗ bách và gỗ sồi; anh trồng cây thông trong rừng để mưa xuống làm cho cây lớn lên.
  • Y-sai 44:15 - Rồi anh dùng một phần gỗ nhóm lửa. Để sưởi ấm mình và nướng bánh. Và dùng phần gỗ còn lại đẽo gọt thành một tượng thần để thờ! Anh tạc một hình tượng và quỳ lạy trước nó!
  • Y-sai 44:16 - Anh đốt một phần của thân cây để nướng thịt và để giữ ấm thân mình. Anh còn nói: “À, lửa ấm thật tốt.”
  • Y-sai 44:17 - Anh lấy phần cây còn lại và làm tượng thần cho mình! Anh cúi mình lạy nó, thờ phượng và cầu nguyện với nó. Anh nói: “Xin giải cứu tôi! Ngài là thần tôi!”
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • 2 Các Vua 21:20 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu cũng như Ma-na-se cha mình.
  • 2 Các Vua 21:1 - Ma-na-se được mười hai tuổi lúc lên ngôi, và cai trị năm mươi lăm năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là Hép-si-ba.
  • 2 Các Vua 21:2 - Ma-na-se làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo con đường tội lỗi của các thổ dân đã bị Chúa đuổi ra khỏi đất này để lấy đất cho người Ít-ra-ên ở.
  • 2 Các Vua 21:3 - Vua dựng lại các miếu trên đồi đã bị Ê-xê-chia, cha mình phá hủy. Vua xây bàn thờ Ba-anh, dựng tượng A-sê-ra như A-háp vua Ít-ra-ên đã làm, và thờ tất cả các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
  • 2 Các Vua 21:5 - Vua xây bàn thờ các tinh tú trong hành lang của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 21:7 - Ma-na-se còn chạm tượng A-sê-ra, đem vào đặt trong Đền Thờ, bất tuân lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Đa-vít và Sa-lô-môn: “Đền Thờ này và thành Giê-ru-sa-lem là nơi được Ta chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để mang Danh Ta mãi mãi.
  • 2 Các Vua 21:8 - Nếu người Ít-ra-ên tuân theo lệnh Ta, tức các luật lệ Môi-se, đầy tớ Ta đã truyền cho họ, thì Ta sẽ không bắt họ phải bị lưu lạc nữa.”
  • 2 Các Vua 21:9 - Nhưng họ không nghe lời Ta. Ngoài ra, Ma-na-se còn xúi giục họ làm nhiều điều ác hơn cả các thổ dân ở đây trước kia, là các dân đã làm ác nên bị Chúa Hằng Hữu tiêu diệt và lấy đất này cho Người Ít-ra-ên ở.
  • 2 Các Vua 21:10 - Vì thế Chúa Hằng Hữu phán qua các đầy tớ phát ngôn viên Ngài rằng:
  • 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:18 - Ta đã cảnh cáo con cháu chúng đừng noi theo đường lối của ông cha, đừng để thần tượng làm nhơ bẩn mình.
  • 2 Sử Ký 33:1 - Ma-na-se được mười hai tuổi khi lên ngôi và cai trị năm mươi lăm năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 33:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu và bắt chước các thói tục ghê tởm của các dân tộc nên bị Chúa trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:3 - Vua xây cất lại các miếu tà thần mà Ê-xê-chia, cha mình đã phá đổ. Vua lập bàn thờ thần Ba-anh, tạc tượng các thần A-sê-ra. Vua cũng thờ lạy và phụng sự các ngôi sao trên trời.
  • 2 Sử Ký 33:4 - Vua xây các bàn thờ tà thần ngay trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu đã phán: “Ta sẽ đặt Danh Ta tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.”
  • 2 Sử Ký 33:5 - Vua xây bàn thờ cho tất cả tinh tú trên trời trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:8 - Ta sẽ không trục xuất dân này khỏi đất nước Ta đã ban cho tổ phụ họ, nếu họ cẩn thận tuân hành mọi điều Ta dạy trong luật pháp, các giới răn, và mệnh lệnh do Môi-se truyền lại.”
  • 2 Sử Ký 33:9 - Nhưng Ma-na-se lôi kéo toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội ác còn ghê tởm hơn các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã tiêu diệt trước khi người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất đó.
  • 2 Sử Ký 33:10 - Chúa Hằng Hữu cảnh cáo Ma-na-se và toàn dân nhưng họ không chịu nghe.
  • 2 Sử Ký 34:3 - Vào năm thứ tám thời trị vì của vua, dù còn thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ mình là Đa-vít. Năm thứ mười hai, vua quét sạch đất nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem không còn một miếu thần trên các đồi núi, cũng không còn tượng nữ thần A-sê-ra, hoặc tượng chạm và tượng đúc nào.
  • 2 Sử Ký 34:4 - Trước mặt vua, người ta đập phá các bàn thờ thần Ba-anh. Vua cũng triệt hạ các hình tượng thần A-sê-ra, các miếu thần, tượng đúc; nghiền nát ra bụi và rải bên mồ mả của những ai đã tế lễ cho các tượng ấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-môn làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu như Ma-na-se, cha mình đã làm trước kia. A-môn dâng tế lễ và phục vụ các tượng chạm mà Ma-na-se, cha mình đã làm.
  • 新标点和合本 - 他行耶和华眼中看为恶的事,效法他父玛拿西所行的,祭祀侍奉他父玛拿西所雕刻的偶像,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他行耶和华眼中看为恶的事,效法他父亲玛拿西所行的,祭祀他父亲玛拿西所雕刻的一切偶像,事奉它们,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他行耶和华眼中看为恶的事,效法他父亲玛拿西所行的,祭祀他父亲玛拿西所雕刻的一切偶像,事奉它们,
  • 当代译本 - 亚们像他父亲玛拿西一样做耶和华视为恶的事。他祭拜和供奉他父亲玛拿西制造的一切偶像。
  • 圣经新译本 - 他行耶和华看为恶的事,像他父亲玛拿西所行的一样;亚们向他父亲玛拿西所做的一切雕像献祭,并且事奉它们。
  • 中文标准译本 - 他效法他父亲玛拿西的行为,做耶和华眼中看为恶的事。亚门向他父亲玛拿西雕刻的一切偶像献祭,服事它们。
  • 现代标点和合本 - 他行耶和华眼中看为恶的事,效法他父玛拿西所行的,祭祀、侍奉他父玛拿西所雕刻的偶像,
  • 和合本(拼音版) - 他行耶和华眼中看为恶的事,效法他父玛拿西所行的,祭祀侍奉他父玛拿西所雕刻的偶像,
  • New International Version - He did evil in the eyes of the Lord, as his father Manasseh had done. Amon worshiped and offered sacrifices to all the idols Manasseh had made.
  • New International Reader's Version - Amon did what was evil in the eyes of the Lord, just as his father Manasseh had done. Amon worshiped and offered sacrifices to all the statues of gods that Manasseh had made.
  • English Standard Version - And he did what was evil in the sight of the Lord, as Manasseh his father had done. Amon sacrificed to all the images that Manasseh his father had made, and served them.
  • New Living Translation - He did what was evil in the Lord’s sight, just as his father, Manasseh, had done. He worshiped and sacrificed to all the idols his father had made.
  • Christian Standard Bible - He did what was evil in the Lord’s sight, just as his father Manasseh had done. Amon sacrificed to all the carved images that his father Manasseh had made, and he served them.
  • New American Standard Bible - He did evil in the sight of the Lord, just as his father Manasseh had done, and Amon sacrificed to all the carved images which his father Manasseh had made, and he served them.
  • New King James Version - But he did evil in the sight of the Lord, as his father Manasseh had done; for Amon sacrificed to all the carved images which his father Manasseh had made, and served them.
  • Amplified Bible - But he did evil in the sight of the Lord, just as his father Manasseh had done. Amon sacrificed to all the carved images which his father Manasseh had made, and he served them.
  • American Standard Version - And he did that which was evil in the sight of Jehovah, as did Manasseh his father; and Amon sacrificed unto all the graven images which Manasseh his father had made, and served them.
  • King James Version - But he did that which was evil in the sight of the Lord, as did Manasseh his father: for Amon sacrificed unto all the carved images which Manasseh his father had made, and served them;
  • New English Translation - He did evil in the sight of the Lord, just like his father Manasseh had done. He offered sacrifices to all the idols his father Manasseh had made, and worshiped them.
  • World English Bible - He did that which was evil in Yahweh’s sight, as did Manasseh his father; and Amon sacrificed to all the engraved images which Manasseh his father had made, and served them.
  • 新標點和合本 - 他行耶和華眼中看為惡的事,效法他父瑪拿西所行的,祭祀事奉他父瑪拿西所雕刻的偶像,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他行耶和華眼中看為惡的事,效法他父親瑪拿西所行的,祭祀他父親瑪拿西所雕刻的一切偶像,事奉它們,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他行耶和華眼中看為惡的事,效法他父親瑪拿西所行的,祭祀他父親瑪拿西所雕刻的一切偶像,事奉它們,
  • 當代譯本 - 亞們像他父親瑪拿西一樣做耶和華視為惡的事。他祭拜和供奉他父親瑪拿西製造的一切偶像。
  • 聖經新譯本 - 他行耶和華看為惡的事,像他父親瑪拿西所行的一樣;亞們向他父親瑪拿西所做的一切雕像獻祭,並且事奉它們。
  • 呂振中譯本 - 他行了永恆主所看為壞的事,像他父親 瑪拿西 所行的。 亞們 向他父親 瑪拿西 所造的一切雕像獻祭,而服事它們。
  • 中文標準譯本 - 他效法他父親瑪拿西的行為,做耶和華眼中看為惡的事。亞門向他父親瑪拿西雕刻的一切偶像獻祭,服事它們。
  • 現代標點和合本 - 他行耶和華眼中看為惡的事,效法他父瑪拿西所行的,祭祀、侍奉他父瑪拿西所雕刻的偶像,
  • 文理和合譯本 - 行耶和華所惡、效其父瑪拿西所為、祭其父瑪拿西所造雕像、而奉事之、
  • 文理委辦譯本 - 行惡於耶和華前、效父初年所為、凡父所作之偶像、亞門祭祀崇事之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行惡於主前、效其父 瑪拿西 所為、祭祀崇事其父 瑪拿西 所作之偶像、
  • Nueva Versión Internacional - Pero hizo lo que ofende al Señor, como lo había hecho su padre Manasés, y ofreció sacrificios a todos los ídolos que había hecho su padre, y los adoró.
  • 현대인의 성경 - 그는 자기 아버지 므낫세처럼 여호와께서 보시기에 악을 행하고 자기 아버지가 만든 모든 우상에게 제사하며 섬겼다.
  • Новый Русский Перевод - Он делал зло в глазах Господа, как и его отец Манассия. Амон поклонялся и приносил жертвы всем идолам, которых сделал Манассия.
  • Восточный перевод - Он делал зло в глазах Вечного, как и его отец Манасса. Амон поклонялся и приносил жертвы всем идолам, которых сделал Манасса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он делал зло в глазах Вечного, как и его отец Манасса. Амон поклонялся и приносил жертвы всем идолам, которых сделал Манасса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он делал зло в глазах Вечного, как и его отец Манасса. Амон поклонялся и приносил жертвы всем идолам, которых сделал Манасса.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme mal, comme l’avait fait son père Manassé. Il sacrifia à toutes les idoles que son père Manassé avait fait dresser et leur rendit un culte.
  • リビングバイブル - その治世は、父マナセ王の初期に劣らず悪いもので、父王が行っていたように、あらゆる偶像にいけにえをささげました。
  • Nova Versão Internacional - Ele fez o que o Senhor reprova; à semelhança de seu pai, Amom prestou culto e ofereceu sacrifícios a todos os ídolos que Manassés havia feito.
  • Hoffnung für alle - Wie sein Vater Manasse tat auch Amon, was dem Herrn missfiel. Er brachte denselben Götzen Opfer dar, die schon Manasse verehrt hatte, und diente ihnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาโมนทรงทำสิ่งที่ชั่วในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าตามอย่างมนัสเสห์ราชบิดา ทรงนมัสการและถวายเครื่องบูชาแก่รูปเคารพทั้งหมดที่มนัสเสห์ได้สร้างขึ้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ชั่วร้าย​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เหมือน​กับ​ที่​มนัสเสห์​บิดา​ของ​ท่าน​ได้​กระทำ อาโมน​มอบ​เครื่อง​สักการะ​แก่​รูป​เคารพ​ทั้ง​หลาย​ที่​มนัสเสห์​บิดา​ของ​ท่าน​ได้​ทำ​ขึ้น และ​บูชา​สิ่ง​เหล่า​นั้น
  • Y-sai 44:13 - Thợ mộc căng dây đo gỗ và vẽ một kiểu mẫu trên đó. Người thợ dùng cái đục và cái bào rồi khắc đẽo theo hình dạng con người. Anh làm ra tượng người rất đẹp và đặt trên một bàn thờ nhỏ.
  • Y-sai 44:14 - Anh vào rừng đốn gỗ bá hương; anh chọn gỗ bách và gỗ sồi; anh trồng cây thông trong rừng để mưa xuống làm cho cây lớn lên.
  • Y-sai 44:15 - Rồi anh dùng một phần gỗ nhóm lửa. Để sưởi ấm mình và nướng bánh. Và dùng phần gỗ còn lại đẽo gọt thành một tượng thần để thờ! Anh tạc một hình tượng và quỳ lạy trước nó!
  • Y-sai 44:16 - Anh đốt một phần của thân cây để nướng thịt và để giữ ấm thân mình. Anh còn nói: “À, lửa ấm thật tốt.”
  • Y-sai 44:17 - Anh lấy phần cây còn lại và làm tượng thần cho mình! Anh cúi mình lạy nó, thờ phượng và cầu nguyện với nó. Anh nói: “Xin giải cứu tôi! Ngài là thần tôi!”
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • 2 Các Vua 21:20 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu cũng như Ma-na-se cha mình.
  • 2 Các Vua 21:1 - Ma-na-se được mười hai tuổi lúc lên ngôi, và cai trị năm mươi lăm năm tại Giê-ru-sa-lem. Mẹ vua là Hép-si-ba.
  • 2 Các Vua 21:2 - Ma-na-se làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo con đường tội lỗi của các thổ dân đã bị Chúa đuổi ra khỏi đất này để lấy đất cho người Ít-ra-ên ở.
  • 2 Các Vua 21:3 - Vua dựng lại các miếu trên đồi đã bị Ê-xê-chia, cha mình phá hủy. Vua xây bàn thờ Ba-anh, dựng tượng A-sê-ra như A-háp vua Ít-ra-ên đã làm, và thờ tất cả các tinh tú trên trời.
  • 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
  • 2 Các Vua 21:5 - Vua xây bàn thờ các tinh tú trong hành lang của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Các Vua 21:7 - Ma-na-se còn chạm tượng A-sê-ra, đem vào đặt trong Đền Thờ, bất tuân lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Đa-vít và Sa-lô-môn: “Đền Thờ này và thành Giê-ru-sa-lem là nơi được Ta chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để mang Danh Ta mãi mãi.
  • 2 Các Vua 21:8 - Nếu người Ít-ra-ên tuân theo lệnh Ta, tức các luật lệ Môi-se, đầy tớ Ta đã truyền cho họ, thì Ta sẽ không bắt họ phải bị lưu lạc nữa.”
  • 2 Các Vua 21:9 - Nhưng họ không nghe lời Ta. Ngoài ra, Ma-na-se còn xúi giục họ làm nhiều điều ác hơn cả các thổ dân ở đây trước kia, là các dân đã làm ác nên bị Chúa Hằng Hữu tiêu diệt và lấy đất này cho Người Ít-ra-ên ở.
  • 2 Các Vua 21:10 - Vì thế Chúa Hằng Hữu phán qua các đầy tớ phát ngôn viên Ngài rằng:
  • 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:18 - Ta đã cảnh cáo con cháu chúng đừng noi theo đường lối của ông cha, đừng để thần tượng làm nhơ bẩn mình.
  • 2 Sử Ký 33:1 - Ma-na-se được mười hai tuổi khi lên ngôi và cai trị năm mươi lăm năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 33:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu và bắt chước các thói tục ghê tởm của các dân tộc nên bị Chúa trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:3 - Vua xây cất lại các miếu tà thần mà Ê-xê-chia, cha mình đã phá đổ. Vua lập bàn thờ thần Ba-anh, tạc tượng các thần A-sê-ra. Vua cũng thờ lạy và phụng sự các ngôi sao trên trời.
  • 2 Sử Ký 33:4 - Vua xây các bàn thờ tà thần ngay trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu đã phán: “Ta sẽ đặt Danh Ta tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.”
  • 2 Sử Ký 33:5 - Vua xây bàn thờ cho tất cả tinh tú trên trời trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:8 - Ta sẽ không trục xuất dân này khỏi đất nước Ta đã ban cho tổ phụ họ, nếu họ cẩn thận tuân hành mọi điều Ta dạy trong luật pháp, các giới răn, và mệnh lệnh do Môi-se truyền lại.”
  • 2 Sử Ký 33:9 - Nhưng Ma-na-se lôi kéo toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội ác còn ghê tởm hơn các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã tiêu diệt trước khi người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất đó.
  • 2 Sử Ký 33:10 - Chúa Hằng Hữu cảnh cáo Ma-na-se và toàn dân nhưng họ không chịu nghe.
  • 2 Sử Ký 34:3 - Vào năm thứ tám thời trị vì của vua, dù còn thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ mình là Đa-vít. Năm thứ mười hai, vua quét sạch đất nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem không còn một miếu thần trên các đồi núi, cũng không còn tượng nữ thần A-sê-ra, hoặc tượng chạm và tượng đúc nào.
  • 2 Sử Ký 34:4 - Trước mặt vua, người ta đập phá các bàn thờ thần Ba-anh. Vua cũng triệt hạ các hình tượng thần A-sê-ra, các miếu thần, tượng đúc; nghiền nát ra bụi và rải bên mồ mả của những ai đã tế lễ cho các tượng ấy.
圣经
资源
计划
奉献