Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
  • 新标点和合本 - 与他们同在的是肉臂,与我们同在的是耶和华我们的 神,他必帮助我们,为我们争战。”百姓就靠犹大王希西家的话,安然无惧了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 与他们同在的是血肉之臂,但与我们同在的是耶和华—我们的上帝,他必帮助我们,为我们争战。”百姓因犹大王希西家的话就得到鼓励。
  • 和合本2010(神版-简体) - 与他们同在的是血肉之臂,但与我们同在的是耶和华—我们的 神,他必帮助我们,为我们争战。”百姓因犹大王希西家的话就得到鼓励。
  • 当代译本 - 那与他同在的只是血肉之躯,与我们同在的却是我们的上帝耶和华,祂必帮助我们,为我们作战。”众人因犹大王希西迦的这番话而得到鼓舞。
  • 圣经新译本 - 和他们同在的,不过是人血肉的手臂;和我们同在的,却是耶和华我们的 神,他必帮助我们,为我们作战。”众民因犹大王希西家的话都得着鼓励了。
  • 中文标准译本 - 与他一起的是血肉的膀臂,与我们一起的是耶和华我们的神,他必帮助我们,为我们作战。”民众因犹大王希西加的话而受到鼓舞。
  • 现代标点和合本 - 与他们同在的是肉臂,与我们同在的是耶和华我们的神,他必帮助我们,为我们争战。”百姓就靠犹大王希西家的话,安然无惧了。
  • 和合本(拼音版) - 与他们同在的是肉臂,与我们同在的是耶和华我们的上帝。他必帮助我们,为我们争战。”百姓就靠犹大王希西家的话,安然无惧了。
  • New International Version - With him is only the arm of flesh, but with us is the Lord our God to help us and to fight our battles.” And the people gained confidence from what Hezekiah the king of Judah said.
  • New International Reader's Version - The only thing he has is human strength. But the Lord our God is with us. He will help us. He’ll fight our battles.” The people had great faith in what Hezekiah, the king of Judah, said.
  • English Standard Version - With him is an arm of flesh, but with us is the Lord our God, to help us and to fight our battles.” And the people took confidence from the words of Hezekiah king of Judah.
  • New Living Translation - He may have a great army, but they are merely men. We have the Lord our God to help us and to fight our battles for us!” Hezekiah’s words greatly encouraged the people.
  • Christian Standard Bible - He has only human strength, but we have the Lord our God to help us and to fight our battles.” So the people relied on the words of King Hezekiah of Judah.
  • New American Standard Bible - With him is only an arm of flesh, but with us is the Lord our God to help us and to fight our battles.” And the people relied on the words of Hezekiah king of Judah.
  • New King James Version - With him is an arm of flesh; but with us is the Lord our God, to help us and to fight our battles.” And the people were strengthened by the words of Hezekiah king of Judah.
  • Amplified Bible - With him there is only an arm of flesh, but with us is the Lord our God to help us and to fight our battles.” And the people relied on the words of Hezekiah king of Judah.
  • American Standard Version - with him is an arm of flesh; but with us is Jehovah our God to help us, and to fight our battles. And the people rested themselves upon the words of Hezekiah king of Judah.
  • King James Version - With him is an arm of flesh; but with us is the Lord our God to help us, and to fight our battles. And the people rested themselves upon the words of Hezekiah king of Judah.
  • New English Translation - He has with him mere human strength, but the Lord our God is with us to help us and fight our battles!” The army was encouraged by the words of King Hezekiah of Judah.
  • World English Bible - An arm of flesh is with him, but Yahweh our God is with us to help us and to fight our battles.” The people rested themselves on the words of Hezekiah king of Judah.
  • 新標點和合本 - 與他們同在的是肉臂,與我們同在的是耶和華-我們的神,他必幫助我們,為我們爭戰。」百姓就靠猶大王希西家的話,安然無懼了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 與他們同在的是血肉之臂,但與我們同在的是耶和華-我們的上帝,他必幫助我們,為我們爭戰。」百姓因猶大王希西家的話就得到鼓勵。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 與他們同在的是血肉之臂,但與我們同在的是耶和華—我們的 神,他必幫助我們,為我們爭戰。」百姓因猶大王希西家的話就得到鼓勵。
  • 當代譯本 - 那與他同在的只是血肉之軀,與我們同在的卻是我們的上帝耶和華,祂必幫助我們,為我們作戰。」眾人因猶大王希西迦的這番話而得到鼓舞。
  • 聖經新譯本 - 和他們同在的,不過是人血肉的手臂;和我們同在的,卻是耶和華我們的 神,他必幫助我們,為我們作戰。”眾民因猶大王希西家的話都得著鼓勵了。
  • 呂振中譯本 - 和他同在的、是血 肉 之手臂;而和我們同在的、乃是永恆主我們的上帝,在幫助我們,打我們的仗。』眾民因 猶大 王 希西家 的話就覺得有恃無懼了。
  • 中文標準譯本 - 與他一起的是血肉的膀臂,與我們一起的是耶和華我們的神,他必幫助我們,為我們作戰。」民眾因猶大王希西加的話而受到鼓舞。
  • 現代標點和合本 - 與他們同在的是肉臂,與我們同在的是耶和華我們的神,他必幫助我們,為我們爭戰。」百姓就靠猶大王希西家的話,安然無懼了。
  • 文理和合譯本 - 偕彼者乃血肉之臂、偕我者乃我上帝耶和華、彼必助我、為我戰爭、民恃猶大王希西家之言、○
  • 文理委辦譯本 - 助彼者人之股肱、助我戰者上帝耶和華也、民信猶大王希西家言。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 助彼者肉臂、助我者乃主我之天主、必祐我、為我戰、民遂恃 猶大 王 希西家 之言、
  • Nueva Versión Internacional - Él se apoya en la fuerza humana, mientras que nosotros contamos con el Señor nuestro Dios, quien nos brinda su ayuda y pelea nuestras batallas». Al oír las palabras de Ezequías, rey de Judá, el pueblo se tranquilizó.
  • 현대인의 성경 - 그에게는 많은 군대가 있지만 다 사람에 불과합니다. 그러나 우리에게는 우리 하나님 여호와가 계십니다. 그분이 반드시 우리를 돕고 우리를 대신하여 싸우실 것입니다!” 그제야 백성들은 히스기야왕의 말을 듣고 안심이 되었다.
  • Новый Русский Перевод - С ним – мышца из плоти, а с нами – Господь, наш Бог, Который поможет нам и будет за нас сражаться. И народ ободрился словами Езекии, царя Иудеи.
  • Восточный перевод - С ним – сила людская, а с нами – Вечный, наш Бог, Который поможет нам и будет за нас сражаться. И народ ободрился словами Езекии, царя Иудеи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С ним – сила людская, а с нами – Вечный, наш Бог, Который поможет нам и будет за нас сражаться. И народ ободрился словами Езекии, царя Иудеи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С ним – сила людская, а с нами – Вечный, наш Бог, Который поможет нам и будет за нас сражаться. И народ ободрился словами Езекии, царя Иудеи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce roi n’a avec lui qu’une force humaine, mais nous, nous avons avec nous l’Eternel notre Dieu. Il viendra à notre secours et il combattra pour nous. Alors toute la population fit confiance aux paroles d’Ezéchias, roi de Juda.
  • リビングバイブル - アッシリヤの王の率いる大軍は、ただの人間の集まりにすぎない。わが軍には、われわれのために戦ってくださる神、主がついておられるのだ!」そのことばによって、兵士たちは奮い立ちました。
  • Nova Versão Internacional - Com ele está somente o poder humano , mas conosco está o Senhor, o nosso Deus, para nos ajudar e para travar as nossas batalhas”. E o povo ganhou confiança com o que disse Ezequias, rei de Judá.
  • Hoffnung für alle - Für den König von Assyrien kämpfen nur Menschen. Wir aber haben den Herrn, unseren Gott, auf unserer Seite! Er will uns helfen, er wird für uns kämpfen!« Das Volk vertraute seinem König und fasste neuen Mut. ( 2. Könige 18,17‒37 ; 19,8‒13 ; Jesaja 36 ; 37,8‒13 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเป็นเพียงมนุษย์ ส่วนเรามีพระยาห์เวห์พระเจ้าของเราซึ่งจะช่วยเราทำสงคราม” สิ่งที่เฮเซคียาห์แห่งยูดาห์ตรัส ทำให้ประชาชนมีความมั่นใจยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​อยู่​กับ​เขา​มี​แขน​ขา​ที่​เป็น​เพียง​เนื้อ​หนัง แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เรา​สถิต​กับ​เรา เพื่อ​ช่วย​เรา​และ​ต่อสู้​ใน​ศึก​สงคราม​ให้​พวก​เรา” และ​ประชาชน​มี​ความ​มั่นใจ​ขึ้น​จาก​คำ​พูด​ของ​เฮเซคียาห์​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์
交叉引用
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
  • 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Y-sai 36:18 - Đừng để Ê-xê-chia dẫn dụ các ngươi bằng cách nói rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’ Có thần nào của các dân tộc từng giải cứu dân mình khỏi tay vua A-sy-ri không?
  • Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:1 - “Khi anh em ra chinh chiến với quân thù, nếu thấy nhiều ngựa, nhiều xe, và thấy địch quân đông hơn mình thì đừng sợ. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã đem anh em ra khỏi Ai Cập, luôn ở với anh em.
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • Châm Ngôn 12:25 - Lòng lo lắng làm người nản chí; lời nói lành phấn chấn tâm can.
  • 1 Giăng 4:4 - Các con thân yêu! Các con đã thuộc về Đức Chúa Trời và chiến thắng những người chống nghịch Chúa Cứu Thế, vì trong các con có Đấng mạnh mẽ hơn thần linh ở trong thế gian.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • 2 Sử Ký 20:15 - Ông nói: “Toàn dân Giu-đa, Giê-ru-sa-lem, và Vua Giô-sa-phát, hãy nghe! Chúa Hằng Hữu phán bảo các ngươi: Đừng khiếp sợ trước đoàn quân đông đảo này, vì đây là cuộc chiến tranh của Đức Chúa Trời, không phải của các ngươi.
  • Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quân đội chúng đông đảo thật, nhưng cũng chỉ là con người. Còn chúng ta có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng ta, Ngài sẽ chiến đấu thay chúng ta!” Lời của Ê-xê-chia đã khích lệ dân chúng cách mạnh mẽ.
  • 新标点和合本 - 与他们同在的是肉臂,与我们同在的是耶和华我们的 神,他必帮助我们,为我们争战。”百姓就靠犹大王希西家的话,安然无惧了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 与他们同在的是血肉之臂,但与我们同在的是耶和华—我们的上帝,他必帮助我们,为我们争战。”百姓因犹大王希西家的话就得到鼓励。
  • 和合本2010(神版-简体) - 与他们同在的是血肉之臂,但与我们同在的是耶和华—我们的 神,他必帮助我们,为我们争战。”百姓因犹大王希西家的话就得到鼓励。
  • 当代译本 - 那与他同在的只是血肉之躯,与我们同在的却是我们的上帝耶和华,祂必帮助我们,为我们作战。”众人因犹大王希西迦的这番话而得到鼓舞。
  • 圣经新译本 - 和他们同在的,不过是人血肉的手臂;和我们同在的,却是耶和华我们的 神,他必帮助我们,为我们作战。”众民因犹大王希西家的话都得着鼓励了。
  • 中文标准译本 - 与他一起的是血肉的膀臂,与我们一起的是耶和华我们的神,他必帮助我们,为我们作战。”民众因犹大王希西加的话而受到鼓舞。
  • 现代标点和合本 - 与他们同在的是肉臂,与我们同在的是耶和华我们的神,他必帮助我们,为我们争战。”百姓就靠犹大王希西家的话,安然无惧了。
  • 和合本(拼音版) - 与他们同在的是肉臂,与我们同在的是耶和华我们的上帝。他必帮助我们,为我们争战。”百姓就靠犹大王希西家的话,安然无惧了。
  • New International Version - With him is only the arm of flesh, but with us is the Lord our God to help us and to fight our battles.” And the people gained confidence from what Hezekiah the king of Judah said.
  • New International Reader's Version - The only thing he has is human strength. But the Lord our God is with us. He will help us. He’ll fight our battles.” The people had great faith in what Hezekiah, the king of Judah, said.
  • English Standard Version - With him is an arm of flesh, but with us is the Lord our God, to help us and to fight our battles.” And the people took confidence from the words of Hezekiah king of Judah.
  • New Living Translation - He may have a great army, but they are merely men. We have the Lord our God to help us and to fight our battles for us!” Hezekiah’s words greatly encouraged the people.
  • Christian Standard Bible - He has only human strength, but we have the Lord our God to help us and to fight our battles.” So the people relied on the words of King Hezekiah of Judah.
  • New American Standard Bible - With him is only an arm of flesh, but with us is the Lord our God to help us and to fight our battles.” And the people relied on the words of Hezekiah king of Judah.
  • New King James Version - With him is an arm of flesh; but with us is the Lord our God, to help us and to fight our battles.” And the people were strengthened by the words of Hezekiah king of Judah.
  • Amplified Bible - With him there is only an arm of flesh, but with us is the Lord our God to help us and to fight our battles.” And the people relied on the words of Hezekiah king of Judah.
  • American Standard Version - with him is an arm of flesh; but with us is Jehovah our God to help us, and to fight our battles. And the people rested themselves upon the words of Hezekiah king of Judah.
  • King James Version - With him is an arm of flesh; but with us is the Lord our God to help us, and to fight our battles. And the people rested themselves upon the words of Hezekiah king of Judah.
  • New English Translation - He has with him mere human strength, but the Lord our God is with us to help us and fight our battles!” The army was encouraged by the words of King Hezekiah of Judah.
  • World English Bible - An arm of flesh is with him, but Yahweh our God is with us to help us and to fight our battles.” The people rested themselves on the words of Hezekiah king of Judah.
  • 新標點和合本 - 與他們同在的是肉臂,與我們同在的是耶和華-我們的神,他必幫助我們,為我們爭戰。」百姓就靠猶大王希西家的話,安然無懼了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 與他們同在的是血肉之臂,但與我們同在的是耶和華-我們的上帝,他必幫助我們,為我們爭戰。」百姓因猶大王希西家的話就得到鼓勵。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 與他們同在的是血肉之臂,但與我們同在的是耶和華—我們的 神,他必幫助我們,為我們爭戰。」百姓因猶大王希西家的話就得到鼓勵。
  • 當代譯本 - 那與他同在的只是血肉之軀,與我們同在的卻是我們的上帝耶和華,祂必幫助我們,為我們作戰。」眾人因猶大王希西迦的這番話而得到鼓舞。
  • 聖經新譯本 - 和他們同在的,不過是人血肉的手臂;和我們同在的,卻是耶和華我們的 神,他必幫助我們,為我們作戰。”眾民因猶大王希西家的話都得著鼓勵了。
  • 呂振中譯本 - 和他同在的、是血 肉 之手臂;而和我們同在的、乃是永恆主我們的上帝,在幫助我們,打我們的仗。』眾民因 猶大 王 希西家 的話就覺得有恃無懼了。
  • 中文標準譯本 - 與他一起的是血肉的膀臂,與我們一起的是耶和華我們的神,他必幫助我們,為我們作戰。」民眾因猶大王希西加的話而受到鼓舞。
  • 現代標點和合本 - 與他們同在的是肉臂,與我們同在的是耶和華我們的神,他必幫助我們,為我們爭戰。」百姓就靠猶大王希西家的話,安然無懼了。
  • 文理和合譯本 - 偕彼者乃血肉之臂、偕我者乃我上帝耶和華、彼必助我、為我戰爭、民恃猶大王希西家之言、○
  • 文理委辦譯本 - 助彼者人之股肱、助我戰者上帝耶和華也、民信猶大王希西家言。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 助彼者肉臂、助我者乃主我之天主、必祐我、為我戰、民遂恃 猶大 王 希西家 之言、
  • Nueva Versión Internacional - Él se apoya en la fuerza humana, mientras que nosotros contamos con el Señor nuestro Dios, quien nos brinda su ayuda y pelea nuestras batallas». Al oír las palabras de Ezequías, rey de Judá, el pueblo se tranquilizó.
  • 현대인의 성경 - 그에게는 많은 군대가 있지만 다 사람에 불과합니다. 그러나 우리에게는 우리 하나님 여호와가 계십니다. 그분이 반드시 우리를 돕고 우리를 대신하여 싸우실 것입니다!” 그제야 백성들은 히스기야왕의 말을 듣고 안심이 되었다.
  • Новый Русский Перевод - С ним – мышца из плоти, а с нами – Господь, наш Бог, Который поможет нам и будет за нас сражаться. И народ ободрился словами Езекии, царя Иудеи.
  • Восточный перевод - С ним – сила людская, а с нами – Вечный, наш Бог, Который поможет нам и будет за нас сражаться. И народ ободрился словами Езекии, царя Иудеи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С ним – сила людская, а с нами – Вечный, наш Бог, Который поможет нам и будет за нас сражаться. И народ ободрился словами Езекии, царя Иудеи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С ним – сила людская, а с нами – Вечный, наш Бог, Который поможет нам и будет за нас сражаться. И народ ободрился словами Езекии, царя Иудеи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce roi n’a avec lui qu’une force humaine, mais nous, nous avons avec nous l’Eternel notre Dieu. Il viendra à notre secours et il combattra pour nous. Alors toute la population fit confiance aux paroles d’Ezéchias, roi de Juda.
  • リビングバイブル - アッシリヤの王の率いる大軍は、ただの人間の集まりにすぎない。わが軍には、われわれのために戦ってくださる神、主がついておられるのだ!」そのことばによって、兵士たちは奮い立ちました。
  • Nova Versão Internacional - Com ele está somente o poder humano , mas conosco está o Senhor, o nosso Deus, para nos ajudar e para travar as nossas batalhas”. E o povo ganhou confiança com o que disse Ezequias, rei de Judá.
  • Hoffnung für alle - Für den König von Assyrien kämpfen nur Menschen. Wir aber haben den Herrn, unseren Gott, auf unserer Seite! Er will uns helfen, er wird für uns kämpfen!« Das Volk vertraute seinem König und fasste neuen Mut. ( 2. Könige 18,17‒37 ; 19,8‒13 ; Jesaja 36 ; 37,8‒13 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเป็นเพียงมนุษย์ ส่วนเรามีพระยาห์เวห์พระเจ้าของเราซึ่งจะช่วยเราทำสงคราม” สิ่งที่เฮเซคียาห์แห่งยูดาห์ตรัส ทำให้ประชาชนมีความมั่นใจยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​อยู่​กับ​เขา​มี​แขน​ขา​ที่​เป็น​เพียง​เนื้อ​หนัง แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เรา​สถิต​กับ​เรา เพื่อ​ช่วย​เรา​และ​ต่อสู้​ใน​ศึก​สงคราม​ให้​พวก​เรา” และ​ประชาชน​มี​ความ​มั่นใจ​ขึ้น​จาก​คำ​พูด​ของ​เฮเซคียาห์​กษัตริย์​แห่ง​ยูดาห์
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • 2 Ti-mô-thê 4:22 - Cầu xin Chúa ở với tâm linh con. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước Chúa.
  • 2 Sử Ký 32:15 - Đừng để Ê-xê-chia lừa bịp hoặc gạt gẫm các ngươi! Đừng tin lời láo khoét của nó vì không có thần nào của dân tộc nào hay vương quốc nào có khả năng giải cứu dân mình khỏi tay ta và các tổ phụ, chắc chắn Chúa các ngươi không thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta đâu!”
  • Giô-suê 10:42 - Giô-suê bắt các vua này và lãnh thổ của họ đồng loạt bị chinh phục, vì chính Chúa chiến đấu cho Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • Thi Thiên 46:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta, Đức Chúa Trời của Gia-cốp là thành lũy kiên cố.
  • Y-sai 36:18 - Đừng để Ê-xê-chia dẫn dụ các ngươi bằng cách nói rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’ Có thần nào của các dân tộc từng giải cứu dân mình khỏi tay vua A-sy-ri không?
  • Gióp 40:9 - Có phải con mạnh như Đức Chúa Trời? Và giọng nói ầm ầm như tiếng sấm vang?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:1 - “Khi anh em ra chinh chiến với quân thù, nếu thấy nhiều ngựa, nhiều xe, và thấy địch quân đông hơn mình thì đừng sợ. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã đem anh em ra khỏi Ai Cập, luôn ở với anh em.
  • 2 Sử Ký 20:20 - Sáng sớm hôm sau, quân đội Giu-đa tiến vào hoang mạc Thê-cô-a. Khi xuất quân, Vua Giô-sa-phát đứng điểm binh và kêu gọi: “Hãy lắng nghe! Hỡi toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem! Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời các ngươi, thì các ngươi sẽ đứng vững. Hãy tin các tiên tri Ngài, thì các ngươi sẽ thành công.”
  • Châm Ngôn 12:25 - Lòng lo lắng làm người nản chí; lời nói lành phấn chấn tâm can.
  • 1 Giăng 4:4 - Các con thân yêu! Các con đã thuộc về Đức Chúa Trời và chiến thắng những người chống nghịch Chúa Cứu Thế, vì trong các con có Đấng mạnh mẽ hơn thần linh ở trong thế gian.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:4 - vì chúng ta có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đi cùng! Ngài chiến đấu thay chúng ta và đem lại chiến thắng cho chúng ta.’
  • Thi Thiên 46:11 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân ở với chúng ta; Đức Chúa Trời của Gia-cốp là tường thành kiên cố.
  • 2 Sử Ký 13:12 - Này, Đức Chúa Trời ở với chúng ta. Ngài là Đấng Lãnh Đạo chúng ta. Các thầy tế lễ của Ngài sẽ thổi kèn cho quân đội chúng ta xông trận. Hỡi toàn dân Ít-ra-ên, đừng chiến đấu chống lại Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ các ngươi, vì chắc chắn các ngươi sẽ bại trận!”
  • 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
  • 2 Sử Ký 20:15 - Ông nói: “Toàn dân Giu-đa, Giê-ru-sa-lem, và Vua Giô-sa-phát, hãy nghe! Chúa Hằng Hữu phán bảo các ngươi: Đừng khiếp sợ trước đoàn quân đông đảo này, vì đây là cuộc chiến tranh của Đức Chúa Trời, không phải của các ngươi.
  • Giê-rê-mi 17:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đáng nguyền rủa cho người tin cậy loài người, nương dựa sức mạnh của xác thịt và trở lòng lìa bỏ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
圣经
资源
计划
奉献