Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi phải biết một khi ta và các vua A-sy-ri trước ta đã đem quân đánh nước nào, thì quân đội ta sẽ toàn thắng nước đó! Các thần của các nước đó không thể giải cứu đất nước họ khỏi tay ta.
  • 新标点和合本 - 我与我列祖向列邦所行的,你们岂不知道吗?列邦的神何尝能救自己的国脱离我手呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我与我祖先向列邦民族所行的,你们岂不知道吗?列邦的神明何尝能救自己的国脱离我的手呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 我与我祖先向列邦民族所行的,你们岂不知道吗?列邦的神明何尝能救自己的国脱离我的手呢?
  • 当代译本 - 难道你们不知道我和我的祖先怎样对付列国吗?列国有哪个神明能从我手中救它的国家呢?
  • 圣经新译本 - 我和我列祖向各地的民族所行的,你们不知道吗?各地列国的神能拯救他们的国脱离我的手吗?
  • 中文标准译本 - “难道你们不知道,我和我的列祖对地上各民做了什么?难道地上列国的神真能解救他们的国土脱离我的手吗?
  • 现代标点和合本 - 我与我列祖向列邦所行的,你们岂不知道吗?列邦的神何尝能救自己的国脱离我手呢?
  • 和合本(拼音版) - 我与我列祖向列邦所行的,你们岂不知道吗?列邦的神何尝能救自己的国脱离我手呢?
  • New International Version - “Do you not know what I and my predecessors have done to all the peoples of the other lands? Were the gods of those nations ever able to deliver their land from my hand?
  • New International Reader's Version - “ ‘Don’t you know what I and the kings who ruled before me have done? Don’t you know what we’ve done to all the peoples of the other lands? Were the gods of those nations ever able to save their lands from my power?
  • English Standard Version - Do you not know what I and my fathers have done to all the peoples of other lands? Were the gods of the nations of those lands at all able to deliver their lands out of my hand?
  • New Living Translation - “Surely you must realize what I and the other kings of Assyria before me have done to all the people of the earth! Were any of the gods of those nations able to rescue their people from my power?
  • Christian Standard Bible - “‘Don’t you know what I and my predecessors have done to all the peoples of the lands? Have any of the national gods of the lands been able to rescue their land from my power?
  • New American Standard Bible - Do you not know what I and my fathers have done to all the peoples of the lands? Were the gods of the nations of those lands at all able to save their land from my hand?
  • New King James Version - Do you not know what I and my fathers have done to all the peoples of other lands? Were the gods of the nations of those lands in any way able to deliver their lands out of my hand?
  • Amplified Bible - Do you not know what I and my fathers (ancestors) have done to all the peoples of the [other] lands? Were the gods of the nations of those lands able to rescue their lands from my hand at all?
  • American Standard Version - Know ye not what I and my fathers have done unto all the peoples of the lands? Were the gods of the nations of the lands in any wise able to deliver their land out of my hand?
  • King James Version - Know ye not what I and my fathers have done unto all the people of other lands? were the gods of the nations of those lands any ways able to deliver their lands out of mine hand?
  • New English Translation - Are you not aware of what I and my predecessors have done to all the nations of the surrounding lands? Have the gods of the surrounding lands actually been able to rescue their lands from my power?
  • World English Bible - Don’t you know what I and my fathers have done to all the peoples of the lands? Were the gods of the nations of the lands in any way able to deliver their land out of my hand?
  • 新標點和合本 - 我與我列祖向列邦所行的,你們豈不知道嗎?列邦的神何嘗能救自己的國脫離我手呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我與我祖先向列邦民族所行的,你們豈不知道嗎?列邦的神明何嘗能救自己的國脫離我的手呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我與我祖先向列邦民族所行的,你們豈不知道嗎?列邦的神明何嘗能救自己的國脫離我的手呢?
  • 當代譯本 - 難道你們不知道我和我的祖先怎樣對付列國嗎?列國有哪個神明能從我手中救它的國家呢?
  • 聖經新譯本 - 我和我列祖向各地的民族所行的,你們不知道嗎?各地列國的神能拯救他們的國脫離我的手嗎?
  • 呂振中譯本 - 我和我列祖向 四圍 各地萬族之民所行的、你們不知道麼?各地列國的神何嘗真能援救他們本地脫離我的手呢?
  • 中文標準譯本 - 「難道你們不知道,我和我的列祖對地上各民做了什麼?難道地上列國的神真能解救他們的國土脫離我的手嗎?
  • 現代標點和合本 - 我與我列祖向列邦所行的,你們豈不知道嗎?列邦的神何嘗能救自己的國脫離我手呢?
  • 文理和合譯本 - 我與列祖何以待列邦之民、爾豈不知乎、列邦之神、能救其國脫於我手乎、
  • 文理委辦譯本 - 我與列祖、滅四方民、爾豈不知乎、列邦之上帝、豈能救其國、脫於我手乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我與列祖如何待列邦、爾豈不知乎、列邦之神、能救其國脫於我手乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Es que no se han dado cuenta de lo que yo y mis antepasados les hemos hecho a todas las naciones de la tierra? ¿Acaso los dioses de esas naciones pudieron librarlas de mi mano?
  • 현대인의 성경 - 그러나 너희는 나와 내 조상들이 여러 다른 나라에 행한 일을 알지 못하느냐? 그 어느 나라의 신들이 내 손에서 그 백성을 구원해 낼 수 있었느냐?
  • Новый Русский Перевод - Разве вы не знаете, что я и мои предки сделали со всеми народами других земель? Разве в силах были боги этих народов избавить свою землю от моей руки?
  • Восточный перевод - Разве вы не знаете, что я и мои предки сделали со всеми народами других земель? Разве в силах были боги этих народов избавить свою землю от моей руки?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве вы не знаете, что я и мои предки сделали со всеми народами других земель? Разве в силах были боги этих народов избавить свою землю от моей руки?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве вы не знаете, что я и мои предки сделали со всеми народами других земель? Разве в силах были боги этих народов избавить свою землю от моей руки?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne savez-vous pas ce que nous avons fait, moi et mes ancêtres, à tous les peuples des autres pays ? Leurs dieux ont-ils pu délivrer leur pays de mon emprise ?
  • リビングバイブル - いいか、私をはじめ歴代のアッシリヤの王が、いったん攻撃しようとした国を征服しなかったことは一度もない。征服された国の神々は、その国を救えなかったのだ!
  • Nova Versão Internacional - “Vocês não sabem o que eu e os meus antepassados fizemos a todos os povos das outras terras? Acaso alguma vez os deuses daquelas nações conseguiram livrar das minhas mãos a terra deles?
  • Hoffnung für alle - Wisst ihr denn nicht, wie ich und meine Vorgänger die anderen Königreiche unterworfen haben? Konnten etwa ihre Götter sie vor mir retten?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เจ้าไม่รู้หรือว่าเรากับบรรพบุรุษทำอะไรแก่ชนชาติทั้งหลายในดินแดนต่างๆ บ้าง? พระทั้งปวงของชนชาติเหล่านั้นสามารถกอบกู้ดินแดนของเขาจากมือเราได้หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​ไม่​รู้​หรือ​ว่า เรา​และ​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ได้​ทำ​อะไร​ต่อ​ชน​ชาติ​ของ​แผ่นดิน​อื่นๆ ทุก​แผ่นดิน ปวง​เทพเจ้า​ของ​บรรดา​ประชา​ชาติ​ของ​แผ่นดิน​เหล่า​นั้น​สามารถ​ช่วย​ให้​แผ่นดิน​ของ​พวก​เขา​พ้น​จาก​มือ​ของ​เรา​ได้​หรือ
交叉引用
  • 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:26 - Tuy nhiên, tên Phao-lô đã quyến rũ bao nhiêu người tại Ê-phê-sô và cả Tiểu Á. Ông ấy dám bảo các thần do tay người làm ra đều là giả tạo! Các bạn đã thấy tận mắt, nghe tận tai rồi.
  • 2 Sử Ký 32:19 - Họ báng bổ Đức Chúa Trời của Giê-ru-sa-lem, coi Ngài như các thần của các nước khác và do tay con người làm ra.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
  • Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
  • Thi Thiên 115:4 - Còn thần chúng nó bằng bạc vàng, chế tạo do bàn tay loài người;
  • Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
  • Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
  • Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Y-sai 37:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • Y-sai 37:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • 2 Các Vua 19:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
  • 2 Các Vua 19:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • 2 Các Vua 19:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • 2 Các Vua 19:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri quả có tàn phá đất đai của các quốc gia ấy.
  • 2 Các Vua 19:18 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • Y-sai 44:10 - Ai là người khờ dại tạo thần cho mình— một hình tượng chẳng giúp gì cho ai cả?
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • 2 Các Vua 18:33 - Thử nhìn các nước khác xem có thần nào cứu họ khỏi tay vua A-sy-ri được đâu.
  • 2 Các Vua 18:34 - Thần của các dân tộc Ha-mát, Ạt-bát, Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va đã làm được gì? Các thần ấy có tiếp cứu Sa-ma-ri được không?
  • 2 Các Vua 18:35 - Có thần của nước nào đã cứu nước ấy khỏi tay ta chưa? Như thế làm sao Chúa Hằng Hữu cứu Giê-ru-sa-lem được?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi phải biết một khi ta và các vua A-sy-ri trước ta đã đem quân đánh nước nào, thì quân đội ta sẽ toàn thắng nước đó! Các thần của các nước đó không thể giải cứu đất nước họ khỏi tay ta.
  • 新标点和合本 - 我与我列祖向列邦所行的,你们岂不知道吗?列邦的神何尝能救自己的国脱离我手呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我与我祖先向列邦民族所行的,你们岂不知道吗?列邦的神明何尝能救自己的国脱离我的手呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 我与我祖先向列邦民族所行的,你们岂不知道吗?列邦的神明何尝能救自己的国脱离我的手呢?
  • 当代译本 - 难道你们不知道我和我的祖先怎样对付列国吗?列国有哪个神明能从我手中救它的国家呢?
  • 圣经新译本 - 我和我列祖向各地的民族所行的,你们不知道吗?各地列国的神能拯救他们的国脱离我的手吗?
  • 中文标准译本 - “难道你们不知道,我和我的列祖对地上各民做了什么?难道地上列国的神真能解救他们的国土脱离我的手吗?
  • 现代标点和合本 - 我与我列祖向列邦所行的,你们岂不知道吗?列邦的神何尝能救自己的国脱离我手呢?
  • 和合本(拼音版) - 我与我列祖向列邦所行的,你们岂不知道吗?列邦的神何尝能救自己的国脱离我手呢?
  • New International Version - “Do you not know what I and my predecessors have done to all the peoples of the other lands? Were the gods of those nations ever able to deliver their land from my hand?
  • New International Reader's Version - “ ‘Don’t you know what I and the kings who ruled before me have done? Don’t you know what we’ve done to all the peoples of the other lands? Were the gods of those nations ever able to save their lands from my power?
  • English Standard Version - Do you not know what I and my fathers have done to all the peoples of other lands? Were the gods of the nations of those lands at all able to deliver their lands out of my hand?
  • New Living Translation - “Surely you must realize what I and the other kings of Assyria before me have done to all the people of the earth! Were any of the gods of those nations able to rescue their people from my power?
  • Christian Standard Bible - “‘Don’t you know what I and my predecessors have done to all the peoples of the lands? Have any of the national gods of the lands been able to rescue their land from my power?
  • New American Standard Bible - Do you not know what I and my fathers have done to all the peoples of the lands? Were the gods of the nations of those lands at all able to save their land from my hand?
  • New King James Version - Do you not know what I and my fathers have done to all the peoples of other lands? Were the gods of the nations of those lands in any way able to deliver their lands out of my hand?
  • Amplified Bible - Do you not know what I and my fathers (ancestors) have done to all the peoples of the [other] lands? Were the gods of the nations of those lands able to rescue their lands from my hand at all?
  • American Standard Version - Know ye not what I and my fathers have done unto all the peoples of the lands? Were the gods of the nations of the lands in any wise able to deliver their land out of my hand?
  • King James Version - Know ye not what I and my fathers have done unto all the people of other lands? were the gods of the nations of those lands any ways able to deliver their lands out of mine hand?
  • New English Translation - Are you not aware of what I and my predecessors have done to all the nations of the surrounding lands? Have the gods of the surrounding lands actually been able to rescue their lands from my power?
  • World English Bible - Don’t you know what I and my fathers have done to all the peoples of the lands? Were the gods of the nations of the lands in any way able to deliver their land out of my hand?
  • 新標點和合本 - 我與我列祖向列邦所行的,你們豈不知道嗎?列邦的神何嘗能救自己的國脫離我手呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我與我祖先向列邦民族所行的,你們豈不知道嗎?列邦的神明何嘗能救自己的國脫離我的手呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我與我祖先向列邦民族所行的,你們豈不知道嗎?列邦的神明何嘗能救自己的國脫離我的手呢?
  • 當代譯本 - 難道你們不知道我和我的祖先怎樣對付列國嗎?列國有哪個神明能從我手中救它的國家呢?
  • 聖經新譯本 - 我和我列祖向各地的民族所行的,你們不知道嗎?各地列國的神能拯救他們的國脫離我的手嗎?
  • 呂振中譯本 - 我和我列祖向 四圍 各地萬族之民所行的、你們不知道麼?各地列國的神何嘗真能援救他們本地脫離我的手呢?
  • 中文標準譯本 - 「難道你們不知道,我和我的列祖對地上各民做了什麼?難道地上列國的神真能解救他們的國土脫離我的手嗎?
  • 現代標點和合本 - 我與我列祖向列邦所行的,你們豈不知道嗎?列邦的神何嘗能救自己的國脫離我手呢?
  • 文理和合譯本 - 我與列祖何以待列邦之民、爾豈不知乎、列邦之神、能救其國脫於我手乎、
  • 文理委辦譯本 - 我與列祖、滅四方民、爾豈不知乎、列邦之上帝、豈能救其國、脫於我手乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我與列祖如何待列邦、爾豈不知乎、列邦之神、能救其國脫於我手乎、
  • Nueva Versión Internacional - ¿Es que no se han dado cuenta de lo que yo y mis antepasados les hemos hecho a todas las naciones de la tierra? ¿Acaso los dioses de esas naciones pudieron librarlas de mi mano?
  • 현대인의 성경 - 그러나 너희는 나와 내 조상들이 여러 다른 나라에 행한 일을 알지 못하느냐? 그 어느 나라의 신들이 내 손에서 그 백성을 구원해 낼 수 있었느냐?
  • Новый Русский Перевод - Разве вы не знаете, что я и мои предки сделали со всеми народами других земель? Разве в силах были боги этих народов избавить свою землю от моей руки?
  • Восточный перевод - Разве вы не знаете, что я и мои предки сделали со всеми народами других земель? Разве в силах были боги этих народов избавить свою землю от моей руки?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве вы не знаете, что я и мои предки сделали со всеми народами других земель? Разве в силах были боги этих народов избавить свою землю от моей руки?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве вы не знаете, что я и мои предки сделали со всеми народами других земель? Разве в силах были боги этих народов избавить свою землю от моей руки?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne savez-vous pas ce que nous avons fait, moi et mes ancêtres, à tous les peuples des autres pays ? Leurs dieux ont-ils pu délivrer leur pays de mon emprise ?
  • リビングバイブル - いいか、私をはじめ歴代のアッシリヤの王が、いったん攻撃しようとした国を征服しなかったことは一度もない。征服された国の神々は、その国を救えなかったのだ!
  • Nova Versão Internacional - “Vocês não sabem o que eu e os meus antepassados fizemos a todos os povos das outras terras? Acaso alguma vez os deuses daquelas nações conseguiram livrar das minhas mãos a terra deles?
  • Hoffnung für alle - Wisst ihr denn nicht, wie ich und meine Vorgänger die anderen Königreiche unterworfen haben? Konnten etwa ihre Götter sie vor mir retten?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เจ้าไม่รู้หรือว่าเรากับบรรพบุรุษทำอะไรแก่ชนชาติทั้งหลายในดินแดนต่างๆ บ้าง? พระทั้งปวงของชนชาติเหล่านั้นสามารถกอบกู้ดินแดนของเขาจากมือเราได้หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้า​ไม่​รู้​หรือ​ว่า เรา​และ​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ได้​ทำ​อะไร​ต่อ​ชน​ชาติ​ของ​แผ่นดิน​อื่นๆ ทุก​แผ่นดิน ปวง​เทพเจ้า​ของ​บรรดา​ประชา​ชาติ​ของ​แผ่นดิน​เหล่า​นั้น​สามารถ​ช่วย​ให้​แผ่นดิน​ของ​พวก​เขา​พ้น​จาก​มือ​ของ​เรา​ได้​หรือ
  • 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:26 - Tuy nhiên, tên Phao-lô đã quyến rũ bao nhiêu người tại Ê-phê-sô và cả Tiểu Á. Ông ấy dám bảo các thần do tay người làm ra đều là giả tạo! Các bạn đã thấy tận mắt, nghe tận tai rồi.
  • 2 Sử Ký 32:19 - Họ báng bổ Đức Chúa Trời của Giê-ru-sa-lem, coi Ngài như các thần của các nước khác và do tay con người làm ra.
  • Đa-ni-ên 4:37 - Bây giờ, ta, Nê-bu-cát-nết-sa xin ca ngợi, tán dương, và tôn vinh Vua Trời! Công việc Ngài đều chân thật, đường lối Ngài đều công chính, người nào kiêu căng sẽ bị Ngài hạ xuống.”
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
  • Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
  • Thi Thiên 115:4 - Còn thần chúng nó bằng bạc vàng, chế tạo do bàn tay loài người;
  • Thi Thiên 115:5 - Có miệng không nói năng, và mắt không thấy đường.
  • Thi Thiên 115:6 - Có tai nhưng không nghe được, có mũi nhưng không ngửi.
  • Thi Thiên 115:7 - Tay lạnh lùng vô giác, chân bất động khô cằn, họng im lìm cứng ngắt.
  • Thi Thiên 115:8 - Người tạo ra hình tượng và người thờ tà thần đều giống như hình tượng.
  • Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
  • Y-sai 37:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • Y-sai 37:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • 2 Các Vua 19:11 - Vua đã biết những chiến thắng hiển hách của các vua A-sy-ri đã làm tại những nơi họ đi qua. Họ đã tiêu diệt hoàn toàn nước nào họ đến! Chẳng lẽ chỉ có vua thoát khỏi?
  • 2 Các Vua 19:12 - Có thần nào—tức các thần của các dân tộc: Gô-xan, Ha-ran, Rê-sép, và Ê-đen tại Tê-la-sa—cứu được họ chăng? Cha ông của ta đã diệt họ tất cả!
  • 2 Các Vua 19:13 - Vua Ha-mát và vua Ác-bác đã làm gì? Còn vua của Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va bây giờ ở đâu?”
  • 2 Các Vua 19:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri quả có tàn phá đất đai của các quốc gia ấy.
  • 2 Các Vua 19:18 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • 2 Các Vua 19:19 - Vì thế, bây giờ, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng con, xin Chúa cứu giúp chúng con khỏi tay San-chê-ríp; để tất cả các nước khắp thế giới đều biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
  • 1 Cô-rinh-tô 8:4 - Tôi nói đến việc ăn của cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng khắp thế giới đều không có thật, chỉ Đức Chúa Trời là Đấng Duy Nhất.
  • Giê-rê-mi 10:11 - Hãy nói với những người thờ thần tượng rằng: “Các thần tượng không làm nên trời, cũng không làm nên đất đều sẽ bị diệt vong, không còn trên mặt đất và dưới bầu trời.”
  • Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
  • Y-sai 44:9 - Thợ làm hình tượng chẳng là gì cả. Các tác phẩm của họ đều là vô dụng. Những người thờ hình tượng không biết điều này, cho nên họ phải mang sự hổ thẹn.
  • Y-sai 44:10 - Ai là người khờ dại tạo thần cho mình— một hình tượng chẳng giúp gì cho ai cả?
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Y-sai 37:18 - Đó là sự thật, thưa Chúa Hằng Hữu, các vua A-sy-ri đã tiêu diệt tất cả các dân tộc này.
  • Y-sai 37:19 - Và họ ném các thần của các nước này vào lò lửa để thiêu hủy chúng. Nhưng dĩ nhiên người A-sy-ri đã tiêu diệt chúng! Vì chúng không phải là thần—mà chỉ là những tượng bằng gỗ và bằng đá do tay người làm ra.
  • Y-sai 37:20 - Bây giờ, thưa Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của chúng con, xin giải cứu chúng con khỏi tay vua ấy; rồi tất cả vương quốc trên thế gian sẽ nhìn biết chỉ có Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời.”
  • 2 Các Vua 18:33 - Thử nhìn các nước khác xem có thần nào cứu họ khỏi tay vua A-sy-ri được đâu.
  • 2 Các Vua 18:34 - Thần của các dân tộc Ha-mát, Ạt-bát, Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va đã làm được gì? Các thần ấy có tiếp cứu Sa-ma-ri được không?
  • 2 Các Vua 18:35 - Có thần của nước nào đã cứu nước ấy khỏi tay ta chưa? Như thế làm sao Chúa Hằng Hữu cứu Giê-ru-sa-lem được?”
圣经
资源
计划
奉献