Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
  • 新标点和合本 - 凡他所行的,无论是办 神殿的事,是遵律法守诫命,是寻求他的 神,都是尽心去行,无不亨通。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡他所行的,无论是开始办上帝殿的事,是遵律法守诫命,是寻求他的上帝,他都尽心去做,无不亨通。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡他所行的,无论是开始办 神殿的事,是遵律法守诫命,是寻求他的 神,他都尽心去做,无不亨通。
  • 当代译本 - 无论是在上帝的殿中事奉,还是遵行律法和诫命,他都寻求他的上帝,尽心去做。因此,他行事顺利。
  • 圣经新译本 - 他经办的一切事,无论是关于神殿的事奉,或是关于律法和诫命的遵行,他都寻求他的 神。因为他尽心去行,所以尽都顺利。
  • 中文标准译本 - 无论在神殿的服事上,还是在律法或诫命上,凡他着手做的事,他都寻求他的神,全心去做,并且亨通。
  • 现代标点和合本 - 凡他所行的,无论是办神殿的事,是遵律法守诫命,是寻求他的神,都是尽心去行,无不亨通。
  • 和合本(拼音版) - 凡他所行的,无论是办上帝殿的事,是遵律法守诫命,是寻求他的上帝,都是尽心去行,无不亨通。
  • New International Version - In everything that he undertook in the service of God’s temple and in obedience to the law and the commands, he sought his God and worked wholeheartedly. And so he prospered.
  • New International Reader's Version - He tried to obey his God. He worked for him with all his heart. That’s the way he worked in everything he did to serve God’s temple. He obeyed the law. He followed the Lord’s commands. So he had success.
  • English Standard Version - And every work that he undertook in the service of the house of God and in accordance with the law and the commandments, seeking his God, he did with all his heart, and prospered.
  • New Living Translation - In all that he did in the service of the Temple of God and in his efforts to follow God’s laws and commands, Hezekiah sought his God wholeheartedly. As a result, he was very successful.
  • Christian Standard Bible - He was diligent in every deed that he began in the service of God’s temple, in the instruction and the commands, in order to seek his God, and he prospered.
  • New American Standard Bible - Every work which he began in the service of the house of God in the Law and in the commandment, seeking his God, he did with all his heart and prospered.
  • New King James Version - And in every work that he began in the service of the house of God, in the law and in the commandment, to seek his God, he did it with all his heart. So he prospered.
  • Amplified Bible - Every work which he began in the service of the house of God in keeping with the law and the commandment, seeking and inquiring of his God [and longing for Him], he did with all his heart and prospered.
  • American Standard Version - And in every work that he began in the service of the house of God, and in the law, and in the commandments, to seek his God, he did it with all his heart, and prospered.
  • King James Version - And in every work that he began in the service of the house of God, and in the law, and in the commandments, to seek his God, he did it with all his heart, and prospered.
  • New English Translation - He wholeheartedly and successfully reinstituted service in God’s temple and obedience to the law, in order to follow his God.
  • World English Bible - In every work that he began in the service of God’s house, in the law, and in the commandments, to seek his God, he did it with all his heart, and prospered.
  • 新標點和合本 - 凡他所行的,無論是辦神殿的事,是遵律法守誡命,是尋求他的神,都是盡心去行,無不亨通。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡他所行的,無論是開始辦上帝殿的事,是遵律法守誡命,是尋求他的上帝,他都盡心去做,無不亨通。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡他所行的,無論是開始辦 神殿的事,是遵律法守誡命,是尋求他的 神,他都盡心去做,無不亨通。
  • 當代譯本 - 無論是在上帝的殿中事奉,還是遵行律法和誡命,他都尋求他的上帝,盡心去做。因此,他行事順利。
  • 聖經新譯本 - 他經辦的一切事,無論是關於神殿的事奉,或是關於律法和誡命的遵行,他都尋求他的 神。因為他盡心去行,所以盡都順利。
  • 呂振中譯本 - 凡他所開辦的事工、無論是關於上帝之殿的事奉或是關於律法誡命、以便尋求他的上帝的,他都全心全意地去作,所以他都順利成功。
  • 中文標準譯本 - 無論在神殿的服事上,還是在律法或誡命上,凡他著手做的事,他都尋求他的神,全心去做,並且亨通。
  • 現代標點和合本 - 凡他所行的,無論是辦神殿的事,是遵律法守誡命,是尋求他的神,都是盡心去行,無不亨通。
  • 文理和合譯本 - 凡其所行、或供上帝室之役、或遵律守誡、求其上帝、皆一心行之、無不亨通、
  • 文理委辦譯本 - 在上帝殿供役事、遵律例、守禁令、崇上帝、皆誠心為之、爰得福祉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡其所行、或理人供役事於天主之殿、或遵律法、守誡命、以尋求其天主、皆一心行之、無不亨通、
  • Nueva Versión Internacional - Todo lo que emprendió para el servicio del templo de Dios, lo hizo de todo corazón, de acuerdo con la ley y el mandamiento de buscar a Dios, y tuvo éxito.
  • 현대인의 성경 - 그는 성전 일이나 율법과 계명을 지키는 일에 있어서 자기 하나님을 찾고 온갖 정성을 쏟았기 때문에 모든 일에 성공하였다.
  • Новый Русский Перевод - Во всем, что бы он ни предпринимал в служении Божьему дому и в соблюдении Закона и его повелений, он искал своего Бога и трудился от всего сердца. И он во всем преуспевал.
  • Восточный перевод - Во всём, что бы он ни предпринимал в служении храму Всевышнего и в соблюдении законов и повелений, он искал своего Бога и трудился от всего сердца. И он во всём преуспевал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Во всём, что бы он ни предпринимал в служении храму Аллаха и в соблюдении законов и повелений, он искал своего Бога и трудился от всего сердца. И он во всём преуспевал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Во всём, что бы он ни предпринимал в служении храму Всевышнего и в соблюдении законов и повелений, он искал своего Бога и трудился от всего сердца. И он во всём преуспевал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour tout ce qu’il entreprit, qu’il s’agisse du service du temple de Dieu ou de l’obéissance à la Loi et aux commandements, il chercha à plaire à son Dieu de tout son cœur, et tout lui réussit.
  • リビングバイブル - 王は、神殿に仕えることでも、律法を守って正しく生きることでも、心を尽くして励み、それを遂行しました。
  • Nova Versão Internacional - Em tudo o que ele empreendeu no serviço do templo de Deus e na obediência à lei e aos mandamentos, ele buscou o seu Deus e trabalhou de todo o coração; e por isso prosperou.
  • Hoffnung für alle - Bei allem, was er tat, um den Tempeldienst zu ordnen und dem Gesetz wieder Geltung zu verschaffen, fragte er nach Gottes Willen und diente ihm von ganzem Herzen. Darum hatte er großen Erfolg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เฮเซคียาห์ทรงทำทุกสิ่งเพื่องานในพระวิหารของพระเจ้า และปฏิบัติตามบทบัญญัติและพระบัญชาด้วยการแสวงหาพระเจ้าและทำงานอย่างสุดใจ พระองค์จึงทรงเจริญรุ่งเรือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - งาน​ทุก​ชิ้น​ที่​ท่าน​ปฏิบัติ​ใน​การ​รับใช้​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​เจ้า การ​ทำ​ตาม​พระ​บัญญัติ และ​การ​ดำเนิน​ชีวิต​ใน​วิถี​ทาง​ของ​พระ​เจ้า ท่าน​ก็​ได้​ทำ​ด้วย​ความ​เต็มใจ และ​ท่าน​ก็​ประสบ​ความ​เจริญ​รุ่งเรือง
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • 2 Sử Ký 20:26 - Ngày thứ tư, họ tập họp tại Thung lũng Bê-ra-ca (tức Phước Lành) để ngợi tôn và cảm tạ Chúa Hằng Hữu. Vì vậy, nơi đó được gọi là Bê-ra-ca cho đến ngày nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:12 - “Anh em ơi, điều Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đòi hỏi anh em là phải kính sợ Chúa, bước đi trong mọi đường lối Ngài, hết lòng, hết linh hồn yêu mến, phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • 1 Sử Ký 22:13 - Nếu con cẩn thận tuân hành luật pháp và mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Ít-ra-ên qua Môi-se, thì con sẽ thành công rực rỡ. Con hãy bền tâm vững chí; đừng sợ sệt kinh hãi!
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Giô-suê 1:8 - Đừng xao lãng việc đọc Sách Luật này. Phải ngày đêm suy niệm và thận trọng tuân hành. Như vậy con mới thành công và được phước.
  • Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
  • Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
  • 1 Sử Ký 22:19 - Vậy, bây giờ hãy hết lòng, hết ý tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Hãy xây cất Đền Thánh cho Đức Chúa Trời Hằng Hữu, để rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, và các dụng cụ thánh của Đức Chúa Trời, vào Đền Thờ được xây vì Danh Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Sử Ký 14:7 - A-sa kêu gọi toàn dân Giu-đa: “Ta hãy kiến thiết các thành này, xây dựng các thành lũy bao bọc với tháp canh, các cổng thành với hai tấm cửa đóng có then gài kiên cố. Đất nước này vẫn còn thuộc về chúng ta vì chúng ta đã tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và Ngài cho chúng ta hưởng thái bình thịnh trị.” Vậy, họ bắt đầu kiến thiết và đã hoàn thành.
  • 1 Các Vua 2:4 - và Chúa Hằng Hữu sẽ thực hiện lời Ngài đã phán hứa: ‘Nếu con cháu ngươi bước đi thận trọng, hết lòng, hết linh hồn, trung thành với Ta, chúng nó sẽ tiếp tục làm vua Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:9 - Vậy, phải thận trọng tuân hành giao ước này, nhờ đó mọi việc anh em làm mới được thành công.
  • 2 Sử Ký 26:5 - Vua tìm cầu Đức Chúa Trời suốt đời Xa-cha-ri, là người dạy vua kính sợ Đức Chúa Trời. Vua tìm cầu Chúa Hằng Hữu bao lâu, Đức Chúa Trời cho vua thành công hưng thịnh bấy lâu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:5 - Phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
  • 新标点和合本 - 凡他所行的,无论是办 神殿的事,是遵律法守诫命,是寻求他的 神,都是尽心去行,无不亨通。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 凡他所行的,无论是开始办上帝殿的事,是遵律法守诫命,是寻求他的上帝,他都尽心去做,无不亨通。
  • 和合本2010(神版-简体) - 凡他所行的,无论是开始办 神殿的事,是遵律法守诫命,是寻求他的 神,他都尽心去做,无不亨通。
  • 当代译本 - 无论是在上帝的殿中事奉,还是遵行律法和诫命,他都寻求他的上帝,尽心去做。因此,他行事顺利。
  • 圣经新译本 - 他经办的一切事,无论是关于神殿的事奉,或是关于律法和诫命的遵行,他都寻求他的 神。因为他尽心去行,所以尽都顺利。
  • 中文标准译本 - 无论在神殿的服事上,还是在律法或诫命上,凡他着手做的事,他都寻求他的神,全心去做,并且亨通。
  • 现代标点和合本 - 凡他所行的,无论是办神殿的事,是遵律法守诫命,是寻求他的神,都是尽心去行,无不亨通。
  • 和合本(拼音版) - 凡他所行的,无论是办上帝殿的事,是遵律法守诫命,是寻求他的上帝,都是尽心去行,无不亨通。
  • New International Version - In everything that he undertook in the service of God’s temple and in obedience to the law and the commands, he sought his God and worked wholeheartedly. And so he prospered.
  • New International Reader's Version - He tried to obey his God. He worked for him with all his heart. That’s the way he worked in everything he did to serve God’s temple. He obeyed the law. He followed the Lord’s commands. So he had success.
  • English Standard Version - And every work that he undertook in the service of the house of God and in accordance with the law and the commandments, seeking his God, he did with all his heart, and prospered.
  • New Living Translation - In all that he did in the service of the Temple of God and in his efforts to follow God’s laws and commands, Hezekiah sought his God wholeheartedly. As a result, he was very successful.
  • Christian Standard Bible - He was diligent in every deed that he began in the service of God’s temple, in the instruction and the commands, in order to seek his God, and he prospered.
  • New American Standard Bible - Every work which he began in the service of the house of God in the Law and in the commandment, seeking his God, he did with all his heart and prospered.
  • New King James Version - And in every work that he began in the service of the house of God, in the law and in the commandment, to seek his God, he did it with all his heart. So he prospered.
  • Amplified Bible - Every work which he began in the service of the house of God in keeping with the law and the commandment, seeking and inquiring of his God [and longing for Him], he did with all his heart and prospered.
  • American Standard Version - And in every work that he began in the service of the house of God, and in the law, and in the commandments, to seek his God, he did it with all his heart, and prospered.
  • King James Version - And in every work that he began in the service of the house of God, and in the law, and in the commandments, to seek his God, he did it with all his heart, and prospered.
  • New English Translation - He wholeheartedly and successfully reinstituted service in God’s temple and obedience to the law, in order to follow his God.
  • World English Bible - In every work that he began in the service of God’s house, in the law, and in the commandments, to seek his God, he did it with all his heart, and prospered.
  • 新標點和合本 - 凡他所行的,無論是辦神殿的事,是遵律法守誡命,是尋求他的神,都是盡心去行,無不亨通。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡他所行的,無論是開始辦上帝殿的事,是遵律法守誡命,是尋求他的上帝,他都盡心去做,無不亨通。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 凡他所行的,無論是開始辦 神殿的事,是遵律法守誡命,是尋求他的 神,他都盡心去做,無不亨通。
  • 當代譯本 - 無論是在上帝的殿中事奉,還是遵行律法和誡命,他都尋求他的上帝,盡心去做。因此,他行事順利。
  • 聖經新譯本 - 他經辦的一切事,無論是關於神殿的事奉,或是關於律法和誡命的遵行,他都尋求他的 神。因為他盡心去行,所以盡都順利。
  • 呂振中譯本 - 凡他所開辦的事工、無論是關於上帝之殿的事奉或是關於律法誡命、以便尋求他的上帝的,他都全心全意地去作,所以他都順利成功。
  • 中文標準譯本 - 無論在神殿的服事上,還是在律法或誡命上,凡他著手做的事,他都尋求他的神,全心去做,並且亨通。
  • 現代標點和合本 - 凡他所行的,無論是辦神殿的事,是遵律法守誡命,是尋求他的神,都是盡心去行,無不亨通。
  • 文理和合譯本 - 凡其所行、或供上帝室之役、或遵律守誡、求其上帝、皆一心行之、無不亨通、
  • 文理委辦譯本 - 在上帝殿供役事、遵律例、守禁令、崇上帝、皆誠心為之、爰得福祉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡其所行、或理人供役事於天主之殿、或遵律法、守誡命、以尋求其天主、皆一心行之、無不亨通、
  • Nueva Versión Internacional - Todo lo que emprendió para el servicio del templo de Dios, lo hizo de todo corazón, de acuerdo con la ley y el mandamiento de buscar a Dios, y tuvo éxito.
  • 현대인의 성경 - 그는 성전 일이나 율법과 계명을 지키는 일에 있어서 자기 하나님을 찾고 온갖 정성을 쏟았기 때문에 모든 일에 성공하였다.
  • Новый Русский Перевод - Во всем, что бы он ни предпринимал в служении Божьему дому и в соблюдении Закона и его повелений, он искал своего Бога и трудился от всего сердца. И он во всем преуспевал.
  • Восточный перевод - Во всём, что бы он ни предпринимал в служении храму Всевышнего и в соблюдении законов и повелений, он искал своего Бога и трудился от всего сердца. И он во всём преуспевал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Во всём, что бы он ни предпринимал в служении храму Аллаха и в соблюдении законов и повелений, он искал своего Бога и трудился от всего сердца. И он во всём преуспевал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Во всём, что бы он ни предпринимал в служении храму Всевышнего и в соблюдении законов и повелений, он искал своего Бога и трудился от всего сердца. И он во всём преуспевал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pour tout ce qu’il entreprit, qu’il s’agisse du service du temple de Dieu ou de l’obéissance à la Loi et aux commandements, il chercha à plaire à son Dieu de tout son cœur, et tout lui réussit.
  • リビングバイブル - 王は、神殿に仕えることでも、律法を守って正しく生きることでも、心を尽くして励み、それを遂行しました。
  • Nova Versão Internacional - Em tudo o que ele empreendeu no serviço do templo de Deus e na obediência à lei e aos mandamentos, ele buscou o seu Deus e trabalhou de todo o coração; e por isso prosperou.
  • Hoffnung für alle - Bei allem, was er tat, um den Tempeldienst zu ordnen und dem Gesetz wieder Geltung zu verschaffen, fragte er nach Gottes Willen und diente ihm von ganzem Herzen. Darum hatte er großen Erfolg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เฮเซคียาห์ทรงทำทุกสิ่งเพื่องานในพระวิหารของพระเจ้า และปฏิบัติตามบทบัญญัติและพระบัญชาด้วยการแสวงหาพระเจ้าและทำงานอย่างสุดใจ พระองค์จึงทรงเจริญรุ่งเรือง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - งาน​ทุก​ชิ้น​ที่​ท่าน​ปฏิบัติ​ใน​การ​รับใช้​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​เจ้า การ​ทำ​ตาม​พระ​บัญญัติ และ​การ​ดำเนิน​ชีวิต​ใน​วิถี​ทาง​ของ​พระ​เจ้า ท่าน​ก็​ได้​ทำ​ด้วย​ความ​เต็มใจ และ​ท่าน​ก็​ประสบ​ความ​เจริญ​รุ่งเรือง
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • 2 Sử Ký 20:26 - Ngày thứ tư, họ tập họp tại Thung lũng Bê-ra-ca (tức Phước Lành) để ngợi tôn và cảm tạ Chúa Hằng Hữu. Vì vậy, nơi đó được gọi là Bê-ra-ca cho đến ngày nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:12 - “Anh em ơi, điều Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đòi hỏi anh em là phải kính sợ Chúa, bước đi trong mọi đường lối Ngài, hết lòng, hết linh hồn yêu mến, phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • 1 Sử Ký 22:13 - Nếu con cẩn thận tuân hành luật pháp và mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Ít-ra-ên qua Môi-se, thì con sẽ thành công rực rỡ. Con hãy bền tâm vững chí; đừng sợ sệt kinh hãi!
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Giô-suê 1:8 - Đừng xao lãng việc đọc Sách Luật này. Phải ngày đêm suy niệm và thận trọng tuân hành. Như vậy con mới thành công và được phước.
  • Truyền Đạo 9:10 - Bất cứ điều gì con làm, hãy làm hết sức mình. Vì khi con đến trong cõi chết, sẽ không có công việc, kế hoạch, tri thức, hay khôn ngoan.
  • Thi Thiên 1:2 - Nhưng ưa thích luật pháp của Chúa Hằng Hữu, ngày và đêm suy nghiệm luật pháp Ngài.
  • Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
  • 1 Sử Ký 22:19 - Vậy, bây giờ hãy hết lòng, hết ý tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Hãy xây cất Đền Thánh cho Đức Chúa Trời Hằng Hữu, để rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, và các dụng cụ thánh của Đức Chúa Trời, vào Đền Thờ được xây vì Danh Chúa Hằng Hữu.”
  • 2 Sử Ký 14:7 - A-sa kêu gọi toàn dân Giu-đa: “Ta hãy kiến thiết các thành này, xây dựng các thành lũy bao bọc với tháp canh, các cổng thành với hai tấm cửa đóng có then gài kiên cố. Đất nước này vẫn còn thuộc về chúng ta vì chúng ta đã tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, và Ngài cho chúng ta hưởng thái bình thịnh trị.” Vậy, họ bắt đầu kiến thiết và đã hoàn thành.
  • 1 Các Vua 2:4 - và Chúa Hằng Hữu sẽ thực hiện lời Ngài đã phán hứa: ‘Nếu con cháu ngươi bước đi thận trọng, hết lòng, hết linh hồn, trung thành với Ta, chúng nó sẽ tiếp tục làm vua Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:9 - Vậy, phải thận trọng tuân hành giao ước này, nhờ đó mọi việc anh em làm mới được thành công.
  • 2 Sử Ký 26:5 - Vua tìm cầu Đức Chúa Trời suốt đời Xa-cha-ri, là người dạy vua kính sợ Đức Chúa Trời. Vua tìm cầu Chúa Hằng Hữu bao lâu, Đức Chúa Trời cho vua thành công hưng thịnh bấy lâu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:5 - Phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
圣经
资源
计划
奉献