逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy tế lễ và người Lê-vi đứng dậy chúc phước lành cho toàn dân, và Đức Chúa Trời từ ngôi thánh trên trời đã nghe lời cầu nguyện của họ.
- 新标点和合本 - 那时,祭司、利未人起来,为民祝福。他们的声音蒙 神垂听,他们的祷告达到天上的圣所。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,祭司和利未人起来,为百姓祝福。他们的声音蒙上帝垂听,他们的祷告达到他天上的圣所。
- 和合本2010(神版-简体) - 那时,祭司和利未人起来,为百姓祝福。他们的声音蒙 神垂听,他们的祷告达到他天上的圣所。
- 当代译本 - 利未祭司起来为民众祝福,他们的祷告得蒙垂听,达到天上的圣所。
- 圣经新译本 - 那时,利未支派的祭司起来,给人民祝福;他们的声音蒙了垂听,他们的祷告达到天上 神的圣所那里。
- 中文标准译本 - 那时利未祭司们起来,祝福民众,他们的声音蒙神垂听,他们的祷告达到天上那神圣的居所。
- 现代标点和合本 - 那时祭司利未人起来为民祝福,他们的声音蒙神垂听,他们的祷告达到天上的圣所。
- 和合本(拼音版) - 那时,祭司利未人起来,为民祝福。他们的声音,蒙上帝垂听;他们的祷告,达到天上的圣所。
- New International Version - The priests and the Levites stood to bless the people, and God heard them, for their prayer reached heaven, his holy dwelling place.
- New International Reader's Version - The priests and Levites gave their blessing to the people. God heard them. Their prayer reached all the way to heaven. It’s the holy place where God lives.
- English Standard Version - Then the priests and the Levites arose and blessed the people, and their voice was heard, and their prayer came to his holy habitation in heaven.
- New Living Translation - Then the priests and Levites stood and blessed the people, and God heard their prayer from his holy dwelling in heaven.
- The Message - The priests and Levites had the last word: they stood and blessed the people. And God listened, listened as the ascending sound of their prayers entered his holy heaven. * * *
- Christian Standard Bible - Then the priests and the Levites stood to bless the people, and God heard them, and their prayer came into his holy dwelling place in heaven.
- New American Standard Bible - Then the Levitical priests stood and blessed the people; and their voice was heard and their prayer came to His holy dwelling place, to heaven.
- New King James Version - Then the priests, the Levites, arose and blessed the people, and their voice was heard; and their prayer came up to His holy dwelling place, to heaven.
- Amplified Bible - Then the priests and Levites stood and blessed the people; and their voice was heard and their prayer came up to His holy dwelling place, to heaven.
- American Standard Version - Then the priests the Levites arose and blessed the people: and their voice was heard, and their prayer came up to his holy habitation, even unto heaven.
- King James Version - Then the priests the Levites arose and blessed the people: and their voice was heard, and their prayer came up to his holy dwelling place, even unto heaven.
- New English Translation - The priests and Levites got up and pronounced blessings on the people. The Lord responded favorably to them as their prayers reached his holy dwelling place in heaven.
- World English Bible - Then the Levitical priests arose and blessed the people. Their voice was heard, and their prayer came up to his holy habitation, even to heaven.
- 新標點和合本 - 那時,祭司、利未人起來,為民祝福。他們的聲音蒙神垂聽,他們的禱告達到天上的聖所。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,祭司和利未人起來,為百姓祝福。他們的聲音蒙上帝垂聽,他們的禱告達到他天上的聖所。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那時,祭司和利未人起來,為百姓祝福。他們的聲音蒙 神垂聽,他們的禱告達到他天上的聖所。
- 當代譯本 - 利未祭司起來為民眾祝福,他們的禱告得蒙垂聽,達到天上的聖所。
- 聖經新譯本 - 那時,利未支派的祭司起來,給人民祝福;他們的聲音蒙了垂聽,他們的禱告達到天上 神的聖所那裡。
- 呂振中譯本 - 然後祭司 利未 人們就起來,給眾民祝福;他們的聲音得蒙垂聽,他們的禱告達到天上、上帝的聖居所。
- 中文標準譯本 - 那時利未祭司們起來,祝福民眾,他們的聲音蒙神垂聽,他們的禱告達到天上那神聖的居所。
- 現代標點和合本 - 那時祭司利未人起來為民祝福,他們的聲音蒙神垂聽,他們的禱告達到天上的聖所。
- 文理和合譯本 - 利未人祭司起、為民祝嘏、其聲蒙上帝垂聽、其禱達於天、上帝之聖所、
- 文理委辦譯本 - 祭司利未人、為民祝嘏、聲聞於上、及於聖殿明宮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司 利未 人起、為民祝福、蒙主俯聽、其祈禱上達於天、主之聖居、
- Nueva Versión Internacional - Después los sacerdotes y los levitas se pusieron de pie y bendijeron al pueblo, y el Señor los escuchó; su oración llegó hasta el cielo, el santo lugar donde Dios habita.
- 현대인의 성경 - 그때 제사장들과 레위 사람들이 일어나서 백성들을 위해 축복 기도를 하자 여호와께서는 하늘에서 들으시고 그들의 기도를 응답해 주셨다.
- Новый Русский Перевод - Священники и левиты встали благословить народ, и Бог услышал их, потому что их молитва достигла небес, Его святого жилища.
- Восточный перевод - Священнослужители и левиты встали благословить народ, и Всевышний услышал их, потому что их молитва достигла небес, Его святого жилища.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Священнослужители и левиты встали благословить народ, и Аллах услышал их, потому что их молитва достигла небес, Его святого жилища.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Священнослужители и левиты встали благословить народ, и Всевышний услышал их, потому что их молитва достигла небес, Его святого жилища.
- La Bible du Semeur 2015 - Finalement, les prêtres-lévites se levèrent pour bénir le peuple. Leur voix fut entendue et leur prière parvint jusqu’à sa sainte demeure dans le ciel.
- リビングバイブル - 祭司とレビ人は立ち上がって民を祝福しました。彼らの祈りは、天の聖所の主に聞き届けられました。
- Nova Versão Internacional - Os sacerdotes e os levitas levantaram-se para abençoar o povo, e Deus os ouviu; a oração deles chegou aos céus, sua santa habitação.
- Hoffnung für alle - Zum Schluss des Festes standen die Priester aus dem Stamm Levi auf und baten den Herrn um seinen Segen für das Volk. Ihr Gebet drang bis in den Himmel, Gottes heilige Wohnung, und er erhörte sie.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปุโรหิตและคนเลวียืนอวยพรเหล่าประชากร พระเจ้าทรงสดับฟังพวกเขาเพราะคำอธิษฐานของเขาเหล่านั้นขึ้นไปถึงฟ้าสวรรค์ที่ประทับอันบริสุทธิ์ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วบรรดาปุโรหิตและชาวเลวีก็ลุกขึ้นอวยพรประชาชน และพระเจ้าฟังเสียงของพวกเขา และคำอธิษฐานของพวกเขาขึ้นไปยังสถานที่บริสุทธิ์ของพระองค์ในเบื้องฟ้าสวรรค์
交叉引用
- 1 Các Vua 8:39 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho, đối xử với mỗi người tùy theo cách sống của họ, vì chỉ có Chúa biết lòng người.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:8 - Lúc ấy, Chúa bắt đầu biệt riêng người Lê-vi vào việc khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu, đứng trước mặt Chúa Hằng Hữu để phục vụ Ngài, và để nhân danh Ngài chúc phước, như họ đang làm ngày nay.
- Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:4 - Cọt-nây nhìn sửng thiên sứ, sợ hãi: “Thưa ngài, có việc gì?” Thiên sứ đáp: “Lời cầu nguyện và việc cứu tế của ngươi đã được Đức Chúa Trời ghi nhận.
- Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
- 1 Các Vua 8:30 - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Ít-ra-ên khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
- Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
- 2 Sử Ký 23:18 - Bấy giờ Giê-hô-gia-đa giao nhiệm vụ coi sóc Đền Thờ Chúa Hằng Hữu cho các thầy tế lễ và người Lê-vi, theo như các chỉ dẫn của Đa-vít. Ông cũng ra lệnh họ dâng tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, như lệnh truyền trong Luật Môi-se, hát và ngợi tôn như Đa-vít đã chỉ thị.
- Dân Số Ký 6:23 - “Hãy bảo A-rôn và các con trai người chúc phước cho người Ít-ra-ên như sau:
- Dân Số Ký 6:24 - ‘Cầu xin Chúa Hằng Hữu ban phước và phù hộ anh chị em.
- Dân Số Ký 6:25 - Cầu xin vinh quang của diện mạo Chúa Hằng Hữu soi sáng anh chị em.
- Dân Số Ký 6:26 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu tỏ lòng nhân từ với anh chị em, làm ơn và ban bình an cho anh chị em.’
- Thi Thiên 68:5 - Đức Chúa Trời ngự trong nơi thánh, Ngài là Cha trẻ mồ côi, Đấng bênh vực người quả phụ,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:15 - Xin Chúa từ trời nhìn xuống, ban phước cho dân tộc Ít-ra-ên của Ngài, chúc phước trên đất Ngài cho họ, cho đất này phì nhiêu như Ngài đã hứa với các tổ tiên.’”