Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • 新标点和合本 - 以法莲、玛拿西、以萨迦、西布伦有许多人尚未自洁,他们却也吃逾越节的羊羔,不合所记录的定例。希西家为他们祷告说:“凡专心寻求 神,就是耶和华他列祖之 神的,虽不照着圣所洁净之礼自洁,求至善的耶和华也饶恕他。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从以法莲、玛拿西、以萨迦、西布伦来的许多百姓尚未自洁,他们却吃逾越节的羔羊,不合所写的条例。希西家为他们祷告说:“求至善的耶和华饶恕
  • 和合本2010(神版-简体) - 从以法莲、玛拿西、以萨迦、西布伦来的许多百姓尚未自洁,他们却吃逾越节的羔羊,不合所写的条例。希西家为他们祷告说:“求至善的耶和华饶恕
  • 当代译本 - 有许多以法莲人、玛拿西人、以萨迦人和西布伦人,没有洁净自己就吃了逾越节的羊羔,违背了律法的规定。希西迦就为他们祷告说:“凡诚心寻求他祖先的上帝耶和华的人,虽然没有照圣所的律例洁净自己,愿良善的耶和华赦免他!”
  • 圣经新译本 - 原来有一大群人,很多是从以法莲、玛拿西、以萨迦和西布伦来的,还没有自洁,就吃逾越节的羊羔,不遵照所记的定例;因此,希西家为他们祷告说:“凡是立定心意,专一寻求 神耶和华他们列祖的 神的,虽然没有照着圣所洁净的礼自洁,愿良善的耶和华也饶恕他们。”
  • 中文标准译本 - 其实,大部分民众——有许多来自以法莲、玛拿西、以萨迦和西布伦——他们还没洁净自己,就已经不按律法所记的吃了逾越节的羔羊,因此希西加为他们祷告说:“至善的耶和华啊,愿你饶恕他们!
  • 现代标点和合本 - 以法莲、玛拿西、以萨迦、西布伦有许多人尚未自洁,他们却也吃逾越节的羊羔,不合所记录的定例。希西家为他们祷告说:“凡专心寻求神,就是耶和华他列祖之神的,虽不照着圣所洁净之礼自洁,求至善的耶和华也饶恕他。”
  • 和合本(拼音版) - 以法莲、玛拿西、以萨迦、西布伦,有许多人尚未自洁,他们却也吃逾越节的羊羔,不合所记录的定例。希西家为他们祷告说:“凡专心寻求上帝,就是耶和华他列祖之上帝的,虽不照着圣所洁净之礼自洁,求至善的耶和华也饶恕他。”
  • New International Version - Although most of the many people who came from Ephraim, Manasseh, Issachar and Zebulun had not purified themselves, yet they ate the Passover, contrary to what was written. But Hezekiah prayed for them, saying, “May the Lord, who is good, pardon everyone
  • New International Reader's Version - Many people came from Ephraim, Manasseh, Issachar and Zebulun. Most of them hadn’t made themselves pure and “clean.” But they still ate the Passover meal. That was against what was written in the law. But Hezekiah prayed for them. He said, “The Lord is good. May he forgive everyone
  • English Standard Version - For a majority of the people, many of them from Ephraim, Manasseh, Issachar, and Zebulun, had not cleansed themselves, yet they ate the Passover otherwise than as prescribed. For Hezekiah had prayed for them, saying, “May the good Lord pardon everyone
  • New Living Translation - Most of those who came from Ephraim, Manasseh, Issachar, and Zebulun had not purified themselves. But King Hezekiah prayed for them, and they were allowed to eat the Passover meal anyway, even though this was contrary to the requirements of the Law. For Hezekiah said, “May the Lord, who is good, pardon those
  • The Message - There were a lot of people, especially those from Ephraim, Manasseh, Issachar, and Zebulun, who did not eat the Passover meal because they had not prepared themselves adequately. Hezekiah prayed for these as follows: “May God who is all good, pardon and forgive everyone who sincerely desires God, the God of our ancestors. Even—especially!—these who do not meet the literal conditions stated for access to The Temple.”
  • Christian Standard Bible - A large number of the people — many from Ephraim, Manasseh, Issachar, and Zebulun — were ritually unclean, yet they had eaten the Passover contrary to what was written. But Hezekiah had interceded for them, saying, “May the good Lord provide atonement on behalf of
  • New American Standard Bible - For a multitude of the people, many from Ephraim and Manasseh, and Issachar and Zebulun, had not purified themselves, yet they ate the Passover contrary to what was written. For Hezekiah prayed for them, saying, “May the good Lord pardon
  • New King James Version - For a multitude of the people, many from Ephraim, Manasseh, Issachar, and Zebulun, had not cleansed themselves, yet they ate the Passover contrary to what was written. But Hezekiah prayed for them, saying, “May the good Lord provide atonement for everyone
  • Amplified Bible - For the majority of the people, many from Ephraim and Manasseh, Issachar and Zebulun, had not purified themselves, and yet they ate the Passover contrary to what had been prescribed. For Hezekiah had prayed for them, saying, “May the good Lord pardon
  • American Standard Version - For a multitude of the people, even many of Ephraim and Manasseh, Issachar and Zebulun, had not cleansed themselves, yet did they eat the passover otherwise than it is written. For Hezekiah had prayed for them, saying, The good Jehovah pardon every one
  • King James Version - For a multitude of the people, even many of Ephraim, and Manasseh, Issachar, and Zebulun, had not cleansed themselves, yet did they eat the passover otherwise than it was written. But Hezekiah prayed for them, saying, The good Lord pardon every one
  • New English Translation - The majority of the many people from Ephraim, Manasseh, Issachar, and Zebulun were ceremonially unclean, yet they ate the Passover in violation of what is prescribed in the law. For Hezekiah prayed for them, saying: “May the Lord, who is good, forgive
  • World English Bible - For a multitude of the people, even many of Ephraim, Manasseh, Issachar, and Zebulun, had not cleansed themselves, yet they ate the Passover other than the way it is written. For Hezekiah had prayed for them, saying, “May the good Yahweh pardon everyone
  • 新標點和合本 - 以法蓮、瑪拿西、以薩迦、西布倫有許多人尚未自潔,他們卻也吃逾越節的羊羔,不合所記錄的定例。希西家為他們禱告說:「凡專心尋求神,就是耶和華-他列祖之神的,雖不照着聖所潔淨之禮自潔,求至善的耶和華也饒恕他。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從以法蓮、瑪拿西、以薩迦、西布倫來的許多百姓尚未自潔,他們卻吃逾越節的羔羊,不合所寫的條例。希西家為他們禱告說:「求至善的耶和華饒恕
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從以法蓮、瑪拿西、以薩迦、西布倫來的許多百姓尚未自潔,他們卻吃逾越節的羔羊,不合所寫的條例。希西家為他們禱告說:「求至善的耶和華饒恕
  • 當代譯本 - 有許多以法蓮人、瑪拿西人、以薩迦人和西布倫人,沒有潔淨自己就吃了逾越節的羊羔,違背了律法的規定。希西迦就為他們禱告說:「凡誠心尋求他祖先的上帝耶和華的人,雖然沒有照聖所的律例潔淨自己,願良善的耶和華赦免他!」
  • 聖經新譯本 - 原來有一大群人,很多是從以法蓮、瑪拿西、以薩迦和西布倫來的,還沒有自潔,就吃逾越節的羊羔,不遵照所記的定例;因此,希西家為他們禱告說:“凡是立定心意,專一尋求 神耶和華他們列祖的 神的,雖然沒有照著聖所潔淨的禮自潔,願良善的耶和華也饒恕他們。”
  • 呂振中譯本 - 實際上眾民中有大部分、屬 以法蓮 、 瑪拿西 、 以薩迦 、 西布倫 的人、許多沒有潔淨自己、便喫逾越節 的羊羔 ,不遵照所記載的例: 希西家 就為他們禱告說:『凡立定心意、專一尋求上帝、永恆主他們列祖的上帝的,雖不遵照潔聖的潔淨禮,但願至善的永恆主也赦宥他。』
  • 中文標準譯本 - 其實,大部分民眾——有許多來自以法蓮、瑪拿西、以薩迦和西布倫——他們還沒潔淨自己,就已經不按律法所記的吃了逾越節的羔羊,因此希西加為他們禱告說:「至善的耶和華啊,願你饒恕他們!
  • 現代標點和合本 - 以法蓮、瑪拿西、以薩迦、西布倫有許多人尚未自潔,他們卻也吃逾越節的羊羔,不合所記錄的定例。希西家為他們禱告說:「凡專心尋求神,就是耶和華他列祖之神的,雖不照著聖所潔淨之禮自潔,求至善的耶和華也饒恕他。」
  • 文理和合譯本 - 以法蓮、瑪拿西、以薩迦、西布倫、有多人未自潔、而食逾越節羔、不循所錄之例、希西家為之禱曰、
  • 文理委辦譯本 - 以法蓮、馬拿西、以薩迦、西布倫、所至民眾、未潔其體、守逾越節、不循常例、希西家禱曰、如人崇列祖之上帝耶和華、惟一其心、雖不潔己、循聖所之例、耶和華無不善、願蒙赦宥。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法蓮 、 瑪拿西 、 以薩迦 、 西布倫 、多有人未自潔、亦食逾越節之羔、不符所錄之例、 希西家 為之祈禱、曰、凡一心尋求主其列祖之天主者、雖不循聖所之潔禮自潔、求至善之主赦之、
  • Nueva Versión Internacional - En efecto, mucha gente de Efraín, de Manasés, de Isacar y de Zabulón participó de la comida pascual sin haberse purificado, con lo que transgredieron lo prescrito. Pero Ezequías oró así a favor de ellos: «Perdona, buen Señor,
  • 현대인의 성경 - 그리고 에브라임과 므낫세와 잇사갈 과 스불론 지파에서 온 많은 사람들이 자신을 정결하게 하지 않은 채 기록된 규정을 어기고 유월절 양을 먹었다. 그래서 히스기야왕은 그들을 위해 이렇게 기도하였다. “선하신 여호와여, 비록 성소의 규정대로 자신을 깨끗하게 하지 못하였을지라도 우리 조상의 하나님 여호와를 진심으로 찾는 자는 누구든지 용서해 주소서.”
  • Новый Русский Перевод - Большая часть народа, где было много паломников из родов Ефрема, Манассии, Иссахара и Завулона, не очистилась, но ела Пасху, нарушая предписание.
  • Восточный перевод - Большая часть народа, где было много паломников из родов Ефраима, Манассы, Иссахара и Завулона, не очистилась, но ела жертвенное мясо, нарушая предписание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Большая часть народа, где было много паломников из родов Ефраима, Манассы, Иссахара и Завулона, не очистилась, но ела жертвенное мясо, нарушая предписание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Большая часть народа, где было много паломников из родов Ефраима, Манассы, Иссокора и Завулона, не очистилась, но ела жертвенное мясо, нарушая предписание.
  • La Bible du Semeur 2015 - Beaucoup de gens, en effet, et surtout parmi ceux qui étaient venus d’Ephraïm, de Manassé, d’Issacar et de Zabulon, n’avaient pas accompli les rites de purification ; mais ils mangèrent quand même l’agneau de la Pâque, contrairement à ce qui est écrit. C’est pourquoi Ezéchias pria pour eux en ces termes : Eternel, toi qui es bon, veuille pardonner
  • Nova Versão Internacional - Embora muitos dos que vieram de Efraim, de Manassés, de Issacar e de Zebulom não se tivessem purificado, assim mesmo comeram a Páscoa, contrariando o que estava escrito. Mas Ezequias orou por eles, dizendo: “Queira o Senhor, que é bondoso, perdoar todo
  • Hoffnung für alle - Vor allem viele aus den Stämmen Ephraim, Manasse, Sebulon und Issachar hatten sich nicht richtig gereinigt und aßen das Passahlamm nicht so, wie es im Gesetz vorgeschrieben ist. Doch Hiskia bat Gott für sie: »Herr, vergib in deiner Güte jedem,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงแม้ว่าคนส่วนใหญ่ในหมู่ประชากรที่มาจากเอฟราอิม มนัสเสห์ อิสสาคาร์ และเศบูลุน ไม่ได้ชำระตน ก็รับประทานปัสกาทั้งๆ ที่ขัดต่อบทบัญญัติ แต่เฮเซคียาห์อธิษฐานเผื่อพวกเขาว่า “ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ประเสริฐทรงอภัยโทษแก่ทุกคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนื่องจาก​คน​ส่วน​ใหญ่​มา​จาก​ตระกูล​เอฟราอิม มนัสเสห์ อิสสาคาร์ และ​เศบูลุน ยัง​ไม่​ได้​ชำระ​ตัว​ให้​บริสุทธิ์ แต่​ก็​รับประทาน​ใน​เทศกาล​ปัสกา ซึ่ง​เป็น​สิ่ง​ที่​ไม่​ตรง​กับ​ที่​ระบุ​ใน​กฎ​บัญญัติ เฮเซคียาห์​ได้​กล่าว​คำ​อธิษฐาน​เผื่อ​พวก​เขา​ว่า “ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ประเสริฐ​ให้​อภัย​ทุก​คน
交叉引用
  • Thi Thiên 119:68 - Chúa nhân lành chuyên làm việc thiện; xin cho con học tập bước theo Ngài.
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
  • Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
  • Dân Số Ký 14:20 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Theo lời con xin, Ta đã tha cho họ.
  • Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
  • Xuất Ai Cập 12:43 - Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se và A-rôn rằng: “Đây là các quy tắc về lễ Vượt Qua: Người ngoại tộc không được ăn lễ.
  • Xuất Ai Cập 12:44 - Về các nô lệ người Ít-ra-ên đã mua, chỉ người nào chịu cắt bì mới được phép ăn lễ.
  • Xuất Ai Cập 12:45 - Đầy tớ làm mướn và người ngoại tộc tạm trú không được ăn lễ.
  • Xuất Ai Cập 12:46 - Thịt phải ăn nội trong nhà, đừng đem ra ngoài, cũng đừng làm gãy một cái xương nào.
  • Xuất Ai Cập 12:47 - Tất cả cộng đồng Ít-ra-ên đều dự lễ Vượt Qua.
  • Xuất Ai Cập 12:48 - Người đàn ông ngoại kiều sống chung trong xã hội Ít-ra-ên muốn dự lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu thì phải chịu cắt bì, nếu không sẽ không được ăn lễ.
  • Xuất Ai Cập 12:49 - Quy tắc này áp dụng chung cho người sinh ra trong đất Ít-ra-ên và cho ngoại kiều tạm trú.”
  • Xuất Ai Cập 12:50 - Người Ít-ra-ên tuân hành mọi huấn lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Môi-se và A-rôn.
  • Xuất Ai Cập 12:51 - Chính trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu dẫn người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập theo đội ngũ.
  • Dân Số Ký 19:20 - Một người ô uế không lo tẩy mình phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã xúc phạm đến nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Nếu nước tẩy uế không được rảy trên người ấy, người ấy không được sạch.
  • Dân Số Ký 9:10 - “Từ nay về sau, nếu có một người Ít-ra-ên nào vì đụng vào người chết mà bị ô uế, hay phải đi xa nhà trong ngày lễ, thì người ấy cũng vẫn giữ lễ Vượt Qua cho Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 9:11 - Họ phải giữ lễ này vào chiều tối ngày mười bốn tháng hai và ăn bánh không men cùng rau đắng.
  • Dân Số Ký 9:12 - Họ cũng ăn bánh không men và rau đắng với thịt chiên. Họ không được để dành món gì đến sáng hôm sau, không được bẻ gãy một cái xương chiên nào, và họ phải theo đúng mọi chỉ thị khác về lễ Vượt Qua.
  • Dân Số Ký 9:13 - Còn người nào tinh sạch, hay không phải đi xa nhà, nhưng không chịu dự lễ, sẽ phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã không dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu trong thời gian ấn định; người ấy phải mang tội mình.
  • Dân Số Ký 9:14 - Nếu có người ngoại quốc tạm trú muốn dự lễ Vượt Qua với người Ít-ra-ên và dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu, thì người ấy cũng phải theo đúng mọi chỉ thị về lễ này, cùng một quy luật áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và người ngoại quốc.”
  • 1 Giăng 5:16 - Nếu anh chị em thấy có tín hữu nào phạm tội không đến nỗi chết, hãy cầu xin Chúa tha thứ người ấy. Chúa sẽ cho người ấy sống, nếu người đó không phạm tội đáng chết. Nhưng cũng có tội đưa tới cái chết, nếu họ phạm tội đó thì cầu nguyện cũng vô ích.
  • Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Xuất Ai Cập 34:8 - Môi-se vội vàng dập đầu xuống đất thờ lạy.
  • Xuất Ai Cập 34:9 - Ông thưa với Chúa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu con được Chúa đoái hoài, xin Chúa cùng đi với chúng con, dù dân này ương ngạnh. Xin Chúa thứ tha sự bất chính và tội lỗi chúng con, và chấp nhận chúng con làm dân của Chúa.”
  • Sáng Thế Ký 20:7 - Hãy giao trả nàng về nhà chồng. Chồng nàng sẽ cầu nguyện cho ngươi khỏi chết, vì chồng nàng là nhà tiên tri. Nếu ngươi giữ nàng lại, chắc chắn ngươi và toàn dân ngươi sẽ chết.”
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • 2 Sử Ký 30:11 - Tuy nhiên, cũng có vài người trong A-se, Ma-na-se, và Sa-bu-luân hạ mình xuống và đến Giê-ru-sa-lem.
  • Sáng Thế Ký 20:17 - Áp-ra-ham cầu xin Đức Chúa Trời chữa lành cho vua, hoàng hậu, và toàn nữ tì trong hoàng tộc để họ có thể sinh sản.
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
  • Gióp 42:9 - Vậy, Ê-li-pha, người Thê-man, Binh-đát, người Su-a, và Sô-pha, người Na-a-ma, đều đi làm đúng những điều Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, và Chúa nhậm lời cầu xin của Gióp.
  • 2 Sử Ký 30:25 - Cả hội chúng Giu-đa cùng các thầy tế lễ và người Lê-vi, hội chúng Ít-ra-ên và các người nước ngoài kiều ngụ ở Giu-đa và Ít-ra-ên
  • 1 Cô-rinh-tô 11:28 - Mỗi người phải xét mình trước khi ăn bánh uống chén ấy.
  • 2 Sử Ký 6:21 - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Chúa khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
  • Gia-cơ 5:15 - Lời cầu nguyện do đức tin sẽ chữa lành người bệnh. Vì Chúa sẽ đỡ người bệnh dậy, nếu người ấy có tội, Chúa sẽ tha thứ.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • 新标点和合本 - 以法莲、玛拿西、以萨迦、西布伦有许多人尚未自洁,他们却也吃逾越节的羊羔,不合所记录的定例。希西家为他们祷告说:“凡专心寻求 神,就是耶和华他列祖之 神的,虽不照着圣所洁净之礼自洁,求至善的耶和华也饶恕他。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从以法莲、玛拿西、以萨迦、西布伦来的许多百姓尚未自洁,他们却吃逾越节的羔羊,不合所写的条例。希西家为他们祷告说:“求至善的耶和华饶恕
  • 和合本2010(神版-简体) - 从以法莲、玛拿西、以萨迦、西布伦来的许多百姓尚未自洁,他们却吃逾越节的羔羊,不合所写的条例。希西家为他们祷告说:“求至善的耶和华饶恕
  • 当代译本 - 有许多以法莲人、玛拿西人、以萨迦人和西布伦人,没有洁净自己就吃了逾越节的羊羔,违背了律法的规定。希西迦就为他们祷告说:“凡诚心寻求他祖先的上帝耶和华的人,虽然没有照圣所的律例洁净自己,愿良善的耶和华赦免他!”
  • 圣经新译本 - 原来有一大群人,很多是从以法莲、玛拿西、以萨迦和西布伦来的,还没有自洁,就吃逾越节的羊羔,不遵照所记的定例;因此,希西家为他们祷告说:“凡是立定心意,专一寻求 神耶和华他们列祖的 神的,虽然没有照着圣所洁净的礼自洁,愿良善的耶和华也饶恕他们。”
  • 中文标准译本 - 其实,大部分民众——有许多来自以法莲、玛拿西、以萨迦和西布伦——他们还没洁净自己,就已经不按律法所记的吃了逾越节的羔羊,因此希西加为他们祷告说:“至善的耶和华啊,愿你饶恕他们!
  • 现代标点和合本 - 以法莲、玛拿西、以萨迦、西布伦有许多人尚未自洁,他们却也吃逾越节的羊羔,不合所记录的定例。希西家为他们祷告说:“凡专心寻求神,就是耶和华他列祖之神的,虽不照着圣所洁净之礼自洁,求至善的耶和华也饶恕他。”
  • 和合本(拼音版) - 以法莲、玛拿西、以萨迦、西布伦,有许多人尚未自洁,他们却也吃逾越节的羊羔,不合所记录的定例。希西家为他们祷告说:“凡专心寻求上帝,就是耶和华他列祖之上帝的,虽不照着圣所洁净之礼自洁,求至善的耶和华也饶恕他。”
  • New International Version - Although most of the many people who came from Ephraim, Manasseh, Issachar and Zebulun had not purified themselves, yet they ate the Passover, contrary to what was written. But Hezekiah prayed for them, saying, “May the Lord, who is good, pardon everyone
  • New International Reader's Version - Many people came from Ephraim, Manasseh, Issachar and Zebulun. Most of them hadn’t made themselves pure and “clean.” But they still ate the Passover meal. That was against what was written in the law. But Hezekiah prayed for them. He said, “The Lord is good. May he forgive everyone
  • English Standard Version - For a majority of the people, many of them from Ephraim, Manasseh, Issachar, and Zebulun, had not cleansed themselves, yet they ate the Passover otherwise than as prescribed. For Hezekiah had prayed for them, saying, “May the good Lord pardon everyone
  • New Living Translation - Most of those who came from Ephraim, Manasseh, Issachar, and Zebulun had not purified themselves. But King Hezekiah prayed for them, and they were allowed to eat the Passover meal anyway, even though this was contrary to the requirements of the Law. For Hezekiah said, “May the Lord, who is good, pardon those
  • The Message - There were a lot of people, especially those from Ephraim, Manasseh, Issachar, and Zebulun, who did not eat the Passover meal because they had not prepared themselves adequately. Hezekiah prayed for these as follows: “May God who is all good, pardon and forgive everyone who sincerely desires God, the God of our ancestors. Even—especially!—these who do not meet the literal conditions stated for access to The Temple.”
  • Christian Standard Bible - A large number of the people — many from Ephraim, Manasseh, Issachar, and Zebulun — were ritually unclean, yet they had eaten the Passover contrary to what was written. But Hezekiah had interceded for them, saying, “May the good Lord provide atonement on behalf of
  • New American Standard Bible - For a multitude of the people, many from Ephraim and Manasseh, and Issachar and Zebulun, had not purified themselves, yet they ate the Passover contrary to what was written. For Hezekiah prayed for them, saying, “May the good Lord pardon
  • New King James Version - For a multitude of the people, many from Ephraim, Manasseh, Issachar, and Zebulun, had not cleansed themselves, yet they ate the Passover contrary to what was written. But Hezekiah prayed for them, saying, “May the good Lord provide atonement for everyone
  • Amplified Bible - For the majority of the people, many from Ephraim and Manasseh, Issachar and Zebulun, had not purified themselves, and yet they ate the Passover contrary to what had been prescribed. For Hezekiah had prayed for them, saying, “May the good Lord pardon
  • American Standard Version - For a multitude of the people, even many of Ephraim and Manasseh, Issachar and Zebulun, had not cleansed themselves, yet did they eat the passover otherwise than it is written. For Hezekiah had prayed for them, saying, The good Jehovah pardon every one
  • King James Version - For a multitude of the people, even many of Ephraim, and Manasseh, Issachar, and Zebulun, had not cleansed themselves, yet did they eat the passover otherwise than it was written. But Hezekiah prayed for them, saying, The good Lord pardon every one
  • New English Translation - The majority of the many people from Ephraim, Manasseh, Issachar, and Zebulun were ceremonially unclean, yet they ate the Passover in violation of what is prescribed in the law. For Hezekiah prayed for them, saying: “May the Lord, who is good, forgive
  • World English Bible - For a multitude of the people, even many of Ephraim, Manasseh, Issachar, and Zebulun, had not cleansed themselves, yet they ate the Passover other than the way it is written. For Hezekiah had prayed for them, saying, “May the good Yahweh pardon everyone
  • 新標點和合本 - 以法蓮、瑪拿西、以薩迦、西布倫有許多人尚未自潔,他們卻也吃逾越節的羊羔,不合所記錄的定例。希西家為他們禱告說:「凡專心尋求神,就是耶和華-他列祖之神的,雖不照着聖所潔淨之禮自潔,求至善的耶和華也饒恕他。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從以法蓮、瑪拿西、以薩迦、西布倫來的許多百姓尚未自潔,他們卻吃逾越節的羔羊,不合所寫的條例。希西家為他們禱告說:「求至善的耶和華饒恕
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從以法蓮、瑪拿西、以薩迦、西布倫來的許多百姓尚未自潔,他們卻吃逾越節的羔羊,不合所寫的條例。希西家為他們禱告說:「求至善的耶和華饒恕
  • 當代譯本 - 有許多以法蓮人、瑪拿西人、以薩迦人和西布倫人,沒有潔淨自己就吃了逾越節的羊羔,違背了律法的規定。希西迦就為他們禱告說:「凡誠心尋求他祖先的上帝耶和華的人,雖然沒有照聖所的律例潔淨自己,願良善的耶和華赦免他!」
  • 聖經新譯本 - 原來有一大群人,很多是從以法蓮、瑪拿西、以薩迦和西布倫來的,還沒有自潔,就吃逾越節的羊羔,不遵照所記的定例;因此,希西家為他們禱告說:“凡是立定心意,專一尋求 神耶和華他們列祖的 神的,雖然沒有照著聖所潔淨的禮自潔,願良善的耶和華也饒恕他們。”
  • 呂振中譯本 - 實際上眾民中有大部分、屬 以法蓮 、 瑪拿西 、 以薩迦 、 西布倫 的人、許多沒有潔淨自己、便喫逾越節 的羊羔 ,不遵照所記載的例: 希西家 就為他們禱告說:『凡立定心意、專一尋求上帝、永恆主他們列祖的上帝的,雖不遵照潔聖的潔淨禮,但願至善的永恆主也赦宥他。』
  • 中文標準譯本 - 其實,大部分民眾——有許多來自以法蓮、瑪拿西、以薩迦和西布倫——他們還沒潔淨自己,就已經不按律法所記的吃了逾越節的羔羊,因此希西加為他們禱告說:「至善的耶和華啊,願你饒恕他們!
  • 現代標點和合本 - 以法蓮、瑪拿西、以薩迦、西布倫有許多人尚未自潔,他們卻也吃逾越節的羊羔,不合所記錄的定例。希西家為他們禱告說:「凡專心尋求神,就是耶和華他列祖之神的,雖不照著聖所潔淨之禮自潔,求至善的耶和華也饒恕他。」
  • 文理和合譯本 - 以法蓮、瑪拿西、以薩迦、西布倫、有多人未自潔、而食逾越節羔、不循所錄之例、希西家為之禱曰、
  • 文理委辦譯本 - 以法蓮、馬拿西、以薩迦、西布倫、所至民眾、未潔其體、守逾越節、不循常例、希西家禱曰、如人崇列祖之上帝耶和華、惟一其心、雖不潔己、循聖所之例、耶和華無不善、願蒙赦宥。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法蓮 、 瑪拿西 、 以薩迦 、 西布倫 、多有人未自潔、亦食逾越節之羔、不符所錄之例、 希西家 為之祈禱、曰、凡一心尋求主其列祖之天主者、雖不循聖所之潔禮自潔、求至善之主赦之、
  • Nueva Versión Internacional - En efecto, mucha gente de Efraín, de Manasés, de Isacar y de Zabulón participó de la comida pascual sin haberse purificado, con lo que transgredieron lo prescrito. Pero Ezequías oró así a favor de ellos: «Perdona, buen Señor,
  • 현대인의 성경 - 그리고 에브라임과 므낫세와 잇사갈 과 스불론 지파에서 온 많은 사람들이 자신을 정결하게 하지 않은 채 기록된 규정을 어기고 유월절 양을 먹었다. 그래서 히스기야왕은 그들을 위해 이렇게 기도하였다. “선하신 여호와여, 비록 성소의 규정대로 자신을 깨끗하게 하지 못하였을지라도 우리 조상의 하나님 여호와를 진심으로 찾는 자는 누구든지 용서해 주소서.”
  • Новый Русский Перевод - Большая часть народа, где было много паломников из родов Ефрема, Манассии, Иссахара и Завулона, не очистилась, но ела Пасху, нарушая предписание.
  • Восточный перевод - Большая часть народа, где было много паломников из родов Ефраима, Манассы, Иссахара и Завулона, не очистилась, но ела жертвенное мясо, нарушая предписание.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Большая часть народа, где было много паломников из родов Ефраима, Манассы, Иссахара и Завулона, не очистилась, но ела жертвенное мясо, нарушая предписание.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Большая часть народа, где было много паломников из родов Ефраима, Манассы, Иссокора и Завулона, не очистилась, но ела жертвенное мясо, нарушая предписание.
  • La Bible du Semeur 2015 - Beaucoup de gens, en effet, et surtout parmi ceux qui étaient venus d’Ephraïm, de Manassé, d’Issacar et de Zabulon, n’avaient pas accompli les rites de purification ; mais ils mangèrent quand même l’agneau de la Pâque, contrairement à ce qui est écrit. C’est pourquoi Ezéchias pria pour eux en ces termes : Eternel, toi qui es bon, veuille pardonner
  • Nova Versão Internacional - Embora muitos dos que vieram de Efraim, de Manassés, de Issacar e de Zebulom não se tivessem purificado, assim mesmo comeram a Páscoa, contrariando o que estava escrito. Mas Ezequias orou por eles, dizendo: “Queira o Senhor, que é bondoso, perdoar todo
  • Hoffnung für alle - Vor allem viele aus den Stämmen Ephraim, Manasse, Sebulon und Issachar hatten sich nicht richtig gereinigt und aßen das Passahlamm nicht so, wie es im Gesetz vorgeschrieben ist. Doch Hiskia bat Gott für sie: »Herr, vergib in deiner Güte jedem,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงแม้ว่าคนส่วนใหญ่ในหมู่ประชากรที่มาจากเอฟราอิม มนัสเสห์ อิสสาคาร์ และเศบูลุน ไม่ได้ชำระตน ก็รับประทานปัสกาทั้งๆ ที่ขัดต่อบทบัญญัติ แต่เฮเซคียาห์อธิษฐานเผื่อพวกเขาว่า “ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าผู้ประเสริฐทรงอภัยโทษแก่ทุกคน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เนื่องจาก​คน​ส่วน​ใหญ่​มา​จาก​ตระกูล​เอฟราอิม มนัสเสห์ อิสสาคาร์ และ​เศบูลุน ยัง​ไม่​ได้​ชำระ​ตัว​ให้​บริสุทธิ์ แต่​ก็​รับประทาน​ใน​เทศกาล​ปัสกา ซึ่ง​เป็น​สิ่ง​ที่​ไม่​ตรง​กับ​ที่​ระบุ​ใน​กฎ​บัญญัติ เฮเซคียาห์​ได้​กล่าว​คำ​อธิษฐาน​เผื่อ​พวก​เขา​ว่า “ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ประเสริฐ​ให้​อภัย​ทุก​คน
  • Thi Thiên 119:68 - Chúa nhân lành chuyên làm việc thiện; xin cho con học tập bước theo Ngài.
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
  • Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
  • Dân Số Ký 14:20 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Theo lời con xin, Ta đã tha cho họ.
  • Thi Thiên 36:5 - Chúa Hằng Hữu ôi, lượng nhân từ bao la trời biển; lòng thành tín vượt quá mây ngàn.
  • Xuất Ai Cập 12:43 - Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se và A-rôn rằng: “Đây là các quy tắc về lễ Vượt Qua: Người ngoại tộc không được ăn lễ.
  • Xuất Ai Cập 12:44 - Về các nô lệ người Ít-ra-ên đã mua, chỉ người nào chịu cắt bì mới được phép ăn lễ.
  • Xuất Ai Cập 12:45 - Đầy tớ làm mướn và người ngoại tộc tạm trú không được ăn lễ.
  • Xuất Ai Cập 12:46 - Thịt phải ăn nội trong nhà, đừng đem ra ngoài, cũng đừng làm gãy một cái xương nào.
  • Xuất Ai Cập 12:47 - Tất cả cộng đồng Ít-ra-ên đều dự lễ Vượt Qua.
  • Xuất Ai Cập 12:48 - Người đàn ông ngoại kiều sống chung trong xã hội Ít-ra-ên muốn dự lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu thì phải chịu cắt bì, nếu không sẽ không được ăn lễ.
  • Xuất Ai Cập 12:49 - Quy tắc này áp dụng chung cho người sinh ra trong đất Ít-ra-ên và cho ngoại kiều tạm trú.”
  • Xuất Ai Cập 12:50 - Người Ít-ra-ên tuân hành mọi huấn lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Môi-se và A-rôn.
  • Xuất Ai Cập 12:51 - Chính trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu dẫn người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập theo đội ngũ.
  • Dân Số Ký 19:20 - Một người ô uế không lo tẩy mình phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã xúc phạm đến nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Nếu nước tẩy uế không được rảy trên người ấy, người ấy không được sạch.
  • Dân Số Ký 9:10 - “Từ nay về sau, nếu có một người Ít-ra-ên nào vì đụng vào người chết mà bị ô uế, hay phải đi xa nhà trong ngày lễ, thì người ấy cũng vẫn giữ lễ Vượt Qua cho Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 9:11 - Họ phải giữ lễ này vào chiều tối ngày mười bốn tháng hai và ăn bánh không men cùng rau đắng.
  • Dân Số Ký 9:12 - Họ cũng ăn bánh không men và rau đắng với thịt chiên. Họ không được để dành món gì đến sáng hôm sau, không được bẻ gãy một cái xương chiên nào, và họ phải theo đúng mọi chỉ thị khác về lễ Vượt Qua.
  • Dân Số Ký 9:13 - Còn người nào tinh sạch, hay không phải đi xa nhà, nhưng không chịu dự lễ, sẽ phải bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên, vì đã không dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu trong thời gian ấn định; người ấy phải mang tội mình.
  • Dân Số Ký 9:14 - Nếu có người ngoại quốc tạm trú muốn dự lễ Vượt Qua với người Ít-ra-ên và dâng sinh tế cho Chúa Hằng Hữu, thì người ấy cũng phải theo đúng mọi chỉ thị về lễ này, cùng một quy luật áp dụng cho cả người Ít-ra-ên và người ngoại quốc.”
  • 1 Giăng 5:16 - Nếu anh chị em thấy có tín hữu nào phạm tội không đến nỗi chết, hãy cầu xin Chúa tha thứ người ấy. Chúa sẽ cho người ấy sống, nếu người đó không phạm tội đáng chết. Nhưng cũng có tội đưa tới cái chết, nếu họ phạm tội đó thì cầu nguyện cũng vô ích.
  • Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Xuất Ai Cập 34:8 - Môi-se vội vàng dập đầu xuống đất thờ lạy.
  • Xuất Ai Cập 34:9 - Ông thưa với Chúa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu con được Chúa đoái hoài, xin Chúa cùng đi với chúng con, dù dân này ương ngạnh. Xin Chúa thứ tha sự bất chính và tội lỗi chúng con, và chấp nhận chúng con làm dân của Chúa.”
  • Sáng Thế Ký 20:7 - Hãy giao trả nàng về nhà chồng. Chồng nàng sẽ cầu nguyện cho ngươi khỏi chết, vì chồng nàng là nhà tiên tri. Nếu ngươi giữ nàng lại, chắc chắn ngươi và toàn dân ngươi sẽ chết.”
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • 2 Sử Ký 30:11 - Tuy nhiên, cũng có vài người trong A-se, Ma-na-se, và Sa-bu-luân hạ mình xuống và đến Giê-ru-sa-lem.
  • Sáng Thế Ký 20:17 - Áp-ra-ham cầu xin Đức Chúa Trời chữa lành cho vua, hoàng hậu, và toàn nữ tì trong hoàng tộc để họ có thể sinh sản.
  • Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
  • Gióp 42:9 - Vậy, Ê-li-pha, người Thê-man, Binh-đát, người Su-a, và Sô-pha, người Na-a-ma, đều đi làm đúng những điều Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, và Chúa nhậm lời cầu xin của Gióp.
  • 2 Sử Ký 30:25 - Cả hội chúng Giu-đa cùng các thầy tế lễ và người Lê-vi, hội chúng Ít-ra-ên và các người nước ngoài kiều ngụ ở Giu-đa và Ít-ra-ên
  • 1 Cô-rinh-tô 11:28 - Mỗi người phải xét mình trước khi ăn bánh uống chén ấy.
  • 2 Sử Ký 6:21 - Xin Chúa lắng nghe lời khẩn cầu con và toàn thể dân Chúa khi chúng con hướng về nơi này mà cầu nguyện. Vâng, từ trên trời cao xin Chúa lắng nghe và tha thứ cho chúng con.
  • Gia-cơ 5:15 - Lời cầu nguyện do đức tin sẽ chữa lành người bệnh. Vì Chúa sẽ đỡ người bệnh dậy, nếu người ấy có tội, Chúa sẽ tha thứ.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
圣经
资源
计划
奉献