逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ sốt sắng tháo gỡ các bàn thờ tế lễ và bàn thờ dâng hương cho các tà thần tại Giê-ru-sa-lem, đem vứt bỏ dưới Thung lũng Kít-rôn.
- 新标点和合本 - 他们起来,把耶路撒冷的祭坛和烧香的坛尽都除去,抛在汲沦溪中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们起来,把耶路撒冷的祭坛和烧香的坛尽都除去,扔在汲沦溪中。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们起来,把耶路撒冷的祭坛和烧香的坛尽都除去,扔在汲沦溪中。
- 当代译本 - 他们除去耶路撒冷的祭坛和所有香坛,把它们扔进汲沦溪。
- 圣经新译本 - 他们起来,把耶路撒冷城中的祭坛和一切香坛,尽都除去,抛在汲沦溪中。
- 中文标准译本 - 他们起来,除掉耶路撒冷的那些祭坛,也除掉了所有烧香的祭坛,扔进汲沦溪谷。
- 现代标点和合本 - 他们起来,把耶路撒冷的祭坛和烧香的坛尽都除去,抛在汲沦溪中。
- 和合本(拼音版) - 他们起来,把耶路撒冷的祭坛和烧香的坛尽都除去,抛在汲沦溪中。
- New International Version - They removed the altars in Jerusalem and cleared away the incense altars and threw them into the Kidron Valley.
- New International Reader's Version - They removed the altars in Jerusalem. They cleared away the altars for burning incense. They threw all the altars into the Kidron Valley.
- English Standard Version - They set to work and removed the altars that were in Jerusalem, and all the altars for burning incense they took away and threw into the brook Kidron.
- New Living Translation - They set to work and removed the pagan altars from Jerusalem. They took away all the incense altars and threw them into the Kidron Valley.
- Christian Standard Bible - They proceeded to take away the altars that were in Jerusalem, and they took away the incense altars and threw them into the Kidron Valley.
- New American Standard Bible - They got up and removed the altars which were in Jerusalem; they also removed all the incense altars and threw them into the brook Kidron.
- New King James Version - They arose and took away the altars that were in Jerusalem, and they took away all the incense altars and cast them into the Brook Kidron.
- Amplified Bible - They took action and removed the [pagan] altars which were in Jerusalem; they also removed all the incense altars and threw them into the Brook Kidron [the dumping place for the ashes of such repulsive things].
- American Standard Version - And they arose and took away the altars that were in Jerusalem, and all the altars for incense took they away, and cast them into the brook Kidron.
- King James Version - And they arose and took away the altars that were in Jerusalem, and all the altars for incense took they away, and cast them into the brook Kidron.
- New English Translation - They removed the altars in Jerusalem; they also removed all the incense altars and threw them into the Kidron Valley.
- World English Bible - They arose and took away the altars that were in Jerusalem, and they took away all the altars for incense and threw them into the brook Kidron.
- 新標點和合本 - 他們起來,把耶路撒冷的祭壇和燒香的壇盡都除去,拋在汲淪溪中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們起來,把耶路撒冷的祭壇和燒香的壇盡都除去,扔在汲淪溪中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們起來,把耶路撒冷的祭壇和燒香的壇盡都除去,扔在汲淪溪中。
- 當代譯本 - 他們除去耶路撒冷的祭壇和所有香壇,把它們扔進汲淪溪。
- 聖經新譯本 - 他們起來,把耶路撒冷城中的祭壇和一切香壇,盡都除去,拋在汲淪溪中。
- 呂振中譯本 - 他們起來,把在 耶路撒冷 的祭壇和一切燒香的壇、盡都除掉,扔在 汲淪 谿谷中。
- 中文標準譯本 - 他們起來,除掉耶路撒冷的那些祭壇,也除掉了所有燒香的祭壇,扔進汲淪溪谷。
- 現代標點和合本 - 他們起來,把耶路撒冷的祭壇和燒香的壇盡都除去,拋在汲淪溪中。
- 文理和合譯本 - 眾起、盡除耶路撒冷之壇、及焚香之器、投於汲淪溪、
- 文理委辦譯本 - 在耶路撒冷、獻祭之壇、焚香之壇、民去之、投於汲淪溪、惟耶和華之壇存焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民起、將在 耶路撒冷 之偽壇、即焚香之壇、盡去之、投於 汲淪 溪、
- Nueva Versión Internacional - Quitaron los altares que había en Jerusalén y los altares donde se quemaba incienso, y los arrojaron al arroyo de Cedrón.
- 현대인의 성경 - 그 곳에 있는 모든 이방 제단들과 향단을 부수고 짓밟아 기드론 시내에 던져 버렸다.
- Новый Русский Перевод - Они приступили к работе, и разрушили в Иерусалиме жертвенники, и убрали все жертвенники для возжигания им благовоний, и бросили их в долину Кедрон.
- Восточный перевод - Они приступили к работе, и разрушили в Иерусалиме жертвенники идолам, и убрали все жертвенники для возжигания им благовоний, и бросили их в долину Кедрон.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они приступили к работе, и разрушили в Иерусалиме жертвенники идолам, и убрали все жертвенники для возжигания им благовоний, и бросили их в долину Кедрон.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они приступили к работе, и разрушили в Иерусалиме жертвенники идолам, и убрали все жертвенники для возжигания им благовоний, и бросили их в долину Кедрон.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils se mirent à détruire les autels qui se trouvaient dans la ville et ils firent disparaître tous les encensoirs en les jetant dans le ravin du Cédron.
- リビングバイブル - 彼らはエルサレムにある異教の祭壇と香の祭壇を取り壊し、その残骸をキデロン川に捨てました。
- Nova Versão Internacional - Eles retiraram os altares que havia em Jerusalém e se desfizeram de todos os altares de incenso , atirando-os no vale de Cedrom.
- Hoffnung für alle - Sie beseitigten alle Götzenaltäre, die noch in Jerusalem standen. Auch die kleinen Altäre für die Räucheropfer entfernten sie und warfen alles ins Kidrontal.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขารื้อแท่นบูชาทั้งหลายในกรุงเยรูซาเล็มกับแท่นเผาเครื่องหอมต่างๆ และนำไปทิ้งในหุบเขาขิดโรน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาทั้งหลายเริ่มทำงานและเอาแท่นบูชาหลายแห่งออกไปจากเยรูซาเล็ม และขนแท่นสำหรับเผาเครื่องหอมอื่นๆ ออกไปโยนทิ้งในหุบเขาขิดโรน
交叉引用
- 2 Sử Ký 34:4 - Trước mặt vua, người ta đập phá các bàn thờ thần Ba-anh. Vua cũng triệt hạ các hình tượng thần A-sê-ra, các miếu thần, tượng đúc; nghiền nát ra bụi và rải bên mồ mả của những ai đã tế lễ cho các tượng ấy.
- Giăng 18:1 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ qua Thung Lũng Kít-rôn, vào khu vườn ô-liu.
- Y-sai 2:18 - Mọi thần tượng sẽ hoàn toàn biến mất.
- Y-sai 2:19 - Khi Chúa Hằng Hữu đứng lên làm trái đất rúng động, con người sẽ bò xuống hang sâu. Họ sẽ trốn trong các hang đá để tránh khỏi sự kinh khủng Chúa Hằng Hữu và uy nghi rực rỡ của Ngài.
- Y-sai 2:20 - Trong ngày phán xét, họ sẽ ném các tượng vàng và bạc mà họ đã tự làm cho mình để thờ. Họ sẽ để các tượng thần của mình cho chuột và dơi,
- 2 Các Vua 18:22 - Có lẽ vua sẽ nói: ‘Chúng tôi trông cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng tôi!’ Nhưng chẳng lẽ Chúa không biết người lăng mạ Ngài là Ê-xê-chia sao? Không phải Ê-xê-chia đã phá bỏ các nơi thờ phượng và các bàn thờ của Ngài và bắt mọi người trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem chỉ được quỳ lạy trước một bàn thờ duy nhất trong Giê-ru-sa-lem sao?
- 2 Các Vua 23:12 - Vua phá những bàn thờ các vua Giu-đa đời trước xây trên nóc lầu A-cha; còn các bàn thờ Ma-na-se đã xây trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu vua cũng đập tan nát rồi đem bụi đổ xuống Trũng Kít-rôn.
- 2 Các Vua 23:13 - Vua cũng phá hủy các miếu trên đồi về phía đông Giê-ru-sa-lem và phía nam đồi Tham Nhũng. Các miếu này được Vua Sa-lô-môn cất để thờ Át-tạt-tê, Kê-mốt, Minh-côm, là các thần đáng tởm của người Si-đôn, Mô-áp, và Am-môn,
- 2 Sử Ký 34:7 - Vua hủy phá các bàn thờ, các tượng A-sê-ra, nghiền nát các tượng chạm, và triệt hạ tất cả hình tượng khắp đất nước Ít-ra-ên. Sau đó, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sa-mu-ên 15:23 - Thấy vua và mọi người đi qua, ai cũng phải mủi lòng rơi lệ. Đoàn người băng suối Kít-rôn tiến về phía hoang mạc.
- 2 Sử Ký 29:16 - Các thầy tế lễ cũng vào nơi thánh Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, dọn cho sạch sẽ, vất bỏ ra ngoài hành lang tất cả những vật ô uế trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Người Lê-vi lượm các vật đó đem ném xuống Thung lũng Kít-rôn.
- 2 Sử Ký 15:16 - Khi Vua A-sa phát giác việc bà nội mình là Ma-a-ca lập tượng thần A-sê-ra, ông cách chức thái hậu của bà. Ông chặt ngã thần tượng, đập cho bể nát, rồi đem đốt đi bên Thung lũng Kít-rôn.
- 2 Sử Ký 28:24 - A-cha lại còn lấy các khí cụ thờ phượng trong Đền Thờ Đức Chúa Trời và đập ra từng mảnh. Vua đóng các cửa ra vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu để không ai vào đó thờ phượng nữa, rồi vua lập những bàn thờ cho các tà thần khắp các góc đường Giê-ru-sa-lem.