Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là lý do cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đổ xuống trên Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ngài khiến dân ta bị người ta ghê tởm và khinh bỉ, như các người đang thấy tận mắt.
  • 新标点和合本 - 因此,耶和华的忿怒临到犹大和耶路撒冷,将其中的人抛来抛去,令人惊骇、嗤笑,正如你们亲眼所见的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的愤怒临到犹大和耶路撒冷,使他们恐惧,令人惊骇,使人嗤笑,正如你们亲眼所见的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的愤怒临到犹大和耶路撒冷,使他们恐惧,令人惊骇,使人嗤笑,正如你们亲眼所见的。
  • 当代译本 - 因此,耶和华的烈怒临到犹大和耶路撒冷,使他们的遭遇令人恐惧、震惊、嗤笑,正如你们亲眼所见的。
  • 圣经新译本 - 因此,耶和华的震怒临到犹大和耶路撒冷的居民身上,使他们成为令人恐惧、惊骇和嗤笑的对象,就像你们亲眼看见的一样。
  • 中文标准译本 - 所以耶和华的震怒临到犹大和耶路撒冷,使它们的遭遇 令人战兢、令人惊骇、令人嗤笑,正如你们亲眼所见的那样。
  • 现代标点和合本 - 因此,耶和华的愤怒临到犹大和耶路撒冷,将其中的人抛来抛去,令人惊骇、嗤笑,正如你们亲眼所见的。
  • 和合本(拼音版) - 因此,耶和华的忿怒临到犹大和耶路撒冷,将其中的人抛来抛去,令人惊骇、嗤笑,正如你们亲眼所见的。
  • New International Version - Therefore, the anger of the Lord has fallen on Judah and Jerusalem; he has made them an object of dread and horror and scorn, as you can see with your own eyes.
  • New International Reader's Version - So the Lord has become angry with Judah and Jerusalem. He has made them look so bad that everyone is shocked when they see them. They laugh at them. You can see it with your own eyes.
  • English Standard Version - Therefore the wrath of the Lord came on Judah and Jerusalem, and he has made them an object of horror, of astonishment, and of hissing, as you see with your own eyes.
  • New Living Translation - “That is why the Lord’s anger has fallen upon Judah and Jerusalem. He has made them an object of dread, horror, and ridicule, as you can see with your own eyes.
  • Christian Standard Bible - Therefore, the wrath of the Lord was on Judah and Jerusalem, and he made them an object of terror, horror, and mockery, as you see with your own eyes.
  • New American Standard Bible - Therefore the wrath of the Lord was against Judah and Jerusalem, and He has made them an object of terror, of horror, and of hissing, as you see with your own eyes.
  • New King James Version - Therefore the wrath of the Lord fell upon Judah and Jerusalem, and He has given them up to trouble, to desolation, and to jeering, as you see with your eyes.
  • Amplified Bible - Therefore the wrath of the Lord has been against Judah and Jerusalem, and He has made them an object of terror, of horror, and of hissing, just as you see with your own eyes.
  • American Standard Version - Wherefore the wrath of Jehovah was upon Judah and Jerusalem, and he hath delivered them to be tossed to and fro, to be an astonishment, and a hissing, as ye see with your eyes.
  • King James Version - Wherefore the wrath of the Lord was upon Judah and Jerusalem, and he hath delivered them to trouble, to astonishment, and to hissing, as ye see with your eyes.
  • New English Translation - The Lord was angry at Judah and Jerusalem and made them an appalling object of horror at which people hiss out their scorn, as you can see with your own eyes.
  • World English Bible - Therefore Yahweh’s wrath was on Judah and Jerusalem, and he has delivered them to be tossed back and forth, to be an astonishment, and a hissing, as you see with your eyes.
  • 新標點和合本 - 因此,耶和華的忿怒臨到猶大和耶路撒冷,將其中的人拋來拋去,令人驚駭、嗤笑,正如你們親眼所見的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的憤怒臨到猶大和耶路撒冷,使他們恐懼,令人驚駭,使人嗤笑,正如你們親眼所見的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的憤怒臨到猶大和耶路撒冷,使他們恐懼,令人驚駭,使人嗤笑,正如你們親眼所見的。
  • 當代譯本 - 因此,耶和華的烈怒臨到猶大和耶路撒冷,使他們的遭遇令人恐懼、震驚、嗤笑,正如你們親眼所見的。
  • 聖經新譯本 - 因此,耶和華的震怒臨到猶大和耶路撒冷的居民身上,使他們成為令人恐懼、驚駭和嗤笑的對象,就像你們親眼看見的一樣。
  • 呂振中譯本 - 因此永恆主的震怒臨到了 猶大 和 耶路撒冷 ,使他們成了令人不寒而慄、令人驚駭嗤笑的對象,正如你們親眼見過的。
  • 中文標準譯本 - 所以耶和華的震怒臨到猶大和耶路撒冷,使它們的遭遇 令人戰兢、令人驚駭、令人嗤笑,正如你們親眼所見的那樣。
  • 現代標點和合本 - 因此,耶和華的憤怒臨到猶大和耶路撒冷,將其中的人拋來拋去,令人驚駭、嗤笑,正如你們親眼所見的。
  • 文理和合譯本 - 故耶和華之怒、及於猶大與耶路撒冷、使之飄搖、令人驚駭嗤笑、如爾目擊、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華降災於猶大族耶路撒冷民、俾其困苦、人見之駭異、作怨憤之聲、今日之事為證。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主震怒 猶大 及 耶路撒冷 、使遭患難、受驚恐、被恥笑、如爾目睹、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Por eso la ira del Señor cayó sobre Judá y Jerusalén, y los convirtió en objeto de horror, de desolación y de burla, tal como ustedes pueden verlo ahora con sus propios ojos!
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여호와께서는 유다와 예루살렘에 분노하셔서 우리를 두려움과 놀라움과 조소의 대상이 되게 하셨습니다. 이것은 오늘날 여러분도 다 알고 있는 사실입니다.
  • Новый Русский Перевод - За это Господень гнев обрушился на Иудею и Иерусалим; Он отдал их на позор, на опустошение и на посмеяние, как вы видите своими глазами.
  • Восточный перевод - За это гнев Вечного обрушился на Иудею и Иерусалим. Он отдал их на позор, на опустошение и на посмеяние, как вы видите своими глазами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За это гнев Вечного обрушился на Иудею и Иерусалим. Он отдал их на позор, на опустошение и на посмеяние, как вы видите своими глазами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За это гнев Вечного обрушился на Иудею и Иерусалим. Он отдал их на позор, на опустошение и на посмеяние, как вы видите своими глазами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi, l’Eternel s’est mis en colère contre Juda et Jérusalem et a fait de notre peuple un exemple terrifiant et un sujet de raillerie, et de notre pays une étendue désolée, comme vous le constatez vous-mêmes.
  • リビングバイブル - それで、主の怒りがユダとエルサレムに下り、今も見るとおり、主は私たちを、恐れと驚きとあざけりの的となさったのだ。
  • Nova Versão Internacional - Por isso a ira do Senhor caiu sobre Judá e sobre Jerusalém; e ele fez deles objeto de espanto, horror e zombaria, conforme vocês podem ver com os seus próprios olhos.
  • Hoffnung für alle - Darum wurde der Herr zornig über Juda und Jerusalem. Ihr habt ja selbst erlebt, wie er unser Volk zum Bild des Schreckens gemacht hat; zum Gespött aller Völker sind wir geworden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระพิโรธขององค์พระผู้เป็นเจ้าจึงตกแก่ยูดาห์และเยรูซาเล็ม พระเจ้าทรงทำให้พวกเขาเป็นที่น่าขยะแขยง น่าสยดสยอง และน่าเหยียดหยาม ดังที่ท่านเห็นกับตา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​ได้​กริ้ว​ยูดาห์​และ​เยรูซาเล็ม และ​พระ​องค์​ได้​ทำ​ให้​พวก​เขา​ตก​อยู่​ใน​สภาพ​ที่​หวาด​หวั่น ตก​ตะลึง และ​เป็น​ที่​เหน็บแนม อย่าง​ที่​ท่าน​เห็น​ด้วย​ตา​ของ​ท่าน​เอง
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:59 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em và con cháu anh em gặp những tai họa, bệnh hoạn nặng nề và dai dẳng.
  • Lê-vi Ký 26:32 - Ta sẽ làm cho lãnh thổ điêu tàn. Quân thù đồn trú trên ấy phải ngạc nhiên.
  • 2 Sử Ký 34:24 - ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ đổ tai họa trên đất nước này và trên toàn dân. Tất cả lời nguyền rủa đã ghi trong sách mà người ta đọc cho vua Giu-đa nghe sẽ thành sự thật.
  • 2 Sử Ký 34:25 - Vì chúng đã lìa bỏ Ta mà dâng hương cho các tà thần, để chọc giận Ta bằng các vật tay chúng làm ra nên cơn thịnh nộ Ta sẽ đổ xuống đất nước này không ngớt.’
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
  • Giê-rê-mi 18:15 - Thế mà dân Ta đã quên Ta, và đi dâng hương cho các tà thần. Chúng vấp ngã trên những nẻo đường gồ ghề và bước đi trong những lối chưa xây đắp.
  • Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
  • 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:15 - “Nhưng nếu anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân giữ các giới lệnh tôi truyền hôm nay, anh em phải hứng chịu các lời nguyền rủa sau đây:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:16 - Thành thị và đồng ruộng của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:17 - Bánh trái của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:18 - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:19 - Anh em đi nơi nào hoặc làm điều gì cũng bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:20 - Chính Chúa Hằng Hữu sẽ nguyền rủa anh em. Anh em sẽ hoang mang, thất bại trong mọi công việc mình làm, cho đến ngày bị tiêu diệt vì tội ác đã phạm khi từ bỏ Ngài.
  • Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
  • 2 Sử Ký 24:18 - Họ bỏ bê Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, để thờ thần A-sê-ra và các thần khác. Vì tội lỗi này, cơn giận của Đức Chúa Trời nổi lên cùng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Giê-rê-mi 29:18 - Phải, Ta sẽ lấy chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh đuổi theo chúng, và Ta sẽ phân tán chúng khắp nơi trên đất. Trong mỗi nước mà Ta đã đày chúng, Ta sẽ khiến chúng bị nguyền rủa, ghê tởm, khinh rẻ, và chế nhạo.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó là lý do cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu đổ xuống trên Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Ngài khiến dân ta bị người ta ghê tởm và khinh bỉ, như các người đang thấy tận mắt.
  • 新标点和合本 - 因此,耶和华的忿怒临到犹大和耶路撒冷,将其中的人抛来抛去,令人惊骇、嗤笑,正如你们亲眼所见的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的愤怒临到犹大和耶路撒冷,使他们恐惧,令人惊骇,使人嗤笑,正如你们亲眼所见的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的愤怒临到犹大和耶路撒冷,使他们恐惧,令人惊骇,使人嗤笑,正如你们亲眼所见的。
  • 当代译本 - 因此,耶和华的烈怒临到犹大和耶路撒冷,使他们的遭遇令人恐惧、震惊、嗤笑,正如你们亲眼所见的。
  • 圣经新译本 - 因此,耶和华的震怒临到犹大和耶路撒冷的居民身上,使他们成为令人恐惧、惊骇和嗤笑的对象,就像你们亲眼看见的一样。
  • 中文标准译本 - 所以耶和华的震怒临到犹大和耶路撒冷,使它们的遭遇 令人战兢、令人惊骇、令人嗤笑,正如你们亲眼所见的那样。
  • 现代标点和合本 - 因此,耶和华的愤怒临到犹大和耶路撒冷,将其中的人抛来抛去,令人惊骇、嗤笑,正如你们亲眼所见的。
  • 和合本(拼音版) - 因此,耶和华的忿怒临到犹大和耶路撒冷,将其中的人抛来抛去,令人惊骇、嗤笑,正如你们亲眼所见的。
  • New International Version - Therefore, the anger of the Lord has fallen on Judah and Jerusalem; he has made them an object of dread and horror and scorn, as you can see with your own eyes.
  • New International Reader's Version - So the Lord has become angry with Judah and Jerusalem. He has made them look so bad that everyone is shocked when they see them. They laugh at them. You can see it with your own eyes.
  • English Standard Version - Therefore the wrath of the Lord came on Judah and Jerusalem, and he has made them an object of horror, of astonishment, and of hissing, as you see with your own eyes.
  • New Living Translation - “That is why the Lord’s anger has fallen upon Judah and Jerusalem. He has made them an object of dread, horror, and ridicule, as you can see with your own eyes.
  • Christian Standard Bible - Therefore, the wrath of the Lord was on Judah and Jerusalem, and he made them an object of terror, horror, and mockery, as you see with your own eyes.
  • New American Standard Bible - Therefore the wrath of the Lord was against Judah and Jerusalem, and He has made them an object of terror, of horror, and of hissing, as you see with your own eyes.
  • New King James Version - Therefore the wrath of the Lord fell upon Judah and Jerusalem, and He has given them up to trouble, to desolation, and to jeering, as you see with your eyes.
  • Amplified Bible - Therefore the wrath of the Lord has been against Judah and Jerusalem, and He has made them an object of terror, of horror, and of hissing, just as you see with your own eyes.
  • American Standard Version - Wherefore the wrath of Jehovah was upon Judah and Jerusalem, and he hath delivered them to be tossed to and fro, to be an astonishment, and a hissing, as ye see with your eyes.
  • King James Version - Wherefore the wrath of the Lord was upon Judah and Jerusalem, and he hath delivered them to trouble, to astonishment, and to hissing, as ye see with your eyes.
  • New English Translation - The Lord was angry at Judah and Jerusalem and made them an appalling object of horror at which people hiss out their scorn, as you can see with your own eyes.
  • World English Bible - Therefore Yahweh’s wrath was on Judah and Jerusalem, and he has delivered them to be tossed back and forth, to be an astonishment, and a hissing, as you see with your eyes.
  • 新標點和合本 - 因此,耶和華的忿怒臨到猶大和耶路撒冷,將其中的人拋來拋去,令人驚駭、嗤笑,正如你們親眼所見的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的憤怒臨到猶大和耶路撒冷,使他們恐懼,令人驚駭,使人嗤笑,正如你們親眼所見的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的憤怒臨到猶大和耶路撒冷,使他們恐懼,令人驚駭,使人嗤笑,正如你們親眼所見的。
  • 當代譯本 - 因此,耶和華的烈怒臨到猶大和耶路撒冷,使他們的遭遇令人恐懼、震驚、嗤笑,正如你們親眼所見的。
  • 聖經新譯本 - 因此,耶和華的震怒臨到猶大和耶路撒冷的居民身上,使他們成為令人恐懼、驚駭和嗤笑的對象,就像你們親眼看見的一樣。
  • 呂振中譯本 - 因此永恆主的震怒臨到了 猶大 和 耶路撒冷 ,使他們成了令人不寒而慄、令人驚駭嗤笑的對象,正如你們親眼見過的。
  • 中文標準譯本 - 所以耶和華的震怒臨到猶大和耶路撒冷,使它們的遭遇 令人戰兢、令人驚駭、令人嗤笑,正如你們親眼所見的那樣。
  • 現代標點和合本 - 因此,耶和華的憤怒臨到猶大和耶路撒冷,將其中的人拋來拋去,令人驚駭、嗤笑,正如你們親眼所見的。
  • 文理和合譯本 - 故耶和華之怒、及於猶大與耶路撒冷、使之飄搖、令人驚駭嗤笑、如爾目擊、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華降災於猶大族耶路撒冷民、俾其困苦、人見之駭異、作怨憤之聲、今日之事為證。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故主震怒 猶大 及 耶路撒冷 、使遭患難、受驚恐、被恥笑、如爾目睹、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Por eso la ira del Señor cayó sobre Judá y Jerusalén, y los convirtió en objeto de horror, de desolación y de burla, tal como ustedes pueden verlo ahora con sus propios ojos!
  • 현대인의 성경 - 그러므로 여호와께서는 유다와 예루살렘에 분노하셔서 우리를 두려움과 놀라움과 조소의 대상이 되게 하셨습니다. 이것은 오늘날 여러분도 다 알고 있는 사실입니다.
  • Новый Русский Перевод - За это Господень гнев обрушился на Иудею и Иерусалим; Он отдал их на позор, на опустошение и на посмеяние, как вы видите своими глазами.
  • Восточный перевод - За это гнев Вечного обрушился на Иудею и Иерусалим. Он отдал их на позор, на опустошение и на посмеяние, как вы видите своими глазами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За это гнев Вечного обрушился на Иудею и Иерусалим. Он отдал их на позор, на опустошение и на посмеяние, как вы видите своими глазами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За это гнев Вечного обрушился на Иудею и Иерусалим. Он отдал их на позор, на опустошение и на посмеяние, как вы видите своими глазами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi, l’Eternel s’est mis en colère contre Juda et Jérusalem et a fait de notre peuple un exemple terrifiant et un sujet de raillerie, et de notre pays une étendue désolée, comme vous le constatez vous-mêmes.
  • リビングバイブル - それで、主の怒りがユダとエルサレムに下り、今も見るとおり、主は私たちを、恐れと驚きとあざけりの的となさったのだ。
  • Nova Versão Internacional - Por isso a ira do Senhor caiu sobre Judá e sobre Jerusalém; e ele fez deles objeto de espanto, horror e zombaria, conforme vocês podem ver com os seus próprios olhos.
  • Hoffnung für alle - Darum wurde der Herr zornig über Juda und Jerusalem. Ihr habt ja selbst erlebt, wie er unser Volk zum Bild des Schreckens gemacht hat; zum Gespött aller Völker sind wir geworden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพระพิโรธขององค์พระผู้เป็นเจ้าจึงตกแก่ยูดาห์และเยรูซาเล็ม พระเจ้าทรงทำให้พวกเขาเป็นที่น่าขยะแขยง น่าสยดสยอง และน่าเหยียดหยาม ดังที่ท่านเห็นกับตา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จึง​ได้​กริ้ว​ยูดาห์​และ​เยรูซาเล็ม และ​พระ​องค์​ได้​ทำ​ให้​พวก​เขา​ตก​อยู่​ใน​สภาพ​ที่​หวาด​หวั่น ตก​ตะลึง และ​เป็น​ที่​เหน็บแนม อย่าง​ที่​ท่าน​เห็น​ด้วย​ตา​ของ​ท่าน​เอง
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:59 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em và con cháu anh em gặp những tai họa, bệnh hoạn nặng nề và dai dẳng.
  • Lê-vi Ký 26:32 - Ta sẽ làm cho lãnh thổ điêu tàn. Quân thù đồn trú trên ấy phải ngạc nhiên.
  • 2 Sử Ký 34:24 - ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ đổ tai họa trên đất nước này và trên toàn dân. Tất cả lời nguyền rủa đã ghi trong sách mà người ta đọc cho vua Giu-đa nghe sẽ thành sự thật.
  • 2 Sử Ký 34:25 - Vì chúng đã lìa bỏ Ta mà dâng hương cho các tà thần, để chọc giận Ta bằng các vật tay chúng làm ra nên cơn thịnh nộ Ta sẽ đổ xuống đất nước này không ngớt.’
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
  • Giê-rê-mi 18:15 - Thế mà dân Ta đã quên Ta, và đi dâng hương cho các tà thần. Chúng vấp ngã trên những nẻo đường gồ ghề và bước đi trong những lối chưa xây đắp.
  • Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
  • 2 Sử Ký 36:14 - Hơn nữa, tất cả lãnh đạo của thầy tế lễ và toàn dân ngày càng bất trung. Họ theo các thần tượng ghê tởm của các dân tộc lân bang, làm hoen ố Đền Thờ Chúa Hằng Hữu đã được thánh hóa tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
  • 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:15 - “Nhưng nếu anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân giữ các giới lệnh tôi truyền hôm nay, anh em phải hứng chịu các lời nguyền rủa sau đây:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:16 - Thành thị và đồng ruộng của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:17 - Bánh trái của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:18 - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:19 - Anh em đi nơi nào hoặc làm điều gì cũng bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:20 - Chính Chúa Hằng Hữu sẽ nguyền rủa anh em. Anh em sẽ hoang mang, thất bại trong mọi công việc mình làm, cho đến ngày bị tiêu diệt vì tội ác đã phạm khi từ bỏ Ngài.
  • Giê-rê-mi 19:8 - Ta sẽ làm cho thành này đổ nát, điêu tàn, khiến nó thành nơi kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua đó cũng phải giật mình kinh ngạc và khóc than.
  • 2 Sử Ký 24:18 - Họ bỏ bê Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên mình, để thờ thần A-sê-ra và các thần khác. Vì tội lỗi này, cơn giận của Đức Chúa Trời nổi lên cùng Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
  • Giê-rê-mi 29:18 - Phải, Ta sẽ lấy chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh đuổi theo chúng, và Ta sẽ phân tán chúng khắp nơi trên đất. Trong mỗi nước mà Ta đã đày chúng, Ta sẽ khiến chúng bị nguyền rủa, ghê tởm, khinh rẻ, và chế nhạo.
  • Giê-rê-mi 25:9 - nên Ta sẽ tập hợp các đội quân phương bắc và Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, là người Ta đã ủy quyền. Ta sẽ cho chúng đến tấn công vào đất này và dân của nó cùng các nước láng giềng. Ta sẽ tuyệt diệt chúng và biến nước chúng thành một nơi hoang vu, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
  • Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
圣经
资源
计划
奉献