Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua tìm cầu Đức Chúa Trời suốt đời Xa-cha-ri, là người dạy vua kính sợ Đức Chúa Trời. Vua tìm cầu Chúa Hằng Hữu bao lâu, Đức Chúa Trời cho vua thành công hưng thịnh bấy lâu.
  • 新标点和合本 - 通晓 神默示,撒迦利亚在世的时候,乌西雅定意寻求 神;他寻求耶和华, 神就使他亨通。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒迦利亚是一个通晓上帝默示的人 ,他在世的日子,乌西雅定意寻求上帝;乌西雅寻求耶和华的日子,上帝使他亨通。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒迦利亚是一个通晓 神默示的人 ,他在世的日子,乌西雅定意寻求 神;乌西雅寻求耶和华的日子, 神使他亨通。
  • 当代译本 - 撒迦利亚在世之日,乌西雅寻求上帝,撒迦利亚教导他敬畏上帝。当他寻求耶和华时,上帝就使他亨通。
  • 圣经新译本 - 撒迦利亚在世的日子,教导乌西雅敬畏 神,所以乌西雅常常寻求 神;乌西雅寻求 神的时候, 神就使他亨通。
  • 中文标准译本 - 教导人敬畏神 的撒迦利亚在世的时候,乌西雅一直寻求神。在他寻求耶和华的年日里,神使他亨通。
  • 现代标点和合本 - 通晓神默示撒迦利亚在世的时候,乌西雅定意寻求神,他寻求耶和华,神就使他亨通。
  • 和合本(拼音版) - 通晓上帝默示撒迦利亚在世的时候,乌西雅定意寻求上帝。他寻求,耶和华上帝就使他亨通。
  • New International Version - He sought God during the days of Zechariah, who instructed him in the fear of God. As long as he sought the Lord, God gave him success.
  • New International Reader's Version - He tried to obey God during the days of Zechariah. Zechariah taught him to have respect for God. As long as Uzziah obeyed the Lord, God gave him success.
  • English Standard Version - He set himself to seek God in the days of Zechariah, who instructed him in the fear of God, and as long as he sought the Lord, God made him prosper.
  • New Living Translation - Uzziah sought God during the days of Zechariah, who taught him to fear God. And as long as the king sought guidance from the Lord, God gave him success.
  • Christian Standard Bible - He sought God throughout the lifetime of Zechariah, the teacher of the fear of God. During the time that he sought the Lord, God gave him success.
  • New American Standard Bible - He continued to seek God in the days of Zechariah, who had understanding through the vision of God; and as long as he sought the Lord, God made him successful.
  • New King James Version - He sought God in the days of Zechariah, who had understanding in the visions of God; and as long as he sought the Lord, God made him prosper.
  • Amplified Bible - He continued to seek God in the days of Zechariah, who had understanding through the vision of God; and as long as he sought (inquired of, longing for) the Lord, God caused him to prosper.
  • American Standard Version - And he set himself to seek God in the days of Zechariah, who had understanding in the vision of God: and as long as he sought Jehovah, God made him to prosper.
  • King James Version - And he sought God in the days of Zechariah, who had understanding in the visions of God: and as long as he sought the Lord, God made him to prosper.
  • New English Translation - He followed God during the lifetime of Zechariah, who taught him how to honor God. As long as he followed the Lord, God caused him to succeed.
  • World English Bible - He set himself to seek God in the days of Zechariah, who had understanding in the vision of God; and as long as he sought Yahweh, God made him prosper.
  • 新標點和合本 - 通曉神默示,撒迦利亞在世的時候,烏西雅定意尋求神;他尋求耶和華,神就使他亨通。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒迦利亞是一個通曉上帝默示的人 ,他在世的日子,烏西雅定意尋求上帝;烏西雅尋求耶和華的日子,上帝使他亨通。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒迦利亞是一個通曉 神默示的人 ,他在世的日子,烏西雅定意尋求 神;烏西雅尋求耶和華的日子, 神使他亨通。
  • 當代譯本 - 撒迦利亞在世之日,烏西雅尋求上帝,撒迦利亞教導他敬畏上帝。當他尋求耶和華時,上帝就使他亨通。
  • 聖經新譯本 - 撒迦利亞在世的日子,教導烏西雅敬畏 神,所以烏西雅常常尋求 神;烏西雅尋求 神的時候, 神就使他亨通。
  • 呂振中譯本 - 儘 撒迦利亞 在世 的日子, 撒迦利亞 將敬畏上帝之事指導 烏西雅 , 烏西雅 總是定意尋求上帝的;而 儘 烏西雅 尋求永恆主的日子,上帝總是叫他諸事順利的。
  • 中文標準譯本 - 教導人敬畏神 的撒迦利亞在世的時候,烏西雅一直尋求神。在他尋求耶和華的年日裡,神使他亨通。
  • 現代標點和合本 - 通曉神默示撒迦利亞在世的時候,烏西雅定意尋求神,他尋求耶和華,神就使他亨通。
  • 文理和合譯本 - 當通曉上帝顯示之撒迦利亞存日、烏西雅決志尋求上帝、其尋求耶和華時、上帝使之亨通、
  • 文理委辦譯本 - 當先見者撒加利亞存日、烏西亞宗事耶和華、上帝使之無不亨通。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當通曉天主默示之 撒迦利雅 在世、 烏西雅 尋求天主、尋求主時、天主使之亨通、
  • Nueva Versión Internacional - y, mientras vivió Zacarías, quien lo instruyó en el temor de Dios, se empeñó en buscar al Señor. Mientras Uzías buscó a Dios, Dios le dio prosperidad.
  • 현대인의 성경 - 그의 종교 자문관이었던 예언자 스가랴가 살아 있는 동안 그는 하나님을 열심히 찾았고 하나님은 그를 축복해 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - Он искал Бога при жизни Захарии, который наставлял его в страхе Божьем. Пока он искал Господа, Бог посылал ему успех.
  • Восточный перевод - Он искал Всевышнего при жизни Закарии, который наставлял его в страхе перед Всевышним. Пока он искал Вечного, Всевышний посылал ему успех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он искал Аллаха при жизни Закарии, который наставлял его в страхе перед Аллахом. Пока он искал Вечного, Аллах посылал ему успех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он искал Всевышнего при жизни Закарии, который наставлял его в страхе перед Всевышним. Пока он искал Вечного, Всевышний посылал ему успех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il s’attacha à Dieu tant que vécut Zacharie qui lui enseignait la crainte de Dieu . Aussi longtemps qu’il resta attaché à l’Eternel, Dieu lui accorda la réussite.
  • リビングバイブル - 神を畏れ敬うことを教えたゼカリヤが生きている間、ウジヤはいつも熱心に神を求めました。彼が主の道を歩んでいる間は神の祝福を受け、彼の王国は栄えました。
  • Nova Versão Internacional - e buscou a Deus durante a vida de Zacarias, que o instruiu no temor de Deus. Enquanto buscou ao Senhor, Deus o fez prosperar.
  • Hoffnung für alle - Solange der Hohepriester Secharja noch lebte und ihn anleitete, bemühte Usija sich, Gott zu dienen. In dieser Zeit, in der er dem Willen Gottes folgte, schenkte der Herr ihm großen Erfolg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงแสวงหาพระเจ้าตลอดชั่วอายุของเศคาริยาห์ผู้อบรมสั่งสอนให้ทรงยำเกรงพระเจ้า และตราบเท่าที่พระองค์ทรงแสวงหาพระยาห์เวห์ พระเจ้าก็ประทานความสำเร็จให้กับพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​แสวงหา​พระ​เจ้า​ใน​สมัย​ของ​เศคาริยาห์​ผู้​สอน​ให้​ท่าน​ยำเกรง​พระ​เจ้า และ​ตราบ​ที่​ท่าน​แสวงหา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ก็​โปรด​ให้​ท่าน​รุ่งเรือง​ขึ้น
交叉引用
  • Đa-ni-ên 5:16 - Ta nghe rằng ngươi có tài giải nghĩa huyền nhiệm và làm tan những thắc mắc, hoài nghi. Nếu ngươi đọc được hàng chữ bí mật này, và giải nghĩa cho chính xác, thì ngươi sẽ được mặc áo bào đỏ thẫm, được đeo vòng vàng vào cổ và được làm quan cao thứ ba trong nước.”
  • Mác 4:16 - Lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo vội vui mừng tiếp nhận,
  • Mác 4:17 - nhưng rễ quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Thẩm Phán 2:7 - Dân tộc Ít-ra-ên phụng thờ Chúa Hằng Hữu suốt đời Giô-suê và đời của các trưởng lão còn sống sau Giô-suê, là những người đã được chứng kiến những việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
  • Sáng Thế Ký 41:38 - Vua Pha-ra-ôn bảo họ: “Còn ai hơn Giô-sép, người có Thần Linh của Đức Chúa Trời?”
  • 2 Sử Ký 25:8 - Nhưng nếu vua để họ cùng lính vua ra trận, thì vua sẽ bị quân thù đánh bại, dù vua có chiến đấu mạnh mẽ đến đâu. Đức Chúa Trời sẽ lật đổ vua, vì Ngài có quyền cho vua thắng hay bại.”
  • Đa-ni-ên 2:19 - Chúa nhậm lời, cho Đa-ni-ên biết giấc mộng của vua Ba-by-lôn trong một khải tượng ban đêm. Đa-ni-ên nức lòng tôn ngợi Đức Chúa Trời trên trời:
  • Sáng Thế Ký 41:15 - Vua Pha-ra-ôn nói cùng Giô-sép: “Ta thấy chiêm bao, nhưng chẳng ai giải nghĩa được. Ta nghe nói ngươi có tài đoán mộng, nên ta cho gọi đến đây.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Ô-sê 6:4 - “Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Vì tình thương của các ngươi mong manh như mây sớm và chóng tan như giọt sương mai.
  • 1 Sử Ký 22:11 - Con ơi, bây giờ cầu xin Chúa Hằng Hữu ở cùng con và giúp con thành công. Con sẽ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đúng như lời Ngài phán dặn.
  • Đa-ni-ên 10:1 - Năm thứ ba triều Vua Si-ru, nước Ba Tư, Đa-ni-ên (tức là Bên-tơ-sát-xa) thấy một khải tượng về cuộc đại chiến với những chi tiết thật chính xác và Đa-ni-ên hiểu được ý nghĩa của khải tượng.
  • 1 Sử Ký 22:13 - Nếu con cẩn thận tuân hành luật pháp và mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Ít-ra-ên qua Môi-se, thì con sẽ thành công rực rỡ. Con hãy bền tâm vững chí; đừng sợ sệt kinh hãi!
  • 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
  • Đa-ni-ên 1:17 - Đức Chúa Trời ban cho bốn thanh niên ấy trí óc thông minh khác thường, hiểu biết tất cả các ngành văn chương và học thuật. Đa-ni-ên còn hiểu biết các khải tượng và giải đoán mộng đủ loại.
  • 2 Sử Ký 24:2 - Giô-ách làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu trong suốt thời gian Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa còn sống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua tìm cầu Đức Chúa Trời suốt đời Xa-cha-ri, là người dạy vua kính sợ Đức Chúa Trời. Vua tìm cầu Chúa Hằng Hữu bao lâu, Đức Chúa Trời cho vua thành công hưng thịnh bấy lâu.
  • 新标点和合本 - 通晓 神默示,撒迦利亚在世的时候,乌西雅定意寻求 神;他寻求耶和华, 神就使他亨通。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒迦利亚是一个通晓上帝默示的人 ,他在世的日子,乌西雅定意寻求上帝;乌西雅寻求耶和华的日子,上帝使他亨通。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒迦利亚是一个通晓 神默示的人 ,他在世的日子,乌西雅定意寻求 神;乌西雅寻求耶和华的日子, 神使他亨通。
  • 当代译本 - 撒迦利亚在世之日,乌西雅寻求上帝,撒迦利亚教导他敬畏上帝。当他寻求耶和华时,上帝就使他亨通。
  • 圣经新译本 - 撒迦利亚在世的日子,教导乌西雅敬畏 神,所以乌西雅常常寻求 神;乌西雅寻求 神的时候, 神就使他亨通。
  • 中文标准译本 - 教导人敬畏神 的撒迦利亚在世的时候,乌西雅一直寻求神。在他寻求耶和华的年日里,神使他亨通。
  • 现代标点和合本 - 通晓神默示撒迦利亚在世的时候,乌西雅定意寻求神,他寻求耶和华,神就使他亨通。
  • 和合本(拼音版) - 通晓上帝默示撒迦利亚在世的时候,乌西雅定意寻求上帝。他寻求,耶和华上帝就使他亨通。
  • New International Version - He sought God during the days of Zechariah, who instructed him in the fear of God. As long as he sought the Lord, God gave him success.
  • New International Reader's Version - He tried to obey God during the days of Zechariah. Zechariah taught him to have respect for God. As long as Uzziah obeyed the Lord, God gave him success.
  • English Standard Version - He set himself to seek God in the days of Zechariah, who instructed him in the fear of God, and as long as he sought the Lord, God made him prosper.
  • New Living Translation - Uzziah sought God during the days of Zechariah, who taught him to fear God. And as long as the king sought guidance from the Lord, God gave him success.
  • Christian Standard Bible - He sought God throughout the lifetime of Zechariah, the teacher of the fear of God. During the time that he sought the Lord, God gave him success.
  • New American Standard Bible - He continued to seek God in the days of Zechariah, who had understanding through the vision of God; and as long as he sought the Lord, God made him successful.
  • New King James Version - He sought God in the days of Zechariah, who had understanding in the visions of God; and as long as he sought the Lord, God made him prosper.
  • Amplified Bible - He continued to seek God in the days of Zechariah, who had understanding through the vision of God; and as long as he sought (inquired of, longing for) the Lord, God caused him to prosper.
  • American Standard Version - And he set himself to seek God in the days of Zechariah, who had understanding in the vision of God: and as long as he sought Jehovah, God made him to prosper.
  • King James Version - And he sought God in the days of Zechariah, who had understanding in the visions of God: and as long as he sought the Lord, God made him to prosper.
  • New English Translation - He followed God during the lifetime of Zechariah, who taught him how to honor God. As long as he followed the Lord, God caused him to succeed.
  • World English Bible - He set himself to seek God in the days of Zechariah, who had understanding in the vision of God; and as long as he sought Yahweh, God made him prosper.
  • 新標點和合本 - 通曉神默示,撒迦利亞在世的時候,烏西雅定意尋求神;他尋求耶和華,神就使他亨通。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒迦利亞是一個通曉上帝默示的人 ,他在世的日子,烏西雅定意尋求上帝;烏西雅尋求耶和華的日子,上帝使他亨通。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒迦利亞是一個通曉 神默示的人 ,他在世的日子,烏西雅定意尋求 神;烏西雅尋求耶和華的日子, 神使他亨通。
  • 當代譯本 - 撒迦利亞在世之日,烏西雅尋求上帝,撒迦利亞教導他敬畏上帝。當他尋求耶和華時,上帝就使他亨通。
  • 聖經新譯本 - 撒迦利亞在世的日子,教導烏西雅敬畏 神,所以烏西雅常常尋求 神;烏西雅尋求 神的時候, 神就使他亨通。
  • 呂振中譯本 - 儘 撒迦利亞 在世 的日子, 撒迦利亞 將敬畏上帝之事指導 烏西雅 , 烏西雅 總是定意尋求上帝的;而 儘 烏西雅 尋求永恆主的日子,上帝總是叫他諸事順利的。
  • 中文標準譯本 - 教導人敬畏神 的撒迦利亞在世的時候,烏西雅一直尋求神。在他尋求耶和華的年日裡,神使他亨通。
  • 現代標點和合本 - 通曉神默示撒迦利亞在世的時候,烏西雅定意尋求神,他尋求耶和華,神就使他亨通。
  • 文理和合譯本 - 當通曉上帝顯示之撒迦利亞存日、烏西雅決志尋求上帝、其尋求耶和華時、上帝使之亨通、
  • 文理委辦譯本 - 當先見者撒加利亞存日、烏西亞宗事耶和華、上帝使之無不亨通。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當通曉天主默示之 撒迦利雅 在世、 烏西雅 尋求天主、尋求主時、天主使之亨通、
  • Nueva Versión Internacional - y, mientras vivió Zacarías, quien lo instruyó en el temor de Dios, se empeñó en buscar al Señor. Mientras Uzías buscó a Dios, Dios le dio prosperidad.
  • 현대인의 성경 - 그의 종교 자문관이었던 예언자 스가랴가 살아 있는 동안 그는 하나님을 열심히 찾았고 하나님은 그를 축복해 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - Он искал Бога при жизни Захарии, который наставлял его в страхе Божьем. Пока он искал Господа, Бог посылал ему успех.
  • Восточный перевод - Он искал Всевышнего при жизни Закарии, который наставлял его в страхе перед Всевышним. Пока он искал Вечного, Всевышний посылал ему успех.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он искал Аллаха при жизни Закарии, который наставлял его в страхе перед Аллахом. Пока он искал Вечного, Аллах посылал ему успех.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он искал Всевышнего при жизни Закарии, который наставлял его в страхе перед Всевышним. Пока он искал Вечного, Всевышний посылал ему успех.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il s’attacha à Dieu tant que vécut Zacharie qui lui enseignait la crainte de Dieu . Aussi longtemps qu’il resta attaché à l’Eternel, Dieu lui accorda la réussite.
  • リビングバイブル - 神を畏れ敬うことを教えたゼカリヤが生きている間、ウジヤはいつも熱心に神を求めました。彼が主の道を歩んでいる間は神の祝福を受け、彼の王国は栄えました。
  • Nova Versão Internacional - e buscou a Deus durante a vida de Zacarias, que o instruiu no temor de Deus. Enquanto buscou ao Senhor, Deus o fez prosperar.
  • Hoffnung für alle - Solange der Hohepriester Secharja noch lebte und ihn anleitete, bemühte Usija sich, Gott zu dienen. In dieser Zeit, in der er dem Willen Gottes folgte, schenkte der Herr ihm großen Erfolg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงแสวงหาพระเจ้าตลอดชั่วอายุของเศคาริยาห์ผู้อบรมสั่งสอนให้ทรงยำเกรงพระเจ้า และตราบเท่าที่พระองค์ทรงแสวงหาพระยาห์เวห์ พระเจ้าก็ประทานความสำเร็จให้กับพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​แสวงหา​พระ​เจ้า​ใน​สมัย​ของ​เศคาริยาห์​ผู้​สอน​ให้​ท่าน​ยำเกรง​พระ​เจ้า และ​ตราบ​ที่​ท่าน​แสวงหา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ก็​โปรด​ให้​ท่าน​รุ่งเรือง​ขึ้น
  • Đa-ni-ên 5:16 - Ta nghe rằng ngươi có tài giải nghĩa huyền nhiệm và làm tan những thắc mắc, hoài nghi. Nếu ngươi đọc được hàng chữ bí mật này, và giải nghĩa cho chính xác, thì ngươi sẽ được mặc áo bào đỏ thẫm, được đeo vòng vàng vào cổ và được làm quan cao thứ ba trong nước.”
  • Mác 4:16 - Lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo vội vui mừng tiếp nhận,
  • Mác 4:17 - nhưng rễ quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Thẩm Phán 2:7 - Dân tộc Ít-ra-ên phụng thờ Chúa Hằng Hữu suốt đời Giô-suê và đời của các trưởng lão còn sống sau Giô-suê, là những người đã được chứng kiến những việc phi thường Chúa Hằng Hữu làm cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
  • Sáng Thế Ký 41:38 - Vua Pha-ra-ôn bảo họ: “Còn ai hơn Giô-sép, người có Thần Linh của Đức Chúa Trời?”
  • 2 Sử Ký 25:8 - Nhưng nếu vua để họ cùng lính vua ra trận, thì vua sẽ bị quân thù đánh bại, dù vua có chiến đấu mạnh mẽ đến đâu. Đức Chúa Trời sẽ lật đổ vua, vì Ngài có quyền cho vua thắng hay bại.”
  • Đa-ni-ên 2:19 - Chúa nhậm lời, cho Đa-ni-ên biết giấc mộng của vua Ba-by-lôn trong một khải tượng ban đêm. Đa-ni-ên nức lòng tôn ngợi Đức Chúa Trời trên trời:
  • Sáng Thế Ký 41:15 - Vua Pha-ra-ôn nói cùng Giô-sép: “Ta thấy chiêm bao, nhưng chẳng ai giải nghĩa được. Ta nghe nói ngươi có tài đoán mộng, nên ta cho gọi đến đây.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Ô-sê 6:4 - “Hỡi Ép-ra-im, hỡi Giu-đa, Ta sẽ làm gì cho các ngươi đây?” Chúa Hằng Hữu hỏi. “Vì tình thương của các ngươi mong manh như mây sớm và chóng tan như giọt sương mai.
  • 1 Sử Ký 22:11 - Con ơi, bây giờ cầu xin Chúa Hằng Hữu ở cùng con và giúp con thành công. Con sẽ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đúng như lời Ngài phán dặn.
  • Đa-ni-ên 10:1 - Năm thứ ba triều Vua Si-ru, nước Ba Tư, Đa-ni-ên (tức là Bên-tơ-sát-xa) thấy một khải tượng về cuộc đại chiến với những chi tiết thật chính xác và Đa-ni-ên hiểu được ý nghĩa của khải tượng.
  • 1 Sử Ký 22:13 - Nếu con cẩn thận tuân hành luật pháp và mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Ít-ra-ên qua Môi-se, thì con sẽ thành công rực rỡ. Con hãy bền tâm vững chí; đừng sợ sệt kinh hãi!
  • 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
  • Đa-ni-ên 1:17 - Đức Chúa Trời ban cho bốn thanh niên ấy trí óc thông minh khác thường, hiểu biết tất cả các ngành văn chương và học thuật. Đa-ni-ên còn hiểu biết các khải tượng và giải đoán mộng đủ loại.
  • 2 Sử Ký 24:2 - Giô-ách làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu trong suốt thời gian Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa còn sống.
圣经
资源
计划
奉献