逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri đến khuyên bảo họ về với Ngài, nhưng họ không nghe.
- 新标点和合本 - 但 神仍遣先知到他们那里,引导他们归向耶和华。这先知警戒他们,他们却不肯听。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但上帝仍差遣先知到他们那里,引导他们归向耶和华。先知警戒他们,他们却不肯听。
- 和合本2010(神版-简体) - 但 神仍差遣先知到他们那里,引导他们归向耶和华。先知警戒他们,他们却不肯听。
- 当代译本 - 但耶和华仍然派先知到他们中间,引导他们归向祂。先知警告他们,他们却不听。
- 圣经新译本 - 但耶和华仍然差派先知到他们中间,引导他们归向耶和华;这些先知虽然警告他们,他们却不肯听从。
- 中文标准译本 - 耶和华派遣众先知到他们那里,要使他们回转归向耶和华。这些先知警诫他们,他们却不肯听从。
- 现代标点和合本 - 但神仍遣先知到他们那里,引导他们归向耶和华。这先知警戒他们,他们却不肯听。
- 和合本(拼音版) - 但上帝仍遣先知到他们那里,引导他们归向耶和华。这先知警戒他们,他们却不肯听。
- New International Version - Although the Lord sent prophets to the people to bring them back to him, and though they testified against them, they would not listen.
- New International Reader's Version - The Lord sent prophets to the people to bring them back to him. The prophets told the people what they were doing wrong. But the people wouldn’t listen.
- English Standard Version - Yet he sent prophets among them to bring them back to the Lord. These testified against them, but they would not pay attention.
- New Living Translation - Yet the Lord sent prophets to bring them back to him. The prophets warned them, but still the people would not listen.
- Christian Standard Bible - Nevertheless, he sent them prophets to bring them back to the Lord; they admonished them, but the people would not listen.
- New American Standard Bible - Yet He sent prophets to them to bring them back to the Lord; and they testified against them, but they would not listen.
- New King James Version - Yet He sent prophets to them, to bring them back to the Lord; and they testified against them, but they would not listen.
- Amplified Bible - Yet God sent prophets among them to bring them back to the Lord; these prophets testified against them, but they would not listen.
- American Standard Version - Yet he sent prophets to them, to bring them again unto Jehovah; and they testified against them: but they would not give ear.
- King James Version - Yet he sent prophets to them, to bring them again unto the Lord; and they testified against them: but they would not give ear.
- New English Translation - The Lord sent prophets among them to lead them back to him. They warned the people, but they would not pay attention.
- World English Bible - Yet he sent prophets to them, to bring them again to Yahweh, and they testified against them; but they would not listen.
- 新標點和合本 - 但神仍遣先知到他們那裏,引導他們歸向耶和華。這先知警戒他們,他們卻不肯聽。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但上帝仍差遣先知到他們那裏,引導他們歸向耶和華。先知警戒他們,他們卻不肯聽。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但 神仍差遣先知到他們那裏,引導他們歸向耶和華。先知警戒他們,他們卻不肯聽。
- 當代譯本 - 但耶和華仍然派先知到他們中間,引導他們歸向祂。先知警告他們,他們卻不聽。
- 聖經新譯本 - 但耶和華仍然差派先知到他們中間,引導他們歸向耶和華;這些先知雖然警告他們,他們卻不肯聽從。
- 呂振中譯本 - 但上帝仍然差遣神言人到他們那裏、去引導他們回轉來歸向永恆主;這些神言人警告他們,他們卻不側耳聽從。
- 中文標準譯本 - 耶和華派遣眾先知到他們那裡,要使他們回轉歸向耶和華。這些先知警誡他們,他們卻不肯聽從。
- 現代標點和合本 - 但神仍遣先知到他們那裡,引導他們歸向耶和華。這先知警戒他們,他們卻不肯聽。
- 文理和合譯本 - 然耶和華仍遣先知導之歸己、先知戒之、而彼不聽、
- 文理委辦譯本 - 上帝遣先知、訓迪民人、歸耶和華、弗聽、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主遣先知勸之歸主、先知警戒之、而彼不聽、
- Nueva Versión Internacional - El Señor les envió profetas para que los exhortaran a volver a él, pero no les hicieron caso.
- 현대인의 성경 - 여호와께서는 예언자들을 그들에게 보내 자기에게 돌아오라고 경고하였으나 백성들은 듣지 않았다.
- Новый Русский Перевод - Хотя Господь посылал к народу пророков, чтобы обратить их к Себе, и хотя пророки свидетельствовали против них, те их не слушали.
- Восточный перевод - Хотя Вечный посылал к народу пророков, чтобы обратить их к себе, и хотя пророки свидетельствовали против них, те их не слушали.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хотя Вечный посылал к народу пророков, чтобы обратить их к себе, и хотя пророки свидетельствовали против них, те их не слушали.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хотя Вечный посылал к народу пророков, чтобы обратить их к себе, и хотя пророки свидетельствовали против них, те их не слушали.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel envoya parmi eux des prophètes pour les faire revenir à lui. Ces prophètes protestèrent contre eux, mais personne ne les écouta.
- リビングバイブル - 神は、彼らが主に立ち返るように預言者を遣わしましたが、だれも耳を貸そうとしませんでした。
- Nova Versão Internacional - Embora o Senhor tivesse enviado profetas ao povo para trazê-lo de volta para ele, e os profetas tivessem testemunhado contra ele, o povo não quis ouvi-los.
- Hoffnung für alle - Er sandte Propheten unter das Volk. Sie sollten die Menschen warnen und zum Herrn zurückführen. Aber niemand hörte auf sie.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงใช้ผู้เผยพระวจนะมาเพื่อนำพวกเขาหันกลับไปหาพระองค์ และถึงแม้ว่าผู้เผยพระวจนะเหล่านั้นว่ากล่าวตักเตือน แต่พวกเขาก็ไม่ยอมฟัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึงกระนั้น พระองค์ก็ยังส่งบรรดาผู้เผยคำกล่าวของพระเจ้า ให้มาเตือนพวกเขา เพื่อให้กลับใจเข้าหาพระผู้เป็นเจ้า แต่พวกเขาก็ไม่สนใจฟัง
交叉引用
- Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
- Ma-thi-ơ 13:16 - Nhưng, phước cho mắt các con vì thấy được, phước cho tai các con, vì nghe được.
- Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
- Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
- Lu-ca 20:9 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện này cho dân chúng: “Người kia trồng một vườn nho, cho đầy tớ mướn, rồi đi xa một thời gian khá lâu.
- Lu-ca 20:10 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi. Nhưng các đầy tớ đánh đập và đuổi về tay không.
- Lu-ca 20:11 - Chủ sai người khác, lại bị đánh đập sỉ nhục và đuổi về tay không.
- Lu-ca 20:12 - Người thứ ba cũng bị đánh đập đến mang thương tích, rồi đuổi đi.
- Lu-ca 20:13 - Chủ vườn nho tự nghĩ: ‘Phải làm sao đây? Được rồi! Ta sẽ sai con trai yêu quý của ta đến, chắc họ phải kính nể con ta.’
- Lu-ca 20:14 - Thấy con trai chủ, các đầy tớ bảo nhau: ‘Nó là con thừa tự. Giết nó đi, sản nghiệp sẽ về tay chúng ta!’
- Lu-ca 20:15 - Và họ kéo người con ra ngoài vườn, giết đi.” Chúa Giê-xu hỏi: “Vậy, chủ vườn nho sẽ đối xử với các đầy tớ cách nào?
- Lu-ca 11:47 - Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri bị tổ tiên các ông sát hại.
- Lu-ca 11:48 - Vậy các ông tán thưởng hành động của tổ tiên, họ giết các nhà tiên tri, còn các ông xây mộ.
- Lu-ca 11:49 - Vì thế, Đức Chúa Trời đã nói: ‘Ta sẽ sai các tiên tri và sứ đồ đến, nhưng họ sẽ xử tử người này, khủng bố người kia.’
- Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
- Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
- Thi Thiên 95:7 - vì Ngài là Đức Chúa Trời chúng ta. Chúng ta là công dân nước Ngài, là đàn chiên trong đồng cỏ Ngài chăm sóc. Ngày nay, hãy lắng nghe tiếng Ngài!
- Thi Thiên 95:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chớ cứng lòng như Ít-ra-ên tại Mê-ri-ba, hoặc như điều họ đã làm tại Ma-sa trong hoang mạc.
- Y-sai 28:23 - Hãy nghe tôi; hãy lắng tai và chú ý.
- Giê-rê-mi 44:4 - Dù vậy, Ta đã liên tục sai các đầy tớ Ta, tức các tiên tri, đến kêu gọi các ngươi rằng: ‘Đừng làm những việc ghê tởm này vì đó là điều Ta gớm ghét.’
- Giê-rê-mi 44:5 - Nhưng dân Ta không lắng tai nghe và không lìa bỏ đường ác. Chúng cứ đốt hương dâng cho các thần khác.
- 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
- 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
- Giê-rê-mi 7:25 - Từ ngày tổ phụ các ngươi ra khỏi Ai Cập đến nay, ngày này sang ngày khác, Ta cứ liên tục sai các tiên tri Ta đến kêu gọi họ.
- Giê-rê-mi 7:26 - Nhưng dân Ta bịt tai, chẳng thèm vâng lời. Chúng cứng lòng và phản loạn—còn xảo quyệt hơn tổ phụ của chúng nữa!
- Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
- Giê-rê-mi 25:5 - Mỗi lần, sứ điệp đều dạy rằng: ‘Hãy từ bỏ con đường tội ác và chấm dứt những việc gian tà. Chỉ như vậy Ta sẽ cho các ngươi được an cư lạc nghiệp trong xứ mà Chúa Hằng Hữu đã vĩnh viễn ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.
- Giê-rê-mi 26:5 - và nếu các ngươi không vâng lời các đầy tớ Ta, là các nhà tiên tri—vì Ta đã liên tục sai họ đến cảnh báo các ngươi, nhưng các ngươi vẫn không nghe—
- 2 Sử Ký 36:15 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ đã nhiều lần sai các tiên tri của Ngài đến kêu gọi họ vì lòng thương xót dân Ngài và Đền Thờ Ngài.
- 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
- Y-sai 51:4 - “Hãy nghe Ta, hỡi dân Ta. Hãy nghe, hỡi Ít-ra-ên vì luật pháp Ta sẽ được công bố, và công chính Ta sẽ là ánh sáng cho các dân tộc.
- Y-sai 42:23 - Ai sẽ nghe những bài học này trong quá khứ và nghĩ đến sự đổ nát đang chờ đợi trong tương lai?
- Ma-thi-ơ 13:9 - Ai có tai để nghe, nên lắng nghe.”
- Lu-ca 16:31 - Nhưng Áp-ra-ham nói: ‘Nếu không tin lời Môi-se và các tiên tri, dù có người chết sống lại, họ cũng chẳng tin đâu.’”