逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-hô-gia-đa cũng đặt người gác cổng kiểm soát nghiêm nhặt, không cho những người ô uế vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 且设立守门的把守耶和华殿的各门,无论为何事,不洁净的人都不准进去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶何耶大又设立守卫把守耶和华殿的各门,无论因何事而不洁净的人,都不准进去。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶何耶大又设立守卫把守耶和华殿的各门,无论因何事而不洁净的人,都不准进去。
- 当代译本 - 耶何耶大还派门卫把守耶和华殿的各门,禁止一切不洁净的人入内。
- 圣经新译本 - 他又设立守门的看守耶和华殿的各门,无论为了什么事,不洁净的人,都不能进去。
- 中文标准译本 - 他也在耶和华殿的各门安排了门卫,不洁净的人无论任何理由,都不准进入。
- 现代标点和合本 - 且设立守门的把守耶和华殿的各门,无论为何事,不洁净的人都不准进去。
- 和合本(拼音版) - 且设立守门的把守耶和华殿的各门,无论为何事,不洁净的人都不准进去。
- New International Version - He also stationed gatekeepers at the gates of the Lord’s temple so that no one who was in any way unclean might enter.
- New International Reader's Version - Jehoiada stationed guards at the gates of the Lord’s temple. No one who was “unclean” in any way could enter.
- English Standard Version - He stationed the gatekeepers at the gates of the house of the Lord so that no one should enter who was in any way unclean.
- New Living Translation - He also stationed gatekeepers at the gates of the Lord’s Temple to keep out those who for any reason were ceremonially unclean.
- Christian Standard Bible - He stationed gatekeepers at the gates of the Lord’s temple so that nothing unclean could enter for any reason.
- New American Standard Bible - He stationed the gatekeepers of the house of the Lord, so that no one would enter who was in any way unclean.
- New King James Version - And he set the gatekeepers at the gates of the house of the Lord, so that no one who was in any way unclean should enter.
- Amplified Bible - Jehoiada stationed the gatekeepers [at the gates] of the house of the Lord, so that no one would enter who was in any way unclean.
- American Standard Version - And he set the porters at the gates of the house of Jehovah, that none that was unclean in anything should enter in.
- King James Version - And he set the porters at the gates of the house of the Lord, that none which was unclean in any thing should enter in.
- New English Translation - He posted guards at the gates of the Lord’s temple, so no one who was ceremonially unclean in any way could enter.
- World English Bible - He set the gatekeepers at the gates of Yahweh’s house, that no one who was unclean in anything should enter in.
- 新標點和合本 - 且設立守門的把守耶和華殿的各門,無論為何事,不潔淨的人都不准進去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶何耶大又設立守衛把守耶和華殿的各門,無論因何事而不潔淨的人,都不准進去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶何耶大又設立守衛把守耶和華殿的各門,無論因何事而不潔淨的人,都不准進去。
- 當代譯本 - 耶何耶大還派門衛把守耶和華殿的各門,禁止一切不潔淨的人入內。
- 聖經新譯本 - 他又設立守門的看守耶和華殿的各門,無論為了甚麼事,不潔淨的人,都不能進去。
- 呂振中譯本 - 耶何耶大 又設立了守門的來把守永恆主之殿的各門;所以無論為了甚麼事而不潔淨的人都不得進去。
- 中文標準譯本 - 他也在耶和華殿的各門安排了門衛,不潔淨的人無論任何理由,都不准進入。
- 現代標點和合本 - 且設立守門的把守耶和華殿的各門,無論為何事,不潔淨的人都不准進去。
- 文理和合譯本 - 又立閽人守耶和華室門、凡不潔者、不許入之、
- 文理委辦譯本 - 使閽人守殿門、不潔者不許入、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 命守門者、守主殿諸門、使凡不潔者不得入、
- Nueva Versión Internacional - También colocó porteros en la entrada del templo del Señor, para que le impidieran el paso a todo el que estuviera impuro.
- 현대인의 성경 - 여호야다는 또 성전 문지기를 세워 부정한 자는 누구든지 성전에 들어오지 못하게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Еще он поставил у ворот Господнего дома привратников, чтобы тот, кто был почему-либо нечист, не мог туда войти.
- Восточный перевод - Ещё он поставил у ворот храма Вечного привратников, чтобы тот, кто был почему-либо нечист, не мог туда войти.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё он поставил у ворот храма Вечного привратников, чтобы тот, кто был почему-либо нечист, не мог туда войти.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё он поставил у ворот храма Вечного привратников, чтобы тот, кто был почему-либо нечист, не мог туда войти.
- La Bible du Semeur 2015 - Il installa les portiers aux entrées du temple de l’Eternel pour en interdire l’entrée à toute personne rituellement impure, pour quelque raison que ce soit.
- リビングバイブル - 神殿の門衛は、汚れた者や資格のない者がいっさい入らないように見張っていました。
- Nova Versão Internacional - Também pôs guardas nas portas do templo do Senhor para que não entrasse ninguém que de alguma forma estivesse impuro.
- Hoffnung für alle - An den Eingängen zum Tempel des Herrn stellte Jojada Wachen auf, damit niemand hineingehen konnte, der nach dem Gesetz auf irgendeine Weise unrein war.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยโฮยาดายังได้ตั้งยามประตูพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า เพื่อไม่ให้ผู้ที่เป็นมลทินด้วยเหตุหนึ่งเหตุใดเข้าไปได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านให้ผู้เฝ้าประตูประจำการที่ประตูพระตำหนักของพระผู้เป็นเจ้า เพื่อกั้นไม่ให้ผู้มีมลทินเข้าไป
交叉引用
- 1 Sử Ký 26:1 - Số người giữ cửa được chia như sau: Mê-sê-lê-mia, con Cô-rê, cháu A-sáp, thuộc dòng Cô-re.
- 1 Sử Ký 26:2 - Các con trai của Mê-sê-lê-mia là Xa-cha-ri (trưởng nam), Giê-đi-a-ên (thứ hai), Xê-ba-đia (thứ ba), Giát-ni-ên (thứ tư),
- 1 Sử Ký 26:3 - Ê-lam (thứ năm), Giô-ha-nan (thứ sáu), và Ê-li-ô-nai (thứ bảy).
- 1 Sử Ký 26:4 - Từ Ô-bết Ê-đôm có con trai là Sê-ma-gia (trưởng nam), Giê-hô-sa-bát (thứ hai), Giô-a (thứ ba), Sa-ca (thứ tư), Na-tha-na-ên (thứ năm),
- 1 Sử Ký 26:5 - A-mi-ên (thứ sáu), Y-sa-ca (thứ bảy), và Phu-lê-thai (thứ tám), vì Đức Chúa Trời ban phước lành cho Ô-bết Ê-đôm.
- 1 Sử Ký 26:6 - Riêng Sê-ma-gia, con Ô-bết Ê-đôm, có nhiều con trai làm chỉ huy trưởng.
- 1 Sử Ký 26:7 - Tên họ là Ốt-ni, Rê-pha-ên, Ô-bết, Ên-xa-bát. Anh em họ là Ê-li-hu và Sê-ma-kia, họ cũng là dũng sĩ.
- 1 Sử Ký 26:8 - Dòng họ Ô-bết Ê-đôm kể trên đều là dũng sĩ thông thạo việc canh gác đền thờ, tổng cộng sáu mươi hai người.
- 1 Sử Ký 26:9 - Anh em và con trai của Mê-sê-lê-mia gồm mười tám người cũng đều là dũng sĩ.
- 1 Sử Ký 26:10 - Hê-sa, dòng Mê-ra-ri, do Sim-ri làm chỉ huy, dù Sim-ri không phải là trưởng nam.
- 1 Sử Ký 26:11 - Các con trai khác của ông gồm Hinh-kia (thứ hai), Tê-ba-lia (thứ ba), và Xa-cha-ri (thứ tư). Các con trai và bà con của Hô-sa lo việc canh giữ cửa, tổng cộng là mười ba người.
- 1 Sử Ký 26:12 - Các nhóm canh gác cổng do các trưởng tộc điều khiển, thay phiên phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 26:13 - Tất cả lớn nhỏ đều bắt thăm theo gia tộc để canh gác các cổng đền thờ.
- 1 Sử Ký 26:14 - Sê-lê-mia bắt thăm được cổng đông; Xa-cha-ri, con Sê-lê-mia, một mưu sĩ khôn ngoan, bắt thăm được cổng bắc;
- 1 Sử Ký 26:15 - Ô-bết Ê-đôm bắt thăm được cổng nam; còn các kho tàng lại về phần các con trai người.
- 1 Sử Ký 26:16 - Súp-bim và Hô-sa bắt thăm được cổng tây và cổng Sê-lê-kết, gần con đường lên dốc, hai nhóm canh gác đối mặt nhau.
- 1 Sử Ký 26:17 - Mỗi ngày cổng đông có sáu người Lê-vi canh gác, cổng bắc bốn người, cổng nam bốn người, và các kho tàng mỗi cửa hai người.
- 1 Sử Ký 26:18 - Tại Bạt-ba về phía tây, có hai người, còn đường dốc có bốn người.
- 1 Sử Ký 26:19 - Đó là các nhóm gác cổng, đều là dòng dõi Cô-rê và Mê-ra-ri.
- 1 Sử Ký 26:20 - Trong nhóm người Lê-vi, có A-hi-gia cai quản các kho báu của nhà Đức Chúa Trời và kho tàng các phẩm vật thánh.
- 1 Sử Ký 26:21 - Trong họ La-ê-đan, thuộc dòng Ghẹt-sôn, có Giê-hi-ên làm trưởng tộc.
- 1 Sử Ký 26:22 - Xê-tham và Giô-ên, con trai của Giê-hi-ên, canh giữ kho tàng của nhà Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 26:23 - Đây là những trưởng tộc thuộc họ Am-ram, họ Dít-sê-ha, họ Hếp-rôn, và họ U-xi-ên:
- 1 Sử Ký 26:24 - Sê-bu-ên, con Ghẹt-sôn, cháu nội Môi-se, cai quản các kho báu.
- 1 Sử Ký 26:25 - Các người kế nghiệp , thuộc họ Ê-li-ê-se, gồm có: Rê-ha-bia, Y-sai, Giô-ram, Xiếc-ri, và Sê-lô-mít.
- 1 Sử Ký 26:26 - Sê-lô-mít và bà con của ông cai quản kho tàng các phẩm vật mà Vua Đa-vít, các trưởng tộc và các tướng lãnh dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 26:27 - Họ biệt riêng ra thánh các chiến lợi phẩm để bảo trì nhà của Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 26:28 - Tất cả các phẩm vật do Nhà Tiên kiến Sa-mu-ên, Vua Sau-lơ, con của Kích, Tướng Áp-ne, con Nê-rơ, Tướng Giô-áp, con Xê-ru-gia, và bất luận ai dâng hiến đều đặt dưới quyền cai quản của họ.
- 1 Sử Ký 26:29 - Trong họ Dít-sê-ha, có Cô-na-nia và các con trai người được cử làm phán quan và viên chức đặc trách về ngoại vụ của nước Ít-ra-ên.
- 1 Sử Ký 26:30 - Ha-sa-bia, thuộc họ Hếp-rôn, và các cấp lãnh đạo đều là các dũng sĩ, gồm 1.700 người, phân công cai trị Ít-ra-ên vùng hữu ngạn Sông Giô-đan. Họ chịu trách nhiệm coi sóc việc Đức Chúa Trời và phục vụ vua.
- 1 Sử Ký 26:31 - Trong dòng họ Hếp-rôn, có Giê-ri-gia là trưởng tộc như được ghi trong gia phả. (Năm thứ bốn mươi đời Đa-vít trị vì, theo ghi chép trong ký lục, những dũng sĩ thuộc dòng Hếp-rôn đến từ Gia-ê-xe trong xứ Ga-la-át.)
- 1 Sử Ký 26:32 - Có 2.700 dũng sĩ trong vòng bà con của Giê-ri-gia. Vua Đa-vít cử họ đến phía tây Sông Giô-đan và cai trị các đại tộc Ru-bên, Gát và nửa đại tộc Ma-na-se. Họ chịu trách nhiệm coi sóc việc của Đức Chúa Trời và phục vụ vua.
- 1 Sử Ký 9:22 - Lúc ấy, số người canh gác lên đến 212 người. Tên họ được ghi vào gia phả theo từng hương thôn, nơi họ cư trú. Họ được Đa-vít và Tiên tri Sa-mu-ên chỉ định làm chức vụ.
- 1 Sử Ký 9:23 - Và như thế, họ chịu trách nhiệm coi giữ các cửa nhà Chúa Hằng Hữu, cha truyền con nối.
- 1 Sử Ký 9:24 - Họ canh gác bốn phía đền thờ, đông, tây, nam, và bắc.